
Giáo viên Học sinh Trình bày bảng
* Gv gọi 1 hs lên làm.
* Gv gọi 3 hs khác lên thực hiện phép chia.
* GV gọi 1 hs khác lên cộng các kết quả vừa tìm được.
Giới thiệu thương của phép chia đa thức cho đơn thức,
* Ta có quy tắc chia đa thức cho đơn ntn ?
* Gv hướng dẫn mẩu 1 phép tính chia.
* Bài tập ?1 / SGK
3x3y2 + 15xy5 – 24x2y2
3x3y2 : 3xy2 = x2
15xy5 : 3xy2 = 5y3
– 24x2y2 : 3xy2 = – 8x
(3x3y2 + 15xy5 – 24x2y2) : 3xy2 =
= (3x3y2 : 3xy2 ) + (15xy5 : 3xy2 ) +
+ (– 24x2y2 : 3xy2 )
= x2 + 5y3 – 8x
* Hs có thể xem SGK trả lời. 1) Quy tắc:
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các hạng tử với nhau.
Ví dụ : Thực hiện phép tính sau:
(20x2y3 – 5x3y3 + 15x2y2) : 5x2y2
= 20x2y3: 5x2y2 – 5x3y3: 5x2y2 +
+ 15x2y2 : 5x2y2
= 4y – xy + 3
Ngày Soạn: 20 / 10
Tiết 16
Bài 11: Chia Đa Thức Cho Một Đơn Thức
I.MỤC TIÊU : 
@ Hs nắm được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức.
@ Nắm vững và vận dụng được tắc chia đa thức cho đơn thức vào giải toán.
II.CHUẨN BỊ : 	@ GV: Bảng phụ: quy tắc, Bài tập ?2 / SGK và b.t phần củng cố.
	 	@ HS: Làm các bài tập đã dặn ở nhà.	
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
â Kiểm tra : 	 
1) Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
	 	 * Bài tập dạng 61 / SGK
 ã Bài mới : 
Giáo viên
Học sinh
Trình bày bảng
* Gv gọi 1 hs lên làm.
* Gv gọi 3 hs khác lên thực hiện phép chia.
* GV gọi 1 hs khác lên cộng các kết quả vừa tìm được.
à Giới thiệu thương của phép chia đa thức cho đơn thức,
* Ta có quy tắc chia đa thức cho đơn ntn ?
* Gv hướng dẫn mẩu 1 phép tính chia.
* Bài tập ?1 / SGK
 Ä 3x3y2 + 15xy5 – 24x2y2
 Ä 3x3y2 : 3xy2 = x2
 15xy5 : 3xy2 = 5y3
 – 24x2y2 : 3xy2 = – 8x
 Ä (3x3y2 + 15xy5 – 24x2y2) : 3xy2 =
 = (3x3y2 : 3xy2 ) + (15xy5 : 3xy2 ) + 
+ (– 24x2y2 : 3xy2 ) 
 = x2 + 5y3 – 8x
* Hs có thể xem SGK trả lời.
1) Quy tắc:
 Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các hạng tử với nhau.
Ví dụ : Thực hiện phép tính sau:
(20x2y3 – 5x3y3 + 15x2y2) : 5x2y2
= 20x2y3: 5x2y2 – 5x3y3: 5x2y2 +
 + 15x2y2 : 5x2y2 
= 4y – xy + 3 
* Gv gọi 1 hs trả lời câu a
* Gv gọi 1 hs lên bảng
* Bài tập ?2 / SGK
 a) Bạn Hoa giải đúng.
 b) Làm tính chia:
 (12x5y2 – 6x3y3 + 18xy) : 6xy
 = 12x5y2 : 6xy – 6x3y3 : 6xy + 
 + 18xy : 6xy
 = 2x4y – x2y2 + 3
2) Aùp dụng:
{HS làm các bài tập ? còn lại}
	 Củng cố : 
	* Nhắc lại quy tắc vừa học.
* Bài tập dạng 63, 64, 65 / SGK.
	 Lời dặn : 
	* Học thuộc lòng quy tắc chia đa thức cho đơn thức 
	* Bài tập 63, 64, 66 / SGK.
Tài liệu đính kèm:
 Tiet 16_DS8.doc
Tiet 16_DS8.doc