Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 10: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức - Lê Văn Đơn

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 10: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức - Lê Văn Đơn

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Hoạt động 1 (10):

GV sử dụng bảng phụ 7 HĐT (chỉ cho một vế là tổng).

GVHDHS phân tích đa thức thành nhân tử làm như trên.

GV cho HS chia ba nhóm làm VD.

a) x2-4x +4 là hằng đẳng thức nào? A=? B=?

b)x2-2 là hằng đẳn thức nào? A=? B=?

( ? )2 = 2.

c)1-8x3là hằng đẳn thức nào? A=? B=?

GV cho HS làm tiếp

a) x3+3x2+3x+1 là HĐT nào? A=? B=?

b) (x+y)2-9x2 là HĐT nào? A=? B=?

c) GV cho HS làm tiếp

d) 1052-25 sẽ đưa về HĐT nào?

Hoạt động 2 (14):

GV sử dụng bảng phụ VD SGK.

(2n+5)2-25 đưa về HĐT nào?

A=? B=?

Ta áp dụng HĐT để đưa về một tích có thừa số 4. HS quan sát 7 HĐT và hàon thành vế còn lại.

A=x , B=2 .

(A-B)2.

Hiệu 2 bình phương A=x, B=.

Hiệu 2 lập phương.

A=1 , B=2x.Vì 8x3=(2x)2.

HS chia 2 nhóm để làm lập phương tổng.A=x , B=1.

Hiệu 2 bình phương .

A=x+y , B=3x Vì 9x2=(3x)2.

Hiệu 2 bình phương A=105,

B=5.

HS quan sát kỉ và giải thích cách làm.

Hiệu 2 bình phương A=2n+5

B=5.

HS phân tích ra nhân tử.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 723Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 10: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức - Lê Văn Đơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Long Điền A	 Lê Văn Đon
Giáo Aùn đại số 8
Tiết10: 	PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ 
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC.	 
Mục tiêu:
-HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách sử dụng hằng đẳng thức.
-Vận dụng giải bài tập.
Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
HS : Bảng nhóm.
Tiến trình dạy học:
Oån định lớp (1’)
Kiểm tra bài củ (7’):
GV cho HS làm BT41/19/SGK.
Bài mới (26’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 (10’):
GV sử dụng bảng phụ 7 HĐT (chỉ cho một vế là tổng).
GVHDHS phân tích đa thức thành nhân tử làm như trên.
GV cho HS chia ba nhóm làm VD.
x2-4x +4 là hằng đẳng thức nào? A=? B=?
b)x2-2 là hằng đẳn thức nào? A=? B=? 
( ? )2 = 2.
?1
c)1-8x3là hằng đẳn thức nào? A=? B=?
GV cho HS làm tiếp
x3+3x2+3x+1 là HĐT nào? A=? B=?
?2
(x+y)2-9x2 là HĐT nào? A=? B=?
GV cho HS làm tiếp 
1052-25 sẽ đưa về HĐT nào?
Hoạt động 2 (14’):
GV sử dụng bảng phụ VD SGK.
(2n+5)2-25 đưa về HĐT nào?
A=? B=?
Ta áp dụng HĐT để đưa về một tích có thừa số 4.
HS quan sát 7 HĐT và hàon thành vế còn lại.
A=x , B=2 .
(A-B)2.
Hiệu 2 bình phương A=x, B=.
Hiệu 2 lập phương.
A=1 , B=2x.Vì 8x3=(2x)2.
HS chia 2 nhóm để làm lập phương tổng.A=x , B=1.
Hiệu 2 bình phương .
A=x+y , B=3x Vì 9x2=(3x)2.
Hiệu 2 bình phương A=105,
B=5.
HS quan sát kỉ và giải thích cách làm.
Hiệu 2 bình phương A=2n+5 
B=5.
HS phân tích ra nhân tử.
1)Ví Dụ:
x2-4x+4 = (x-2)2.
x2-2 = (x+)(x-).
1-8x3 =13-(2x)3
=(1-2x)(1+2x+4x2).
x3+3x2+3x+1=(x+1)3.
(x+y)2-9x2.
=(x+y)2-(3x)2.
=(x+y-3x)(x+y+3x).
Tính nhanh:
1052-25 = 1052-52.
=(105+5)(105-5).
=110.100 = 11000.
2) Aùp dụng:
(2n+5)2-25 = 
=(2n+5-5)(2n+5+5).
=4n(n+5) n.
Vậy (2n+5)2-25 4.
Củng cố (7’):
GV cho HS làm BT44/20/SGK.
x3+= x3+()3=(x+)(x2-x+).
 (a+b)3-(a-b)3=
=2b(a2+2ab+b2+a2-b2+a2-2ab+b2) = 2b(3a2+b2).
(a+b)3+(a-b)3= 2a(a2+3b2).
8x2+12x2y+6xy2+y3 = (2x+y)3.
–x3+9x2-27x+27 = (3-x)3.
BT 45b/21/SGK.
x2-x+= 0.
(x-)2=0 x=.
BT46a/21/SGK.
732-272=(73+27)(73-27)= 100.46 = 4600.
Dặn dò (5’) :
+Học lại 7 HĐT.
+BTVN:41ab,45a,46bc/20,21/SGK.
+Chuẩn bị bài mới.
*HDBT:
BT43/20/SGK.
a) (x+3)2 b) -(5-x)2 hoặc -(x-5)2.
BT45a/20/SGK.
2-25x2 = 0.
()2-(5x)2 = 0.
(+5x)( -5x) = 0.
	+5x = 0 hoặc -5x = 0.
x = hoặc x = - .
BT46/21/SGK.
b)372-132 = 1200.
c)20022-22 = 4008000.
Hướng dẫn bài tập:
 	& DẠY TỐT HỌC TỐT &

Tài liệu đính kèm:

  • doc10.doc