Giáo án Đại số Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Vương Hoàng An

Giáo án Đại số Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Vương Hoàng An

I.Mục tiêu

-Học sinh nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức

-Biết trình bày phép nhân theo các cách khác nhau (nhân hàng ngang, nhân theo cột dọc - với đa thức một biến)

-Biết vận dụng qui tắc nhân đa thức với đa thức vào các bài tập

II. Chuẩn bị: - Bảng nhóm ?2

 - 2 bảng chơi trò chơi

III.Tiến trình lên lớp:

1.ổn định tổ chức:

2.Kiểm tra: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức?

 Chữa bài 3a/5: tìm x, biết : 3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) = 30

3.Bài mới:

Hoạt động của GV và HS Ghi bảng

Hoạt động I

? Xác định từng hạng tử của đa thức thứ nhất?

-G hướng dẫn H làm theo các bước như gợi ý trong SGK

-Từ VD, kết hợp với SGK hãy phát biểu QT?

-Có nhận xét gì về tích của 2 đa thức?

(Cho H thấy mối quan hệ về số hạng tử của 2 đa thức nhân với số hạng tử của đa thức tích khi chưa thu gọn)

-H làm ?1

G giới thiệu cách trình bày phép nhân 2 đa thức đặt theo cột dọc

(Cách trình bày này chỉ nên dùng nếu 2 đa thức là đa thức 1 biến, đã sắp xếp)

-Trình bày cách làm?

Hoạt động II

-Cho H làm ?2

-Kiểm tra và nhận xét bài của từng nhóm

-Đọc ?3

? Nhắc lại cách tính diện tích hcn?

? Viết biểu thức tính diện tích hcn?

? áp dụng tính với giá trị cụ thể của x,y?

(H có thể tính từng kích thước rồi mới tính diện tích)

-Nhắc lại QT?

-Cho H áp dụng làm bài 7b

? Lên bảng chữa bài

? Làm thế nào để có KQ của phép nhân thứ 2?

Hoạt động III

Cho H chơi trò chơi điền các đơn thức vào ô trống cho phù hợp: G chuẩn bị sẵn 2 bảng viết 2 đẳng thức có các ô trống và các tấm bìa ghi các KQ:1, 2x, 2; y2, 1, y3 để học sinh gắn vào ô trống

-2 đội chơi (mỗi đội 3 người chơi tiếp sức) H nhanh chóng lựa chọn đơn thức điền vào dấu ? theo thứ tự cho hợp lí 1.Qui tắc:

a.Ví dụ :Nhân đa thức x - 2 với đa thức 6x2 - 5x + 1

 (x - 2)(6x2 - 5x + 1)

= x(6x2 - 5x + 1) - 2(6x2 - 5x + 1)

= 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x - 2

= 6x3 - 17x2 + 11x - 2

b. Qui tắc: SGK/7

c.Nhận xét:

? 1.

 ( xy - 1)(x3 - 2x - 6)

= xy(x3 - 2x - 6) - (x3 - 2x - 6)

= x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6

*Chú ý:

 6x2 - 5x + 1

 x - 2

 + -12x2 + 10x- 2

 6x3 - 5x2 + x

 6x3 - 17x2 + 10x - 2

*Cách làm : SGK/7

2.áp dụng:

? 2 a.

 (x + 3)(x2 + 3x - 5)

= x(x2 + 3x - 5) + 3(x2 + 3x - 5)

= x3 + 3x2 - 5x + 3x2 + 9x - 15

= x3 + 6x2 + 4x - 5

b. (xy - 1)(xy + 5)

= xy(xy + 5) - (xy + 5)

= x2y2 + 5xy - xy - 5

= x2y2 + 4xy - 5

? 3. Biểu thức tính diện tích hcn:

 (2x + y)(2x - y)

= 4x2 - 2xy + 2xy - y2

= 4x2 - y2

Với x = 2,5 ; y = 1 ta có

4.(2,5)2 - 12 = 4.6,25 - 1= 24(cm2)

3. Luyện tập:

Bài 7/8. Làm tính nhân:

b. (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)

=5x3-x4- 10x2 + 2x3 + 5x- x2-5+ x

= -x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5

Vì (x3 - 2x2 + x - 1)(x - 5)

= - ( x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)

= - (- x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5)

= x4 - 7x3 + 11x2 - 6x + 5

*Trò chơi: Điền các đơn thức vào dấu? để được đẳng thức:

a. (x - 2)(x + ? ) = x2 + x - ? -?

b. (? + 1)(1 - y) = y2 -? + ?- y

 

doc 167 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Vương Hoàng An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Day : 15/08/2011
Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức.
Tiết 1. Đ1. Nhân đơn thức với đa thức.
I.Mục tiêu:
 - Học sinh nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức. 
 - Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
 - Nắm được cơ sở của qui tắc: nhân một số với một tổng.
 - Học sinh biết vận dụng qui tắc vào các loại bài tập và ứng dụng trong thực tế.
II.Chuẩn bị:
 HS: - Ôn lại qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. 
 - Qui tắc nhân đơn thức với đơn thức, nhân một số với một tổng. 
 GV: - Bảng tóm tắt qui tắc (2 bước)
 - Máy chiếu, máy vi tính hoặc bảng phụ nhóm.
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
GV: giới thiệu chương trình đại số 8, yêu cầu về sách vở.
2.Kiểm tra: Phát biểu qui tắc nhân một tổng với một số? Viết dạng tổng quát?
3.Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
 Ghi bảng 
Hoạt động I (10 phút)
-GV giới thiệu bài.
-Đọc các yêu cầu của ?1
GV cho HS giải quyết từng yêu cầu 
+Lấy một đôn thức và một đa thức bất kỳ, xác định từng hạng tử của đa thức.
+Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức.
+Cộng các tích tìm được.
? Phát biểu thành qui tắc?
HS trả lời.
? Trong qui tắc có mấy bước 
-GV treo bảng phụ đã tóm tắt qui tắc theo 2 bước.
Dựa vào qui tắc ta khẳng định được: qui tắc nhân đơn thức với đa thức giống qui tắc nhân một số với một tổng.
Hoạt động II ( 12 phút)
-HS làm VD áp dụng 
-GV có thể hướng dẫn HS cách xét dấu của tích
-Khi làm thành thạo , có thể bỏ bước trung gian
-Cho HS thực hiện? 2: Có nhận xét gì ?
Cho Hs làm thêm câu 
b) (-4x3 + y - yz).(-xy)
-Gọi HS lên bảng trình bày.
-Đọc yêu cầu của ?3
? Nhắc lại cách tính diện tích hình thang?
-Cho HS sinh hoạt nhóm.
Nhận xét bài của từng nhóm.
? Nhắc lại qui tắc?
Hoạt động III (16Phút)
1)Gv đưa đề bài lên màn hình
Bài giải sau đúng hay sai:
a) x(2x + 1) = 2x2 +1
b) (y2x - 2xy)(-3x2y) = 3x3y3 + 6x3 y2
c) 3x2(x-4) = 3x3- 12x2
d)6xy(2x2-3y)=12x2 + 18xy2
1. Qui tắc :
?1.
 5x(3x² - 4x + 1) 
=5x.3x² +5x.(-4x) + 5x.1
= 15x³ -20x² + 5x
*Qui tắc: Sgk / 4.
 A. (B + C) = A.B + A .C.
 2. Vận dụng :
VD : Làm tính nhân :
( -2x³).(x² + 5x - )
=(-2x³).x²+(-2x³).5x + 
 (-2x³)(- )
= - 2x5 -10x4 + x³
?2. Làm tính nhân.
a) (3x³y - x² + xy).6 xy³
= 18x4 y4 - 3 x³y³ + x²y4. 
b) (-4x3 + y - yz).(-xy)
?3.
Diện tích mảnh vườn hình thang là :
 [(5x + 3 ) + ( 3x + y ) ].2y : 2
=( 8x + y + 3 ).y
Với x = 3 (m ) , y = 2 (m) thì diện tích mảnh vườn là :
(8.3 + 2 + 3). 2 = 58 (m²)
3. Luyện tập 
Bài 2/5: Thực hiện phép nhân rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức :
x.(x - y) + y.(x + y) 
 = x² - xy + xy + y²
 = x² + y²
Thay x = - 6 ; y = 8 vào biểu thức đã RG ta có :
(-6)2 + 82 = 36 + 64 = 100
4.Củng cố: Nhắc lại qui tắc
5.HDVN: - Thuộc qui tắc, viết dạng TQ
 - Bài tập: 1, 2b, 3, 5, 6 / 5 – 6. (sgk)
HD bài 3: Tìm x 
-Thực hiện các phép tính trên đa thức ở VT (QT nhân đơn thức với đa thức)
-Thu gọn đưa về dạng tìm x quen thuộc Ax = C
- Chú ý dấu trừ đứng trước dấu ngoặc
Ngày soạn: 22/08/2009
Tiết 2: Đ2. nhân đa thức với đa thức
I.Mục tiêu
-Học sinh nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức 
-Biết trình bày phép nhân theo các cách khác nhau (nhân hàng ngang, nhân theo cột dọc - với đa thức một biến)
-Biết vận dụng qui tắc nhân đa thức với đa thức vào các bài tập 
II. Chuẩn bị: - Bảng nhóm ?2
 - 2 bảng chơi trò chơi
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức?
 Chữa bài 3a/5: tìm x, biết : 3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) = 30
3.Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Hoạt động I 
? Xác định từng hạng tử của đa thức thứ nhất?
-G hướng dẫn H làm theo các bước như gợi ý trong SGK
-Từ VD, kết hợp với SGK hãy phát biểu QT?
-Có nhận xét gì về tích của 2 đa thức?
(Cho H thấy mối quan hệ về số hạng tử của 2 đa thức nhân với số hạng tử của đa thức tích khi chưa thu gọn)
-H làm ?1
G giới thiệu cách trình bày phép nhân 2 đa thức đặt theo cột dọc 
(Cách trình bày này chỉ nên dùng nếu 2 đa thức là đa thức 1 biến, đã sắp xếp)
-Trình bày cách làm?
Hoạt động II 
-Cho H làm ?2
-Kiểm tra và nhận xét bài của từng nhóm
-Đọc ?3
? Nhắc lại cách tính diện tích hcn?
? Viết biểu thức tính diện tích hcn? 
? áp dụng tính với giá trị cụ thể của x,y?
(H có thể tính từng kích thước rồi mới tính diện tích)
-Nhắc lại QT?
-Cho H áp dụng làm bài 7b
? Lên bảng chữa bài 
? Làm thế nào để có KQ của phép nhân thứ 2?
Hoạt động III 
Cho H chơi trò chơi điền các đơn thức vào ô trống cho phù hợp: G chuẩn bị sẵn 2 bảng viết 2 đẳng thức có các ô trống và các tấm bìa ghi các KQ:1, 2x, 2; y2, 1, y3 để học sinh gắn vào ô trống
-2 đội chơi (mỗi đội 3 người chơi tiếp sức) H nhanh chóng lựa chọn đơn thức điền vào dấu ? theo thứ tự cho hợp lí
1.Qui tắc:
a.Ví dụ :Nhân đa thức x - 2 với đa thức 6x2 - 5x + 1
 (x - 2)(6x2 - 5x + 1)
= x(6x2 - 5x + 1) - 2(6x2 - 5x + 1)
= 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x - 2
= 6x3 - 17x2 + 11x - 2
b. Qui tắc: SGK/7
c.Nhận xét:
? 1.
 ( xy - 1)(x3 - 2x - 6)
= xy(x3 - 2x - 6) - (x3 - 2x - 6)
= x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6
*Chú ý: 
 6x2 - 5x + 1
 x - 2
 + -12x2 + 10x- 2
 6x3 - 5x2 + x
 6x3 - 17x2 + 10x - 2
*Cách làm : SGK/7
2.áp dụng:
? 2 a.
 (x + 3)(x2 + 3x - 5)
= x(x2 + 3x - 5) + 3(x2 + 3x - 5)
= x3 + 3x2 - 5x + 3x2 + 9x - 15
= x3 + 6x2 + 4x - 5
b. (xy - 1)(xy + 5)
= xy(xy + 5) - (xy + 5)
= x2y2 + 5xy - xy - 5
= x2y2 + 4xy - 5
? 3. Biểu thức tính diện tích hcn:
 (2x + y)(2x - y)
= 4x2 - 2xy + 2xy - y2
= 4x2 - y2
Với x = 2,5 ; y = 1 ta có 
4.(2,5)2 - 12 = 4.6,25 - 1= 24(cm2)
3. Luyện tập:
Bài 7/8. Làm tính nhân:
b. (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)
=5x3-x4- 10x2 + 2x3 + 5x- x2-5+ x
= -x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5
Vì (x3 - 2x2 + x - 1)(x - 5)
= - ( x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)
= - (- x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5)
= x4 - 7x3 + 11x2 - 6x + 5
*Trò chơi: Điền các đơn thức vào dấu? để được đẳng thức:
a. (x - 2)(x + ? ) = x2 + x - ? -? 
b. (? + 1)(1 - y) = y2 -? + ?- y
4.Củng cố: Nhắc lại qui tắc
5.HDVN: -Thuộc qui tắc
 -BTVN: 7a, 8, 9, 11/8
HD bài 11/8: Thu gọn biểu thức sao cho biểu 
thức sau khi thu gọn không còn chứabiến 
(thu gọn bằng cách áp dụng 2 qui tắc nhân đã học)
Ngày soạn: 27/08/2009
 Tiết3. Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức 
- Học sinh thự hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức
- Học sinh áp dụng làm vào nhiều dạng bài tập 
- Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác
II.Chuẩn bị:
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: Nêu qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
3.Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
 Ghi bảng
Hoạt động I 
? Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức?
Chữa bài 8a/8
? Nhận xét?
-Một H lên bảng phát biểu và chữa bài
-H nhận xét cho điểm
? Một H lên chữa bài 11: Trình bày cách làm?
G hệ thống lại cách giải loại toán trên và nhận xét phần trình bày của H
- H làm ra nháp 
- 2 H lên trình bày
Hoạt động II 
Cho H làm bài 10a
? Nhận xét bài của bạn?
G lưu ý những lỗi mà H thường mắc
? Lên bảng trình bày?
-Nhận xét bài của bạn?
G hệ thống lại cách làm
? Đọc bài 14?
? Bài toán cho biết gì?
? Yêu cầu của bài toán?
G hớng dẫn: chọn 1 trong 3 số TN cần tìm đặt là a. Số a có đ k gì?
? Biểu diễn các số còn lại qua a?
? Tính tích của 2 số đầu, tích của 2 số sau rồi lập hiệu?
Bài toán đa về dạng bài 13
Cho H thảo luận theo nhóm để hoàn thiện bài tập.
I.Chữa bài tập:
1.Bài 8a/8: Làm tính nhân
 (xy - xy + 2y)(x - 2y)
= xy - 2xy - xy + xy + 2xy - 4y
2.Bài 11/8: CMR giá trị của bt sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
 (x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3)+ x+7
= 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + 6x + x + 7 
= - 8
Vậy giá trị của bt đã cho không phụ thuộc vào giá trị của biến
II.Luyện tập:
Bài 10: Thực hiện phép tính
(x2 - 2x + 3)( x - 5)
=x3-5x2 - x2 + 10x + x -15
=x3 - 6x2 + 23/2x - 15
(x2 - 2xy + y2)(x - y)
= x3- 2x2y + xy2- x2y + 2xy2 - y3
= x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Bài 13/9: Tìm x biết
(12x - 5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81
 48x2-12x-20x+5+3x- 48x-7+112x2 = 81
 83x - 2 = 81
 83x = 83
 x = 1 
Vậy x = 1
3.Bài 14/9
Gọi 3 số chẵn liên tiếp là a, a-2, a+2 (a > 2, aẻN)
Tích của 2 số đầu là a(a-2)
Tích sủa 2 số sau là a(a+2)
Ta có : 
a(a + 2) - a(a - 2) = 192
a2 + 2a - a2 + 2a = 192
4a = 192
a = 48
a - 2 = 48 - 2 = 46
a + 2 = 48 + 2 = 50
Vậy 3 số cần tìm là 46, 48, 50
4.Củng cố: Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa
5.HDVN: -Xem lại các bài tập đã chữa
 -BTVN: 12/8, 15/9
-----------------------------------------------
Ngày soạn: 28/08/2009
 Tiết 4. Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I.Mục tiêu:
-Học sinh nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương
-Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính nhanh và biết áp dụng cả 2 chiều của hằng đẳng thức
II.Chuẩn bị:
-G chuẩn bị bảng phụ ghi 3 HĐT và ?7
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức
 Chữa bài 15a. Làm tính nhân (x + y)( x - y)
3.Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
 Ghi bảng
Hoạt động I 
? Chữa bài 15a?
Thông qua bài cũ G giới thiệu bài học
Cho H làm? 1
-Nếu thay a, b bằng các bt A, B tuỳ ý ta có HĐT (1)
G ghi dạng TQ lên bảng và hướng dẫn cách ghi nhớ HĐT
Cho H làm? 2: dựa vào dạng TQ của HĐT (1), hãy phát biểu bằng lời?
-Cho H áp dụng HĐT (1) để làm bài tập
?Xác định các thành phần A, B rồi thay vào HĐT (1)
? Muốn viết được dưới dạng bình phương của 1 tổng ta cần xđ gì?
? Căn cứ vào đâu?
H trình bày
? Cách tính nhanh?
? Tại sao lại viết như thế?
-2 H lên bảng trình bày
Hoạt động II 
Cho H làm ?3
Có thể rút ra KL gì qua bài tập?
G giới thiệu HĐT(2)
-Dựa vào HĐT (1) nêu cách ghi nhớ HĐT (2)?
H trả lời? 4
Cho H áp dụng HĐT (2) làm 3 phần bài tập
Hoạt động III 
Cho H làm? 5
G rút ra HĐT (3)
Phát biểu bằng lời?
Xác định các thành phần A, B trong đẳng thức?(Căn cứ vào hiệu)
Tương tự với phần b
? Cách tính nhanh?
(60 là TB cộng của 56 và 64)
H trình bày
H đọc? 7
G treo bảng phụ 
G yêu cầu KL bằng công thức
1.Bình phương của một tổng:
? 1. 
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (1)
A, B là bt tuỳ ý
? 2.
* áp dụng:
(a + 1)2 = a2 + 2a +1
x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 
c.512 = (50 + 1)2
 = 502 +2.50 + 12
 = 2500 + 100 + 1
 = 2601
 3012 = (300 + 1)2
 = 3002 +2.300 + 12
 = 90000 + 600 + 1
 = 90601
2.Bình phương của một hiệu:
? 3.
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2 ( 2)
A, B là bt tuỳ ý
? 4.
* áp dụng:
a. (x - )2 = x2 - x + 
(2x - 3y) = 4x2 - 12xy + 9y2
992 = (100 - 1)2
 = 1002 - 2.100 + 12
 = 10000 - 2 ... I.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
3.Bài giảng:
Ôn tập lý thyết:
Cho HS điền vào chỗ trống để hoàn thiện các bảng sau:
Bảng1: Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
Với 3 số a,b,c bất kì
 nếu a < b
 thì a + c ...b + c
 a 0
 ac.....bc
 a < b và c < 0
 ac ...bc
Bảng 2: Tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của BPT
Bất phương trình
Tập nghiệm
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
x < a
x≤ a
x > a
x ≥ a
Ôn bài tập
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Nội dung ghi bảng
Cho học sinh làm bài 38c, d
Cho H xác định yêu cầu của bài 40
Cho H lên bảng trình bày
-G nhắc lại cách biểu diễn tập nghiệm trên trục số
?Cách giải?
-Cho H lên bảng trình bày
-G chép bài lên bảng
?Cách giải?
Cho 2 H lên bảng trình bày
-G hệ thống lại các dạng bpt và cách giải từng dạng
?Cách giải pt chứa dấu GTTĐ?
G chép bài lên bảng
-Cho H lên bảng trình bày
?Nhận xét?
*G: chú ý bước kiểm tra kết quả có t/m ĐK của ẩn hay không để KL nghiệm chính xác
-H trình bày và lên bảng làm bài
(Chú ý: nhân 2 vế của bất đẳng thức với số âm)
-H trả lời
-H lên bảng trình bày
-Phá ngoặc
-Dùng qui tắc chuyển vế để đưa về dạng 
ax + b < 0
-Qui đồng mẫu 2 vế rồi khử mẫu, đưa về dạng cơ bản ax < b
-H lên bảng giải
-H nhận xét
I.Lý thuyết:
II.Bài tập:
1.Chứng minh bất đẳng thức:
Bài 38c, d: Cho m > n. Chứng minh
c) 2m – 5 > 2n – 5
Giải: Vì m > n 
 2m > 2n
 2m – 5 > 2n – 5
d) 4 – 3m < 4 – 3n
Giải: Vì m > n
 -3m < -3n
 4 – 3m < 4 – 3n
2.Giải bất phương trình:
Bài 40, 41, 42, 43
1) 0,2x < 0,6
 x < 3
0
3
0
2) 4 + 2x < 5
 2x < 1
 x < 
Vậy BPT có tập nghiệm là: S = { x / x < }
3) ( x – 3) 2 < x2 – 3
x2 – 6x + 9 < x2 – 3
- 6x < -12
 x > 2
Vậy BPT có tập nghiệm là: 
S = { x / x > 2}
 (x – 3)(x + 3) < (x + 2)+ 3
 -4x < 16
 x > 4
Vậy BPT có tập nghiệm là: S = { x / x > 4}
3.Phương trình chứa dấu GTTĐ:
Giải PT sau: 
ù3xù = x + 8 (1)
+ Nếu 3x 0 x 0
 ù3xù = 3x
(1) 3x = x + 8
 2x = 8
 x = 4 (t/m ĐK x 0)
+Nếu 3x < 0 x < 0
 ù3xù = -3x
(1) -3x = x + 8
 - 4x = 8
 x = - 2 (t/m ĐK x < 0)
Vậy pt có 2 nghiệm x = 4; x = - 2
ùx - 5ù = 3x (2)
+ Nếu x – 5 0 x 5
 ùx - 5ù = x – 5
(2) x – 5 = 3x
 2x = - 5
 x = - 2,5 (không t/m ĐK x 5)
+Nếu x – 5 < 0 x < 5
 ùx - 5ù = 5 – x
(2) 5 - x = 3x
 4x = 5
 x = 1,25 (t/m ĐK x < 5)
Vậy pt có 1 nghiệm x = 1,25
4.Củng cố: 
-Các dạng toán của chương
-Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa
5.HDVN: các bài tập phần còn lại
-------------------------------------------------------
Ngày soạn: 16/04/2010
Tiết 66. Ôn tập cuối năm 
I.Mục tiêu:
-Hệ thống, củng cố các kiến thức cơ bản của chương trình như phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn các biểu thức đại số, giải các phương trình. 
-Rèn các kiến thức đó thông qua các bài tập.
II.Chuẩn bị:
GV chuận bị các dạng bài tập cơ bản.
HS ôn lại hệ thống kiến thức đã học
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài giảng:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Nội dung ghi bảng
?Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ?
-G chép bài lên bảng
-Cho H lên trình bày
?Nhận xét ?
G : các dạng toán thường dùng phân tích thành nhân tử : giải pt bậc cao, giải bpt bậc cao
-G chép bài lên bảng
?Yêu cầu của bài là gì?
-Cho H lên bảng làm từng phần
?Nhắc lại cách tìm ĐKXĐ?
-Cho H lên bảng rút gọn biểu thức
?Cách tìm x để A = 0
-Cho H lên trình bày (chú ý đến ĐK của x)
?Phân thức có giá trị âm khi nào?
-Cho H tìm các giá trị của x để tử và mẫu tráI dấu
(Phải kết hợp các ĐK)
?Các dạng pt đã học?
G chép từng bài lên bảng
-H nhận dạng từng loại pt và nêu rõ cách giải
Sau mỗi pt, G chốt lại cách giải
*Chú ý các pt: pt chứa ẩn ở mẫu, pt chứa dấu GTTĐ phảI kiểm tra nghiệm trước khi KL
-Với pt chưa dấu GTTĐ đặc biệt, G nêu lại cách trình bày đơn giản
-G đọc cho H chép bài
+Một XN theo KH phảI dệt 30 áo trong 1 ngày.Thực tế XN đã dệt 40 áo trong 1 ngày nên hoàn thành trước thời hạn 3 ngày và thêm 20 áo. Tính số áo XN phải dệt theo KH
-Cho H đọc lại và nêu cách làm
-Cho H lên bảng trình bày
-G đọc bài 2: Xe máy đi từ A đến B hết 3h30phút, ô tô đi hết 2h30phút. Tính quãng đường AB biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy 20km/h
-Cho H lên bảng trình bày
?Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình?
?Nhắc lại các phép biến đổi tương đương bất phương trình?
-G lưu ý tính chất: nhân 2 vế của bpt với một số âm
-G chép bài lên bảng
-Cho H lên bảng trình bày
*Cách giải bpt chứa dấu GTTĐ: tương tự như giải pt chứa dấu GTTĐ
-H trả lời
-H lên bảng làm bài: Nêu rõ các phương pháp đã áp dụng để phân tích trong từng bài
-H nhận xét
-H trả lời
-H trả lời
-H lên bảng trình bày
-Đặt cho A = 0 rồi giải pt với ẩn x
-H lên bảng trình bày
-Khi tử và mẫu trái dấu
-H lên bảng trình bày
-H trả lời
-H trả lời
-H lên bảng trình bày
-H nhận xét từng bài và sửa chữa
-H đọc đầu bài và nêu cách chọn ẩn
(có thể chọn ẩn trực tiếp)
-H lên bảng trình bày
-H đọc đầu bài
-H lên bảng trình bày
-H trả lời
-H trả lời
-H lên bảng giải các bất phương trình
Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
1) xz – yz - x+ 2xy - y
= z(x – y) – (x – y) 
= (x – y)(z – x + y)
2) 
= x2(x - 1) – (x – 1)
= (x – 1)(x2 – 1)
= (x – 1)2(x + 1)
3)16x2 – 9(x + y)2
= [4x – 3( x + y)][4x + 3(x + y)]
= (4x – 3x – 3y)(4x + 3x + 3y)
= (9x – 3y)(7x + 3y)
Dạng2 : Rút gọn biểu thức
1)A=
a)Tìm ĐKXĐ
b)Rút gọn A
c)Tìm các giá trị của x để A âm
Giải: 
a) 
b)fhfj
 = 
 = 
 = 
c) A = 0 = 0
 x + 1 = 0
 x = - 1 (không t/m ĐKXĐ)
Vậy không có giá trị nào của x để A = 0
d) A < 0 < 0
 hoặc 
 hoặc (Vô nghiệm)
Vậy với – 1 < x < 1 thì A < 0
Dạng 3: Giải phương trình
1) 
 x(x + 2) - (x - 2) = 0
 (x + 2)(x – 1) = 0
2)
4(4x – 2) – 12x + 12 = 3(1 – 5x) – 24
16x – 8 – 12x + 12 = 3 – 15x – 24
 19x = - 25
 x = 
3) ĐKXĐ : x 1
 x(x + 1) – 2x = 0
 x(x – 1) = 0
Phương trình có 1 nghiệm x = 0
4) ùx + 8ù = x (1)
+Khi x + 8 0 x - 8
 ùx + 8ù = x + 8
(1) x + 8 = x
 0x = 8 (pt vô nghiệm)
+Khi x + 8 < 0 x < - 8
 ùx + 8ù = - x – 8
(1) - x – 8 = x
 2x = - 8
 x = - 4 (T/m ĐK x < - 8)
Vậy pt có 1 nghiệm x = - 4
5) ù5 – 2xù = 5 – 2x 
 5 – 2x 0
 2x 5
 x 
Vậy pt có vô số nghiệm t/m x 
Dạng 4 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1)Gọi x là số ngày XN dệt theo KH
 (x > 0; ngày)
Thực tế XN đã làm trong x – 3 (ngày)
Số áo dệt theo KH là 30x (cái)
Số áo dệt trong thực tế là 40(x – 3) (cái)
Ta có pt:
 40(x – 3) – 30x = 20
 40x – 120 – 30x = 20
 10x = 140
 x = 14 (t/m ĐK)
Vậy theo KH thì XN phảI dệt trong 14 ngày
Số áo phải dệt theo KH là :
14. 30 = 420 (cái)
2)Gọi vận tốc của xe máy là x
(x > 0 ; km/h)
Vận tốc của ô tô là : x + 20 (km/h)
Quãng đường xe máy đi là : 3,5x (km)
Quãng đường ô tô đi là : 2,5(x + 20)
(km)
Ta có pt :
 3,5x = 2,5(x + 20)
 3,5x = 2,5x + 50
 x = 50 (T/m ĐK)
Vậy vận tốc của xe máy là 50km/h
Quãng đường AB là :
 3,5.50 = 175 (km)
Dạng 5: Giải bất phương trình
1)(x + 2)(x + 4) > (x – 2)(x + 8) + 26
 0x > 2
Bất phương trình vô nghiệm
2)
 3(x – 1) – 12 > 4(x + 1) + 96
 3x – 3 – 12 > 4x + 4 + 96
 x < - 115
Vậy bất phương trình có tập nghiệm
ùx < - 115
3)ùx - 7ù > 2x + 3 (1)
+Khi x – 7 0 x 7
 ùx - 7ù= x – 7
(1) x – 7 > 2x + 3
 x < - 10 (không t/m ĐK x 7)
+Khi x – 7 < 0 x < 7
 ùx - 7ù= 7 – x
(1) 7 - x > 2x + 3
 3x < 4
 x < (T/m ĐK x < 7)
Vậy bpt có nghiệm x < 
4.Củng cố: 
-Các dạng toán của chương	 Ngày........tháng....năm 2010
-Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa Kí giáo án đầu tuần
5.HDVN: 
- Ôn lại các dạng bài tập đã làm.
- Làm thêm các bài tập trong SBT.
 TT. Nguyễn Văn Liệu
Ngày soạn: 20/04/2010
Tiết 67. Ôn tập cuối năm 
I.Mục tiêu:
- Tiếp tục hệ thống, củng cố các kiến thức cơ bản của chương trình như giải bài toán bằng cách lập phương trình, giải bất phương trình. 
-Rèn các kiến thức đó thông qua các bài tập.
II.Chuẩn bị:
GV chuận bị các dạng bài tập cơ bản.
HS ôn lại hệ thống kiến thức đã học
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài giảng:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Nội dung ghi bảng
-G đọc cho H chép bài
+Một XN theo KH phảI dệt 30 áo trong 1 ngày.Thực tế XN đã dệt 40 áo trong 1 ngày nên hoàn thành trước thời hạn 3 ngày và thêm 20 áo. Tính số áo XN phải dệt theo KH
-Cho H đọc lại và nêu cách làm
-Cho H lên bảng trình bày
-G đọc bài 2: Xe máy đi từ A đến B hết 3h30phút, ô tô đi hết 2h30phút. Tính quãng đường AB biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy 20km/h
-Cho H lên bảng trình bày
?Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình?
?Nhắc lại các phép biến đổi tương đương bất phương trình?
-G lưu ý tính chất: nhân 2 vế của bpt với một số âm
-G chép bài lên bảng
-Cho H lên bảng trình bày
*Cách giải bpt chứa dấu GTTĐ: tương tự như giải pt chứa dấu GTTĐ
-H đọc đầu bài và nêu cách chọn ẩn
(có thể chọn ẩn trực tiếp)
-H lên bảng trình bày
-H đọc đầu bài
-H lên bảng trình bày
-H trả lời
-H trả lời
-H lên bảng giải các bất phương trình
Dạng 4 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bài1 Gọi x là số ngày XN dệt theo KH
 (x > 0; ngày)
Thực tế XN đã làm trong x – 3 (ngày)
Số áo dệt theo KH là 30x (cái)
Số áo dệt trong thực tế là 40(x – 3) (cái)
Ta có pt:
 40(x – 3) – 30x = 20
 40x – 120 – 30x = 20
 10x = 140
 x = 14 (t/m ĐK)
Vậy theo KH thì XN phảI dệt trong 14 ngày
Số áo phải dệt theo KH là :
14. 30 = 420 (cái)
Bài2 Gọi vận tốc của xe máy là x
(x > 0 ; km/h)
Vận tốc của ô tô là : x + 20 (km/h)
Quãng đường xe máy đi là : 3,5x (km)
Quãng đường ô tô đi là : 2,5(x + 20)
(km)
Ta có pt :
 3,5x = 2,5(x + 20)
 3,5x = 2,5x + 50
 x = 50 (T/m ĐK)
Vậy vận tốc của xe máy là 50km/h
Quãng đường AB là :
 3,5.50 = 175 (km)
Dạng 5: Giải bất phương trình
1)(x + 2)(x + 4) > (x – 2)(x + 8) + 26
 0x > 2
Bất phương trình vô nghiệm
2)
 3(x – 1) – 12 > 4(x + 1) + 96
 3x – 3 – 12 > 4x + 4 + 96
 x < - 115
Vậy bất phương trình có tập nghiệm
ùx < - 115
3)ùx - 7ù > 2x + 3 (1)
+Khi x – 7 0 x 7
 ùx - 7ù= x – 7
(1) x – 7 > 2x + 3
 x < - 10 (không t/m ĐK x 7)
+Khi x – 7 < 0 x < 7
 ùx - 7ù= 7 – x
(1) 7 - x > 2x + 3
 3x < 4
 x < (T/m ĐK x < 7)
Vậy bpt có nghiệm x < 
4.Củng cố: 
-Các dạng toán của chương
-Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa
5.HDVN: 
- Ôn lại các dạng bài tập đã làm.
- Làm thêm các bài tập trong SBT.
Tiết .68-69 kiểm tra cuối năm 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN DS8.doc