Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I - Lê Văn Đơn

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I - Lê Văn Đơn

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Hoạt động 1(7): GV cho HS chia 2 nhóm.

GV cho HS nhận xét.

Hoạt động 2(7): GV cho HS tiến hành như trên.

Hoạt động 3(10): GV cho HS làm như trên.

a)x2+4y2-4xylà HĐT nào?

b)8x3-12x2y+6xy2 là HĐT nào?

Hoạt động 4(6): (x+2)(x-2)-(x-3)(x+1).

(x+2)(x-2) là HĐT nào? ta có HĐT nào?

(x-3)(x+1)=?

GV cho HS làm bảng nhóm.

Hoạt động 5(5): GV cho HS chia 3 nhóm.

a)x2-4+(x-2)2.

x2-4=?

Nhân tử chung là gì?

b)Nhân tử chung là gì?

x2-2x+1-y2 ta KH như thế nào?

(x-1)2-y2 là HĐT nào?

c)HĐT nào?A=?, B=?

 1 HS nêu quy tắc nhân.

HS trình bày vào bảng nhóm.

1 HS nêu lại quy tắc nhân đa thức cho đa thức.

Bình phương của một hiệu.

Lập phương của một hiệu.

(x+2)(x-2)=x2-4.

x2-2x-3.

HS theo dõi rồi làm vào bảng phụ.

(x+2)(x-2).

x-2.

x.

x2-2x+1=(x-1)2.

Hiệu hai lập phương.

Lập phương của một hiệu.

A=x.

B=3.

HS trình bày vào bảng nhóm.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 576Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I - Lê Văn Đơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Long Điền A	Lê Văn Đon
Giáo án đại số 8	
Tiết 19 :	ÔN TẬP CHƯƠNG I
Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng nhân đơn thức cho đơn thức, nhân đa thức cho dơn thức, phân tích đa thức thành nhân tư, ôn lại 7 HĐT đáng nhớ.
Rèn kĩ năng giải toán.
Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
HS: Bảng phụ, 2 câu hỏi lý thuyết: câu 1 và 2.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài củ (7’):
GV kiểm tra 5 câu hỏi chuẩn bị ở nhà của HS.
 3) Oân tập chương I (35’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1(7’): GV cho HS chia 2 nhóm.
GV cho HS nhận xét.
Hoạt động 2(7’): GV cho HS tiến hành như trên.
Hoạt động 3(10’): GV cho HS làm như trên.
a)x2+4y2-4xylà HĐT nào?
b)8x3-12x2y+6xy2 là HĐT nào?
Hoạt động 4(6’): (x+2)(x-2)-(x-3)(x+1).
(x+2)(x-2) là HĐT nào? ta có HĐT nào?
(x-3)(x+1)=?
GV cho HS làm bảng nhóm.
Hoạt động 5(5’): GV cho HS chia 3 nhóm.
a)x2-4+(x-2)2.
x2-4=?
Nhân tử chung là gì?
b)Nhân tử chung là gì? 
x2-2x+1-y2 ta KH như thế nào?
(x-1)2-y2 là HĐT nào?
c)HĐT nào?A=?, B=?
1 HS nêu quy tắc nhân.
HS trình bày vào bảng nhóm.
1 HS nêu lại quy tắc nhân đa thức cho đa thức.
Bình phương của một hiệu.
Lập phương của một hiệu.
(x+2)(x-2)=x2-4.
x2-2x-3.
HS theo dõi rồi làm vào bảng phụ.
(x+2)(x-2).
x-2.
x.
x2-2x+1=(x-1)2.
Hiệu hai lập phương.
Lập phương của một hiệu.
A=x.
B=3.
HS trình bày vào bảng nhóm.
BT75/33/SGK:
a)15x4-35x3+10x2.
b)x2y2-2x2y2+xy3.
BT76/33/SGK:
a)10x4-19x3+8x2-3x.
b)3x2y-xy2-2xy+x2-10y3.
BT77/33/SGK:
a)M=(x-2y)2 tại x=18; y=4, ta có: (18-24)2=102=100.
b) (2x-y)3. Tại x=6; y=-8, ta có:
=(12+8)3=203=8000.
BT78a/33/SGK:
(x+2)(x-2)-(x-3)(x+1)
=x2-4-x2+2x+3=2x-1.
BT79/33/SGK:
a)x2-4+(x-2)2=2x(x-2).
b)x3-2x2+x-xy2
=x(x-1+y)(x-1-y).
c)x3-4x2-12x+27=(x-3)3.
 4) Củng cố (1’):
Xem BT đã giải.
 5) Dặn dò (1’): Chuẩn bị ôn tập tiếp theo.
& DẠY TỐT HỌC TỐT &

Tài liệu đính kèm:

  • doc19a.doc