Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 32 đến 40 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Hồng Chiêm

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 32 đến 40 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Hồng Chiêm

I. MỤC TIÊU

- HS hiểu thế nào là biểu thức hữu tỉ

- nắm được phương pháp biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành 1 phân thức

- HS hiểu giái trị của phân thức

- Rèn kĩ năng biến đổi biểu thức hữu tỉ.

II. CHUẨN BỊ

a. GV: Bảng phụ, thước

b. HS : Thước kẻ , Ôn lại quy tắc cộng, trừ, nhân chia phân thức.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)

GV: 1. Giải BT 42b/54 sgk

2. GiảiBT 44/54 sgk

GV gọi nhận xét và cho điểm? HS 1: Tính

HS2:

HĐ2: Bài mới (30 phút)

GV: Các biểu thức sau: -3;

Là các biểu thức hữu tỉ

Vậy biểu thức hữu tỉ là gì?

GV: Nêu quy tắc của các phép trên phân thức ta có thể biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức

+ Xét ví dụ 1 trên bảng phụ

Cả lớp biến đổi phân thức trên thành biểu thức hữu tỉ?

Trình bày lời giải?

Qua ví dụ trên rút ra các bước biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức?

+ Các nhóm làm ?1?

Cho biết kết quả của nhóm?

Đưa ra đáp án để nhóm chấm chéo lẫn nhau

Chốt phương pháp thông qua ?1

GV: Khi làm những bài tập liên quan đến giá trị phân thức thì trước hết phải tìm điều kiện để mẫu thức khác 0. tức là điều kiện để phân thức xác định.

+ Xét ví dụ: Cho phân thức

a) Tìm điều kiện để A xác định

b) Tính giá trị của A tại x= 2004

cho HS hoạt động theo nhóm sau đó yêu cầu các nhóm chấm chéo

HS : Là một phân thức biểu thị dãy phép toán: Cộng, trừ, nhân, chia trên phân thức

HS theo dõi và ghi bài

HS làm ra nháp

HS trình bày tại chỗ

HS : B1: thực hiện các phép tính ở trên biểu thức

B2: Rút gọn

B3: kết luận

HS : hoạt động theo nhóm

HS đưa ra kết quả nhóm

HS chấm chéo

HS chữa bài

HS theo dõi và ghi phần 3

HS hoạt động nhóm

HS đưa ra kết quả nhóm

Chấm chéo

 1. Biểu thức hữu tỉ

VD: là biểu thức hữu tỉ.

2. Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức.

VD1: Biến đổi A thành phân thức

?1: Biến đổi biểu thức B thành phân thức

3. Giá trị của phân thức

 xác định <=> MT ≠0

Ví dụ 2: cho phân thức

Thay x = 2004 vào A:

?2: sgk /57

 

doc 12 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 72Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 32 đến 40 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Hồng Chiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:23/12/07
Ngày giảng:
Tiết 32: Phép nhân các phân thức đại số
I. Mục tiêu 
- HS nắm được quy tắc và tính chất của phép nhân các phân thức 
- Bước đầu vận dụng để giải một số bài tập ở sgk 
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử 
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thước; máy chiếu, giấy trong, bút dạ
b. HS : Thước kẻ , bút dạ
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: nhắc lại quy tắc phép nhân phân số, cho ví dụ minh hoạ?
GV gọi nhận xét và cho điểm?
Muốn nhân hai phân số ta lấy tử nhân với tử và mẫu nhân với mẫu 
VD: 
HĐ2: Bài mới (30 phút)
GV: các em giải /1 ở sgk?
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày, GV ghi bảng 
- nêu quy phép nhân hai phân thức?
- Phép nhân phân thức có làm giống như phép nhân phân số không ?
- Kết quả của phép nhân 2 phân thức gọi là tích
Người ta viết tích dưới dạng rút gọn
GV : Vận dụng qy tắc tính 
GV: Chia lớp làm 2 nhóm 
Nhóm 1: Làm ?2
Nhóm 2: Làm ?3 
+ Cho biết kết quả của từng nhóm 
+ Đưa kết quả các nhóm lên máy chiếu để kiểm tra 
+ Chốt lại phương pháp thực hiện phép nhân 
GV: Nghiên cứu sgk và cho biết phép nhân có tính chất gì?
+ Vận dụng tính chất phép nhân thực hiện ?4
+ Chữa và chốt lại phương pháp ở ?4
HS : làm ?1 theo nhóm 
HS trình bày 
HS : Nêu quy tắc 
HS có
HS chữa bài 
HS: 
HS hoạt động nhóm ở ?2 và ?3
HS đưa ra kết quả nhóm 
HS theo dõi và nhận xét 
HS : 3 tính chất: 
+ Giao hoán 
+ Kết hợp 
+ Phân phối 
HS tình bày lời giải tại chỗ 
?1
Quy tắc sgk 
Ví dụ: Tính 
?2: Tính 
?3: Tính: 
Chú ý : sgk /52
?4 tính nhanh 
Hoạt động 3: củng cố 8 phút
GV: 1 Giải bài tập 38 b,c /52
2. BT 39 a/52
3. BT 40/52
4. BT 41/53 (thi giữa các tổ)
HS giải các bài tập trên 
Bài tập 
1. BT 38/52 sgk 
b) 
c) 
HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Học quy tắc phép nhân. Xem lại các bài tập đã chữa 
- BTVN: 38,39 phần còn lại / 52 sgk 
***************************************************
Ngày soạn: 23/12/07
Ngày giảng:
Tiết 33: Phép chia các phân thức đại số
I. Mục tiêu 
- HS nắm được phân thức nghịch đảo, quy tắc phép chia 
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia 
- Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : Thước kẻ , Ôn lại quy tắc phép nhân 
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: 1. Chữa BT 39b/52?
2. Tính 
GV gọi nhận xét và cho điểm?
HS : 
b) 
HS 
HĐ2: Bài mới (30 phút)
GV: Qua bài tập 2 ta gọi hai phân thức và là hai phân thức nghịch đảo nhau 
+ Cho ví dụ về phân thức nghịch đảo?
+ Đưa ra tổng quát 
GV: Cả lớp làm ?2 ở trên bảng phụ?
+ Cho biết kết quả 
GV: Nhắc lại quy tắc phép chia phân số?
+ Phép chia phân phân thức tương tự như trên. Hãy phát biểu quy tắc phép chia phân thức?
+ Các nhóm làm ?3 ở bảng phụ 
HS theo dõi 
HS : và là hai phân thức nghịch đảo
HS ghi bài 
HS Nghiên cứu đề bài và làm ra nháp 
HS trình bày tại chỗ để GV ghi bảng 
HS : 
HS : Muốn chia phân thức A/B cho phân thức C/D 
(B, D ≠0) ta lấy phân thức A/B nhân với phân thức nghịch đảo của C/D
1. Phân thức nghịch đảo 
?1 Tính 
 và là hai phân thức nghịch đảo nhau
TQ: A/B và B/A là 2 phân thức nghịch đảo.
?2: các phân thức nghịch đảo là: 
2. Phép chia 
+ Quy tắc sgk 
+ Các nhóm làm ?3 ở bảng phụ
+ Cho biết kết quả của nhóm?
+ Đưa đáp án để các nhóm chấm lẫn nhau 
+ Chốt lại phương pháp chia phân thức
HS hoạt động nhóm
HS đưa ra kết quả nhóm 
HS chấm chéo 
?3: Tính 
GV: cả lớp làm ?4ở bảng phụ?
+ Trình bày cách làm và kết quả 
+ Chữa và chốt phương pháp 
HS làm ra nháp
HS trình bày tại chỗ
?4: Tính
Hoạt động 3: Củng cố (8 ph)
GV: 1. Cho 3 ví dụ về phân thức nghịch đảo?
2. BT 42a,43a /54 sgk 
HS
 và 
 và x+2
 và là các cặp phân thức nghịch đảo 
HS làm vở bài tập 
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Học quy tắc phép nhân và phép chia phân thức
- Xem lại các bài tập đã chữa 
- Đọc trước “Biến đổi các biểu thức hữu tỉ”
- BTVN: 42 (còn lại)/54 
Ngày soạn: 23/12/07
Ngày giảng:
Tiết 34: Biến đổi đồng nhất biểu thức hữu tỷ
I. Mục tiêu 
- HS hiểu thế nào là biểu thức hữu tỉ 
- nắm được phương pháp biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành 1 phân thức
- HS hiểu giái trị của phân thức 
- Rèn kĩ năng biến đổi biểu thức hữu tỉ.
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : Thước kẻ , Ôn lại quy tắc cộng, trừ, nhân chia phân thức. 
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: 1. Giải BT 42b/54 sgk 
2. GiảiBT 44/54 sgk 
GV gọi nhận xét và cho điểm?
HS 1: Tính
HS2: 
HĐ2: Bài mới (30 phút)
GV: Các biểu thức sau: -3; 
Là các biểu thức hữu tỉ 
Vậy biểu thức hữu tỉ là gì?
GV: Nêu quy tắc của các phép trên phân thức ta có thể biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức 
+ Xét ví dụ 1 trên bảng phụ 
Cả lớp biến đổi phân thức trên thành biểu thức hữu tỉ?
Trình bày lời giải?
Qua ví dụ trên rút ra các bước biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức?
+ Các nhóm làm ?1?
Cho biết kết quả của nhóm?
Đưa ra đáp án để nhóm chấm chéo lẫn nhau 
Chốt phương pháp thông qua ?1
GV: Khi làm những bài tập liên quan đến giá trị phân thức thì trước hết phải tìm điều kiện để mẫu thức khác 0. tức là điều kiện để phân thức xác định.
+ Xét ví dụ: Cho phân thức 
a) Tìm điều kiện để A xác định
b) Tính giá trị của A tại x= 2004
cho HS hoạt động theo nhóm sau đó yêu cầu các nhóm chấm chéo 
HS : Là một phân thức biểu thị dãy phép toán: Cộng, trừ, nhân, chia trên phân thức 
HS theo dõi và ghi bài 
HS làm ra nháp 
HS trình bày tại chỗ 
HS : B1: thực hiện các phép tính ở trên biểu thức 
B2: Rút gọn 
B3: kết luận 
HS : hoạt động theo nhóm 
HS đưa ra kết quả nhóm 
HS chấm chéo 
HS chữa bài 
HS theo dõi và ghi phần 3 
HS hoạt động nhóm 
HS đưa ra kết quả nhóm 
Chấm chéo 
1. Biểu thức hữu tỉ 
VD: là biểu thức hữu tỉ.
2. Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức.
VD1: Biến đổi A thành phân thức 
?1: Biến đổi biểu thức B thành phân thức 
3. Giá trị của phân thức 
 xác định MT ≠0
Ví dụ 2: cho phân thức 
Thay x = 2004 vào A: 
?2: sgk /57
Hoạt động 3: Củng cố (8 ph)
GV: Giải bài tập 46; 47/57 sgk 
Nêu phương pháp tìm biến để biểu thức xác định 
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa 
- BTVN: 48, 49/58 sgk 
Ngày soạn:30/12/07
Ngày giảng:
Tiết 35: Luyện tập
I. Mục tiêu 
- Củng cố và khắc sâu p biến đổi biểu thức hữu tỉ 
- HS làm dạng bài tập biến đổi biểu thức, tìm điều kiện để biểu thức xác định, liên hệ thực tế
- Rèn kĩ năng giải bài tập 
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : Thước kẻ
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: 
Thực hiện phép tính 
1. 
2. 
GV gọi HS chữa và chốt phương pháp 
HS 1:
HS 2: 
HĐ2: Luyện tập (35 phút)
GV: Nghiên cứu BT 53/58 ở bảng phụ 
Muốn biến đổi phân thức trên ta làm như thế nào? 
+ 3 HS lên bảng trình bày lời giải.
+ Nhận xét bài làm của từng bạn 
+ Chốt phương pháp 
GV: Nghiên cứu BT 54/59 ở bảng phụ 
+ Phân thức A/B xác định khi nào?
+ Các nhóm trình bày lời giải phần a?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đưa ra đáp án để HS chấm chéo trong nhóm 
GV: Nghiên cứu BT 55/59 ở bảng phụ?
+ Các nhóm trình bày lời giải phần a,b,c?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Nhận xét bài làm của từng nhóm?
+ Chữa và chốt phương pháp 
HS : Ta quy đồng mẫu thức các phân thức sau đó áp dụng quy tắc cộng, trừ phân thức.
HS tình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa bài 
HS đọc đề bài 
HS phân thức A/B xác định khi B ≠0
HS hoạt động nhóm 
HS đưa ra kết quả nhóm 
HS nhận xét 
HS chữa bài vào vở bài tập 
1. bài tập 53/58
a) Biến đổi mỗi biểu thức sau thành phân thức 
2. BT 54/59 Tìm giá trị của x để phân thức sau xác định:
a) xác định khi 
2x2 -6x ≠0
2x(x-6) ≠0
=> x≠0; x≠6
3. BT 55/59 
Cho phân thức 
a) Phân thức xác định khi 
x2 - 1 ≠0
x≠ -1; x≠ 1 
b) 
vậy 
c) Với x= 2 thì
Vì x≠ -1; x≠ 1 nên x = -1 không có giá trị 
Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)
GV nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức?
HS trả lời câu hỏi trên
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại hệ thống lí thuyết Chương II
BTVN: 55,56 sgk 
- Làm đề cương ôn tập trang 61 
Ngày soạn: 30/12/07
Ngày giảng:
Tiết 36, 37 kiểm tra học kì i
Đề kiểm tra học kì 1.
Môn : Toán 8 - Thời gian 90’.
A. Trắc nghiệm. 
Câu1: Thực hiện phép nhân ta được.
A. B. C. D. 
Câu2: Giá trị của biểu thức 9876542-9876532 bằng:
A. 1975307 B. 1 C. 10 D. 19753040.
Câu3: Hằng đẳng thức được phân tích thành tích là
A. B. C. D. 
Câu4: Thực hiện phép chia (12xy2+6xy3+18y3):6y2. được đa thức là
A. 3x+17xy+3y B. 2x+xy+3y C. -2x-xy-3y
Câu5: Giá trị của biểu thức x2-2xy+y2 tại x=12345 và y= 12344 bằng.
A. 1000 B. 100 C. 10 D. 1
Câu6: Phân thức được rút gọn bằng.
A. 2x+1 B. y C. x+y D. 2x.
Câu7: Mẫu thức chung của các phân thức : ; ; là 
A. x2 y2 B. 2xy C. 2x2 y2 D. 2x2 y
Câu8: Tổng hai phân thức bằng.
A. B. 2y C. 4xy D. 
Câu9: Rút gọn phân thức được.
A. x-y B. x+y C. x2-xy+y2 D. x2+xy+y2
Câu10: Cạnh của hình thoi bằng một đường chéo của nó khi đó các góc của hình thoi là.
A. 300 và 1500. B. 450 và 1350. C. 600 và 1200. D. 900.
Câu
Nội dung
Đ
S
11
Giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng của hình thang
12
Hình chữ nhật có đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông. 
13
Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông . 
14
Nếu hình thang có hai cạnh bên song song thì 2 cạnh bên bằng nhau và 2 cạnh đáy bằng nhau.
15
Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình bình hành.
16
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. 
 Tự luận.(6đ)
Bài 1(1đ): Tính giá trị của biểu thức . P= tại x=9876 ; y=9866.
Bài 2(1đ): Tìm x biết: x(2x+1) + (2x+1) = 0
Bài 3(1,5đ): Tính 
Bài 4 (2,5đ) Cho hình bình hành ABCD có BC=2AB và góc A=600. Gọi E; F theo thứ tự là trung điểm của BC, AD.
Tứ giác ECDF là hình gì ? vì sao ?
 2. Tứ giác ABED là hình gì ? vì sao ?
3. Tính số đo của góc AED.
Đáp án 
A. Trắc nghiệm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
A
B
B
D
D
C
B
A
C
S
Đ
Đ
Đ
S
S
B. Tự luận.
Bài1: 
Rút gọn P= (x-y)2.
0,5
Thay x và y vào ta được P=(9876-9866)2=102=100
0,5
Bài 2(1đ): Tìm x. biết 
 x(2x+1) + (2x+1) = 0
 (2x+1)(x+1) = 0
0,25
 2x+1 = 0 hoặc x+1=0
0,25
 1. 2x+1 = 0 2x=-1 x=-1/2
0,25
 x+1 = 0 x=-1
0,25
Bài3 (1,5đ). Tính
=
=
==
0,5
0,5
0,5
Bài 4 (2,5đ) 
A F D
B E C
 Vẽ hình.
a. Ta có EC//DF ( nằm trên 2 cạnh đối hbh ABCD) 
0,5
EC=DF = 1/2 BC=1/2 AD ( gt)
=> Tứ giác ECDF là hình bình hành
Lại có : EC=DC=1/2 AD ( gt)
0,5
=> hbh ECDF là hình thoi
b. Xét tứ giác ABED 
Có : BE//AD (gt)
=> ABED là hình thang
0,5
có: góc A= góc EDF= 600
0,5
=> ABED là hình thang cân
c. Ta có gócAEF=300 (EA là phân giác của góc BEF)
0,5
 góc FED=600 ( vì DEF đều ) 
=> góc AED= 900.
Ngày soạn:06/01/08
Ngày giảng:
Tiết 38: ôn tập học kỳ I
I. Mục tiêu 
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong học kỳ I
- Ôn lại lí thuyết và bài tập dạng cơ bản 
- Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng 
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS 
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : Thước kẻ; Ôn lại kiến thức cơ bản chương I, chương II 
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Không kiểm tra bài cũ 
Nhắc lại các kiến thức cơ bản của học kỳ I?
GV gọi HS nhận xét 
HS : Chương I:
- Phép nhân và phép chia đa thức 
- Nhân đơn, đa thức 
- Các hằng đẳng thức 
- Phân tích đa thức thầnh nhân thử 
- Phép chia đa thức 
Chương II: Phân thức đại số
- Định nghĩa 
- Tính chất cơ bản phân thức 
- Rút gọn phân thức 
- Các phép tính 
HĐ2: Ôn tập (32 phút)
GV: Đưa ra bảng phụ tổng kết chwong I ở bảng phụ
Nhân đơn thức với đa thức 
Đặt nhân tử chung
Nhân đa thức với đa thức
Nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
Những hằng đẳng thức 
Yêu cầu HS bổ sung cho hoàn chỉnh 
HS : Nhân đơn thức với đa thức 
A(B+C) = AB +AC 
Nhân đa thức với đa thức
(A+B)(C+D) 
= AC+AD+BC+BD
Các hằng đẳng thức 
1,2. (A±B)2 = A2±2AB+B2
3. (A+B)(A-B) = A2-B2
4,5 (A±B)3 
= A3±A2B+3AB2± B3
6,7. A3± B3 = 
(A±B) A2 + AB+B2
A- Lý thuyết
1. Chương I
Phép nhân và phép chia 
- Nhân , chia đơn và đa thức
- Các hằng đẳng thức 
- Phân tích đa thức thành nhân tử 
GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức chương II và yêu cầu HS xem lại ở tiết 34
Chốt lại lý thuyết cơ bản học
 kỳ I 
GV : Các em làm bài tập sau 
Phân tích đa thức thành nhân tử 
a) x3+x2y -4x -4y 
b) x4 -16 
gọi 2 HS lên bảng trình bày 
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Chữa và chốt lại phương pháp 
GV: Các nhóm thực hiện phép chia 27x3 -8 chia cho 6x+9x2 +4
+ yêu cầu HS đưa ra kết quả nhóm, sau đó chữa 
HS : nhắc lại kiến thức cơ bản chương II
HS : Trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét từng bước làm của HS 
HS hoạt động theo nhóm và đưa ra kết quả của nhóm 
2. Chương II: Phân thức đại số 
- Định nghĩa, tính chất cơ bản phân thức 
- Rút gọn 
- Các phép tính phân thức 
B- bài tập 
* Dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử 
a) x3+x2y -4x -4y
= x2(x+y) -4(x+y)
= (x+y) (x-2)(x+2)
b) x4 -16 = (x2 - 4)(x2 +4)
= (x2 +4) (x-2)(x+2)
* Tính 
Hoạt động 3: củng cố (6 phút)
GV : 1. Phân tích đa thức thành nhân tử 
a) x4 - x3y -x +y 
b) x3 - 4x2 +4x -1 
2) Tính : x4 -2x3 +4x2 -8x chia cho x2 +4 
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa 
- Ôn lại Chương I và chương II
- BTVN: 78, 79 sgk 
Ngày soạn: 06/01/08
Ngày giảng:
Tiết 39: ôn tập học kỳ I
I. Mục tiêu 
- Củng cố và khắc sâu kiến thức trong học kỳ I
- Giải bài tập dang tìm điều kiện xác định, rút gọn, tính giá trị 
- Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng 
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : Thước kẻ; Ôn lại kiến thức cơ bản chương I, chương II 
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: 1. Giải bài tập 79b/33 sgk?
2. Tìm x biết 
4x2 -3x = 0 (1)
GV gọi HS nhận xét và chữa 
HS 1: 
b) x3 -2x2 +x -xy2
= x2(x-2)+x(1-y2)
= x(x2 -2x+1-y2)
=x(x-1+y)(x-1-y)
HS 2: Từ pt(phát triển
=> x(4x-3) = 0 
x = 0 
4x -3 = 0
x= 0 
x = 3/4 
Vậy x = 0; x = 3/4 
Hoạt động 2: Ôn tập (30 phút)
GV : Nghiên cứu bài tập sau trên bảng phụ: cho biểu thức 
a) tìm tập xác định của biểu thức A
b) Rút gọn A
c) Tính giá trị của A tại x = -2 
+ Các nhóm cùng giải phần a
+ Yêu cầu các nhóm đưa ra kết quả, sau đó chữa và chốt phương pháp phần a.
+ 2 em lên bảng giải phần b?
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ yêu cầu HS làm phần c, sau đó chốt phương pháp bài 1 
GV: Nghiên cứu BT 2 trên bảng phụ:
Viết đa thức sau dưới dạng tổng của một da thức và 1 phân thức với tử là hàm số. Tìm giá trị nguyên của số x để phân thức nguyên 
+ Muốn viết phân thức trên thành tổng ta làm như thế nào? 
+ Muốn tìm giá trị nguyên ta làm như thế nào? 
+ Các nhóm làm bài tập 2?
+ Cho biết kết quả của các nhóm sau đó GV đưa đáp án để HS chấm chéo lẫn nhau
+ Chốt phương pháp cho bài 
tập 2
HS đọc đè bài 
HS hoạt động theo nhóm 
HS đưa ra kết quả nhóm và nhận xét 
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS trình bày tại chỗ 
HS đọc và nghiên cứu đề bài 
HS : lấy tử thứcm, chia cho mẫu thức 
HS : Cho mẫu thức bằng các ước của tử thức 
HS hoạt động nhóm 
HS đưa ra đáp án và chấm chéo 
1. BT1: cho biểu thức 
a) TXĐ: x ≠±6
b) c) Thay x = -2 vào có:
2. BT 2:
* Phân thức nguyên khi 
x+ 2 = ±1
x+2 = ±13
x+2
-1 1 -13 13 
x
-3 -1 -15 12
Vậy x = {-15; -3; -1; 12}
Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)
GV cho biểu thức 
a) Tìm điều kiện để biểu thức A xác định
b) Chứng Minh rằng giá trị của biểu thức A không phụ thuộc x
Hs hoạt động nhóm, sau đó đưa ra kết quả rồi chấm chéo 
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các biểu thức đã chữa 
BTVN: 58,59 sbt 
Ngày soạn: 06/01/08
Ngày giảng:
Tiết 40: 
trả bài kiểm tra học kỳ I

Tài liệu đính kèm:

  • docL8 T32-40-DS.doc