Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1(7): GV cho HS chia 2 nhóm.
GV cho HS nhận xét.
Hoạt động 2(7): GV cho HS tiến hành như trên.
Hoạt động 3(10): GV cho HS làm như trên.
a)x2+4y2-4xylà HĐT nào?
b)8x3-12x2y+6xy2 là HĐT nào?
Hoạt động 4(6): (x+2)(x-2)-(x-3)(x+1).
(x+2)(x-2) là HĐT nào? ta có HĐT nào?
(x-3)(x+1)=?
GV cho HS làm bảng nhóm.
Hoạt động 5(5): GV cho HS chia 3 nhóm.
a)x2-4+(x-2)2.
x2-4=?
Nhân tử chung là gì?
b)Nhân tử chung là gì?
x2-2x+1-y2 ta KH như thế nào?
(x-1)2-y2 là HĐT nào?
c)HĐT nào?A=?, B=?
1 HS nêu quy tắc nhân.
HS trình bày vào bảng nhóm.
1 HS nêu lại quy tắc nhân đa thức cho đa thức.
Bình phương của một hiệu.
Lập phương của một hiệu.
(x+2)(x-2)=x2-4.
x2-2x-3.
HS theo dõi rồi làm vào bảng phụ.
(x+2)(x-2).
x-2.
x.
x2-2x+1=(x-1)2.
Hiệu hai lập phương.
Lập phương của một hiệu.
A=x.
B=3.
HS trình bày vào bảng nhóm.
Trường THCS Long Điền A Lê Văn Đon Giáo án đại số 8 Tiết 19 : ÔN TẬP CHƯƠNG I Mục tiêu: - Rèn kĩ năng nhân đơn thức cho đơn thức, nhân đa thức cho dơn thức, phân tích đa thức thành nhân tư, ôn lại 7 HĐT đáng nhớ. Rèn kĩ năng giải toán. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: Bảng phụ, 2 câu hỏi lý thuyết: câu 1 và 2. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (7’): GV kiểm tra 5 câu hỏi chuẩn bị ở nhà của HS. 3) Oân tập chương I (35’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1(7’): GV cho HS chia 2 nhóm. GV cho HS nhận xét. Hoạt động 2(7’): GV cho HS tiến hành như trên. Hoạt động 3(10’): GV cho HS làm như trên. a)x2+4y2-4xylà HĐT nào? b)8x3-12x2y+6xy2 là HĐT nào? Hoạt động 4(6’): (x+2)(x-2)-(x-3)(x+1). (x+2)(x-2) là HĐT nào? ta có HĐT nào? (x-3)(x+1)=? GV cho HS làm bảng nhóm. Hoạt động 5(5’): GV cho HS chia 3 nhóm. a)x2-4+(x-2)2. x2-4=? Nhân tử chung là gì? b)Nhân tử chung là gì? x2-2x+1-y2 ta KH như thế nào? (x-1)2-y2 là HĐT nào? c)HĐT nào?A=?, B=? 1 HS nêu quy tắc nhân. HS trình bày vào bảng nhóm. 1 HS nêu lại quy tắc nhân đa thức cho đa thức. Bình phương của một hiệu. Lập phương của một hiệu. (x+2)(x-2)=x2-4. x2-2x-3. HS theo dõi rồi làm vào bảng phụ. (x+2)(x-2). x-2. x. x2-2x+1=(x-1)2. Hiệu hai lập phương. Lập phương của một hiệu. A=x. B=3. HS trình bày vào bảng nhóm. BT75/33/SGK: a)15x4-35x3+10x2. b)x2y2-2x2y2+xy3. BT76/33/SGK: a)10x4-19x3+8x2-3x. b)3x2y-xy2-2xy+x2-10y3. BT77/33/SGK: a)M=(x-2y)2 tại x=18; y=4, ta có: (18-24)2=102=100. b) (2x-y)3. Tại x=6; y=-8, ta có: =(12+8)3=203=8000. BT78a/33/SGK: (x+2)(x-2)-(x-3)(x+1) =x2-4-x2+2x+3=2x-1. BT79/33/SGK: a)x2-4+(x-2)2=2x(x-2). b)x3-2x2+x-xy2 =x(x-1+y)(x-1-y). c)x3-4x2-12x+27=(x-3)3. 4) Củng cố (1’): Xem BT đã giải. 5) Dặn dò (1’): Chuẩn bị ôn tập tiếp theo. & DẠY TỐT HỌC TỐT &
Tài liệu đính kèm: