Giáo án Đại số Lớp 8 - Năm học 2006-2007 - Nguyễn Văn Nhật

Giáo án Đại số Lớp 8 - Năm học 2006-2007 - Nguyễn Văn Nhật

A. MỤC TIÊU.

- Kiến thức:

+ Học sinh nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức.

+ Nắm được cách nhân hai đa thức một biến đã sắp xếp.

 - Kỹ năng : HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.

- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính.

B. PHƯƠNG PHÁP.

 - Gợi mở vấn đáp.

 - Kiểm tra thực hành

 - Tích cực hóa hoạt động của học sinh

C. CHUẨN BỊ .

 - Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ BT [?1], [?2] và [?3]

 - Học sinh: SGK, SBT, thước chia khoảng, học bài và xem trước bài mới

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.

 I. Ổn định lớp:

 II. Kiểm tra bài cũ : (9 phút)

 Hs1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Ap dụng làm BT:

 Hs2: Lên bảng chữa BT 5a/ 06(SGK): Rút gọn biểu thức x(x - y) + y.(x - y)

 Hs: Nhận xét, góp ý

 Gv: HD sữa sai và cho điểm

III. Bài mới:

1. Đặt vấn đề: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các kết quả lại với nhau. Thế còn nhân một đa thức với một đa thức thì ta phải làm như thế nào -> Bài học hôm nay ta sẽ đi tìm hiểu điều đó

2. Triển khai bài :

Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1: Tìm hiểu và xây dựng quy tắc (8 phút)

Gv: Ghi ví dụ lên bảng

Hs: Đọc phần gợi ý trong SGK

Gv: HD học sinh thực hiện

? Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta phải làm như thế nào

Hs: Trả lời

Gv: Nhận xét và giới thiệu đ/n

Hs: 3 em đọc to nội dung đ/n trong SGK

Gv: Ghi nhận xét lên bảng và yêu cầu học sinh làm BT [?1] trong SGK (bảng phụ)

 - Nhân từng hạng tử của đa thức thứ nhất với từng hạng tử của đa thức thứ hai rồi cộng các tích lại với nhau.

 - Chú ý dấu mỗi hạng tử của đa thức.

Gv: Ghi tiếp bài tập sau lên bảng và gọi một em lên thực hiên -> (2x - 3).(x2 - 2x + 1)

 1. Quy tắc:

Ví dụ : Nhân đa thức x - 2 với đa thức 6x2 -5x +1

Giải :

 (x - 2).(6x2 - 5x + 1)

 = x.6x2+ x.(-5x) + x.1 -2.6x2 -2.(-5x) -2.1

 = 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x - 2

 = 6x3 - 17x2 + 11x - 2

 Ta nói: 6x3 - 17x2 + 11x - 2 là tích của đa thức x -2 với đa thức 6x2 - 5x + 1

 * Định nghĩa : SGK

* Tổng quát:

 (A + B).(C + D) = A.C + A.D + BC + BD

 * Nhận xét: Tích của hai đa thức là một đa thức

 [?1]

 .(x3 - 2x - 6)

 = .x3 + .(-2x) + .(-6) + (-1).x3 + (-1).(-2x) + (-1).(-6)

 = x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6

= x4y - x3 - x2y - 3xy + 2x + 6

 

 

doc 99 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 386Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Năm học 2006-2007 - Nguyễn Văn Nhật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Tiết 1 :	 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC 
A. MỤC TIÊU.
- Kiến thức: HS hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Kỹ năng : HS biết áp dụng quy tắc vào làm toán, tính nhanh.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận khi tính toán.
B. PHƯƠNG PHÁP.
	- Gợi mở vấn đáp
	- Kiểm tra thực hành
	- Tích cực hóa hoạt động của học sinh
C. CHUẨN BỊ .
	Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ BT [?1], [?2] và [?3] 
	Học sinh: SGK, thước chia khoảng, xem trước bài mới
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
	I. Ổn định lớp:
	II. Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
? Muốn nhân một số với một tổng, ta làm như thế nào 
a.(b + c) = ..........
? Phát biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
am . an = ........... 
	Hs: Đứng tại chổ trả lời
	Gv: Góp ý và ghi lên góc bảng
	III. Bài mới :
1. Đặt vấn đề: Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức thì ta phải làm như thế nào ?-> bài học hôm nay ta sẽ đi tìm hiểu điều đó
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu và xây dựng quy tắc (9 phút)
Gv: Đưa lên bảng phụ BT [?1] trong Sgk
Hs: Đứng tại chổ trả lời
? Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta phải làm như thế nào 
Hs: Trả lời 
Gv: Nhận xét và giới thiệu đ/n
Hs: 3 em đọc to nội dung đ/n trong Sgk
1. Quy tắc:
 [?1]
 5x.(3x2 - 4x + 1) = 5x.3x2 + 5x.(-4x) + 5x.1
 = 15x3 - 20x2 + 5x
 Ta nói: 15x3 - 20x2 + 5x là tích của đơn thức 5x với đa thức 3x2 - 4x + 1
* Định nghĩa : Sgk
 * Tổng quát: A. (B + C) = A.B + A.C
 Với A, B, C là các đơn thức
Hoạt động 2: Ap dụng quy tắc (16phút)
Gv: Ghi ví dụ trong SGK lên bảng và HD học sinh thực hiện
- Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau
 - Chú ý dấu mỗi hạng tử của đa thức
Hs: Ghi nhanh vào vở
Gv: Đưa [?2] lên bảng phụ
 - giới thiệu: Thực chất việc nhân một đơn thức với đa thức cũng chính là việc nhân đa thức với đơn thức đó.
 - Gọi một em lên bảng thực hiện
Hs: Lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở nháp
 - Một em lên làm tiếp BT sau
 (4x3 - 5xy + 2x).
Gv: Nhận xét và đưa BT [?3] lên bảng phụ
? Bài toán đã cho gì, yêu cầu tính cái gì
Hs: Cho đáy lớn, đáy nhỏ, chiều cao 
 -> Yêu cầu tính diện tích
? Muốn tính diện tích của hình thang ta làm như thế nào 
Hs: (đáy lớn+đáy nhỏ )x chiều cao rồi chia 2
Gv: Yêu cầu một em lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở, nhận xét và sữa sai
2. Áp dụng :
Ví dụ : Làm tính nhân
 (-2x3).(x2 + 5x - )
Ta có: (-2x3).(x2 + 5x - ) 
 = (-2x3).x2 + (-2x3).5x + (-2x3). 
 = -2x5 - 10x4 + x3 
 [?2] (3x3y - x2 + xy).6xy3 
= (3x3y).(6xy3)+ (-x2).(6xy3) + (xy).6xy3 
= 18x4y4 + (-3x3y3) + x2y4
= 18x4y4 - 3x3y3 + x2y4 
 (4x3 - 5xy + 2x). 
=(4x3).+(-5xy).+2x.
= -2x4y + x2y2 - x2y 
[?3] - Đáy lớn : (5x + 3) mét
 - Đáy nhỏ : (3x + y) mét
 - Chiều cao: 2y mét
 + Viết biểu thức S
 + Tính S nếu x = 3m; y = 2m
giải: 
- Biểu thức diện tích mảnh vườn là :
 S = 
 = (8x + y + 3).y
 = 8xy + y2 + 3y
 - Tính S với x = 3m; y = 2m :
 S = 8.3.2 + 22 + 3.2 = 58m2
IV. Luyện tập - củng cố : (12 phút)
Hs: 2 em nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Áp dụng làm BT 1a,c/ 5 (Sgk) 
 -> 2 em lên bảng làm
Gv: Kiểm tra bài làm hoc sinh, nhận xét và HD sữa sai
Hs: 2 em lên bảng làm tiếp BT 2a,3a/5 (Sgk)
Gv: Nhận xét, sữa sai và HD thực hiện
 Bài tập 1a,c / 5 (Sgk): Làm tính nhân
 a) x2 (5x2 - x - ) = ... = 5x3 - x3 - x2 
 c) (4x3 - 5xy + 2x). = .... = 
 = -2x4y + x2y2 - x2y
Bài tập 2a / 5 (Sgk):
 a) x(x - y) + y(x + y) = ... = x2 + y2 
 Với x = -6 và y = 8 thì x2 + y2 = 100
 Bài tập 3a / 5 (Sgk):
 a) ........... -> x = 2
V. Hướng dẫn về nhà ( 3 pht)
+ Xem lại các nội dung đã học trong vở + SGK
+ Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức. 
+ Xem lại các ví dụ, bài tập [?] trên lớp
+ BTVN : 1b,2b,3b,4 -> 6 / 5,6 (SGK) ; 1 -> 5/ 03(SBT) 
=> Xem trước bài : NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC 
VI. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ơTiết 2 :	 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC 
A. MỤC TIÊU.
- Kiến thức: 
+ Học sinh nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức.
+ Nắm được cách nhân hai đa thức một biến đã sắp xếp.
	- Kỹ năng : HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính. 
B. PHƯƠNG PHÁP.
	- Gợi mở vấn đáp.
	- Kiểm tra thực hành
	- Tích cực hóa hoạt động của học sinh
C. CHUẨN BỊ .
	- Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ BT [?1], [?2] và [?3] 
	- Học sinh: SGK, SBT, thước chia khoảng, học bài và xem trước bài mới 
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
	I. Ổn định lớp:
	II. Kiểm tra bài cũ : (9 phút)
	Hs1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Ap dụng làm BT: 
	Hs2: Lên bảng chữa BT 5a/ 06(SGK): Rút gọn biểu thức x(x - y) + y.(x - y)
 	Hs: Nhận xét, góp ý 
	Gv: HD sữa sai và cho điểm
III. Bài mới: 
1. Đặt vấn đề: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các kết quả lại với nhau. Thế còn nhân một đa thức với một đa thức thì ta phải làm như thế nào -> Bài học hôm nay ta sẽ đi tìm hiểu điều đó
2. Triển khai bài :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu và xây dựng quy tắc (8 phút)
Gv: Ghi ví dụ lên bảng
Hs: Đọc phần gợi ý trong SGK
Gv: HD học sinh thực hiện
? Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta phải làm như thế nào 
Hs: Trả lời 
Gv: Nhận xét và giới thiệu đ/n
Hs: 3 em đọc to nội dung đ/n trong SGK
Gv: Ghi nhận xét lên bảng và yêu cầu học sinh làm BT [?1] trong SGK (bảng phụ)
 - Nhân từng hạng tử của đa thức thứ nhất với từng hạng tử của đa thức thứ hai rồi cộng các tích lại với nhau.
 - Chú ý dấu mỗi hạng tử của đa thức.
Gv: Ghi tiếp bài tập sau lên bảng và gọi một em lên thực hiên -> (2x - 3).(x2 - 2x + 1)
1. Quy tắc:
Ví dụ : Nhân đa thức x - 2 với đa thức 6x2 -5x +1
Giải :
 (x - 2).(6x2 - 5x + 1) 
 = x.6x2+ x.(-5x) + x.1 -2.6x2 -2.(-5x) -2.1
 = 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x - 2 
 = 6x3 - 17x2 + 11x - 2
 Ta nói: 6x3 - 17x2 + 11x - 2 là tích của đa thức x -2 với đa thức 6x2 - 5x + 1
 * Định nghĩa : SGK
* Tổng quát:
 (A + B).(C + D) = A.C + A.D + BC + BD
 * Nhận xét: Tích của hai đa thức là một đa thức
 [?1] 
.(x3 - 2x - 6)
 = .x3 + .(-2x) + .(-6) + (-1).x3 + (-1).(-2x) + (-1).(-6)
 = x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6
= x4y - x3 - x2y - 3xy + 2x + 6 
Hs: Hai em lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở
Gv: Nhận xét và HD sữa sai
Hs: Đọc to nội dung chú ý trong SGK
Gv: HD trình bày lại chú ý và giải thích thêm
(2x - 3).(x2 - 2x + 1)
= 2x.(x2 - 2x + 1) - 3.(x2 - 2x + 1)
= 2x3 - 4x2 + 2x - 3x2 + 6x - 3
= 2x3 - 7x2 + 8x - 3
 * Chú ý : SGK
x
 6x2 - 5x + 1
+
 x - 2
 -12x2 + 10x - 2
 6x3 - 5x2 + x
 6x3 -17x2 + 11x - 2
Hoạt động 2: Áp dụng quy tắc (15 phút)
Gv: Đưa đề bài tập [?2] lên bảng phụ 
Hs: Hai em lên bảng làm câu a bởi 2 cách 
Gv: (Nhắc lại) Nhân từng hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau
Hs: Lên làm tiếp câu b
Gv: Kiểm tra bài làm của học sinh, nhận xét và sữa sai
Hs: Làm tiếp [?3] trong Sgk
? Bài toán đã cho gì, yêu cầu tính cái gì
Hs: Cho chiều dài, chiều rộng 
 -> Yêu cầu tính diện tích hình chữ nhật 
? Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào 
Hs: ... tích của 2 kích thước
Gv: Yêu cầu một em lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở, nhận xét và sữa sai
2. Áp dụng :
 [?2] Làm tính nhân
 a) C1: (x + 3).(x2 + 3x - 5)
 = x.x2 + x.3x + x.(-5) + 3.x2 + 3.3x + 3.(-5)
 = x3 + 6x2 + 4x - 15
x
 C2: x2 + 3x - 5
 x + 3
+
 3x2 + 9x - 15
 x3 + 3x2 - 5x
 x3 + 6x2 + 4x - 15
 b) (xy - 1). (xy + 5) = ... = x2y2 + 4xy - 5 
 [?3] - Chiều dài : (2x + y) 
 - Chiều rộng : (2x - y)
 - Tính S khi x = 2,5m; y = 1m
giải: 
 Diện tích của hình chữ nhật là :
 S = (2x + y). (2x - y)
 = 4x2 - y2 
 Với x = 2,5m ; y = 1m. ta có 
 S = 4.(2,5)2 - 12 = 24m2
IV. Luyện tập - củng cố : (10 phút)
Hs: 2 em nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức. Áp dụng làm BT 7b, 8b/ 8 (Sgk) 
 -> 2 em lên bảng làm
Gv: Kiểm tra bài làm hoc sinh, nhận xét và HD sữa sai
Bài tập 7b/ 8 (Sgk): Làm tính nhân
 (x3 - 2x2 + x - 1). (5 - x) = ... =
 = - x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5 
Bài tập 8b / 8 (Sgk):
 (x2 - xy + y2). (x + y) = ... = x3 + y3 
V. Hướng dẫn về nhà ( 3 pht)
+ Xem lại các nội dung đã học trong vở + SGK.
+ Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, quy tắc nhân đa thức với đa thức 
+ Xem lại các ví dụ, bài tập [?] trên lớp
+ BTVN : 7a, 8a, 9,10/ 8 (SGK) 
 7, 8, 10/ 04 (SBT) 
=> Tiết sau luyện tập 
VI. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3 :	 LUYỆN TẬP 
A. MỤC TIÊU.
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, quy tắc nhân đa thức với đa thức.
	- Kỹ năng: 
	+ HS biết áp dụng quy tắc vào thực hiện các phép tính nhanh, chính xác và đúng.
	+ Biết thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức và đa thức.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính. 
B. PHƯƠNG PHÁP.
	- Kiểm tra thực hành
	- Tích cực hóa hoạt động của học sinh
C. CHUẨN BỊ .
	- Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ... 
	- Học sinh: SGK, SBT, thước chia khoảng, học bài và xem trước bài mới 
D.  ... 5,57/ 26,27 (SBT)
+ Hướng dẫn làm 55a/ 26 (SBT): Tìm x, biết 
* Rút gọn biểu thức vế trái ta được phân thức dạng 
* = 0 
=> Tiết sau ta đi vào: ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 1)
V. Bổ sung, rút kinh nghiệm:	
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 36:	 	 ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 1) 
A. MỤC TIÊU.
- Kiến thức: Củng cố và hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương I-Phép nhân và phép chia các đa thức. 
	- Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải các bài tập về nhân-chia đa thức, các bài toán phân tích đa thức thành nhân tử. 
- Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt, trình bày bài giải rõ ràng và chính xác. 
B. PHƯƠNG PHÁP.
	- Gợi mở vấn đáp, tích cực hóa hoạt động của học sinh
	- Hoạt động nhóm, kiểm tra thực hành
C. CHUẨN BỊ .
	- Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi các bài tập, ... 
	- Học sinh: SGK, ôn tập các kiến thức của chương I, xem trước bài mới.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
	I. Ổn định lớp:
	II. Kiểm tra bài cũ: Không
III. Bài mới: 
1. Đặt vấn đề: Như vậy chúng ta đã hoàn thành xong chương trình học kì I, hôm nay ta bắt đầu đi vào ôn tập lại các kiến thức cơ bản của chương I: Nhân - chia đa thức.
2. Triển khai bài :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập quy tắc nhân, chia đa thức (12 phút)
? Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
Hs: Trả lời
Gv: Ghi đề bài sau lên bảng yêu cầu học sinh thực hiện
Tính: a) 2x2y.(3x + 11x2y3)
 b) (x + y)(2x - 3y)
Hs: 2 em lên bảng trình bày
Gv: Đưa đề bài tập sau lên bảng phụ
Làm tính chia 
a) (2x3 + 5x2 - 2x + 3): (2x2 - x + 1)
b) (2x3 - 5x2 + 6x - 15): (2x - 5)
1. Quy tắc: Nhân đn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. 
TQ: A.(B + C) = A.B + A.C
 (A + B).(C + D) = A.C + A.D + B.C + B.D
Bài tập 1: Tính
a) 6x3y + 22x4y4
b) (x + y).(2x -3y) = x(2x -3y) + y(2x -3y) 
 = 2x2 - 3xy + 2xy - 3y2 
 = 2x2 - xy - 3y2 
Bài tập 2: Tính
 -
 -
a) 2x3 + 5x2 - 2x + 3 2x2 - x + 1
 2x3 - x2 + x x + 3 
 6x2 - 3x + 3
 6x2 - 3x + 3
0
Hs: 2 em lên bảng thực hiện
? Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B 
? Khi nào đa thức A không chia hết cho đa thức B 
Hs: Lần lượt trả lời
Gv: Đưa bài tập sau lên bảng phụ và HD học sinh thực hiện
Bài tập 3: 
a) Thực hiện phép tính: 2x3 - 3x2 - ax + b chia cho đa thức x2 - x - 1
b) Tìm a và b để đa thức 2x3 - 3x2 - ax + b chia hết cho đa thức x2 - x - 1
Hs: Trình bày bài vào vở
 -
b) 2x3 - 5x2 + 6x - 15 2x - 5
2x3 - 5x2 x2 + 3 
 -
 6x - 15
 6x - 15
 0
Bài tập 3: 
a) 2x3 - 3x2 - ax + b = (x2 - x - 1).(2x - 1) + [(1 - a).x + (b - 1)]
b) Để 2x3 - 3x2 - ax + b M x2 - x - 1 thì 
(1 - a).x + (b - 1) = 0
Û Û 
Hoạt động 2: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ (7 phút)
Gv: Đưa lên bảng phụ các hằng đẳng thức đáng nhớ (chỉ ghi vế trái)
Hs: Lên bảng điền vào vế phải để hoàn thiện các hằng đẳng thức này
2. Những hằng đẵng thức đáng nhớ. 
* Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:
Œ (A + B)2 = A2 + 2.AB + B2 
 (A - B)2 = A2 - 2.AB + B2 
Ž A2 - B2 = (A + B).(A - B) 
 (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 
 (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 
‘ A3 + B3 = (A + B ).(A2 - AB + B2) 
’ A3 - B3 = (A - B ).(A2 + AB + B2)
* Một số kết quả khác:
“ (A - B)2 = (B - A)2
 (A - B)3 = - (B - A)3 
” A - B = - (B - A)
• (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc
 (a - b + c)2 = a2 + b2 + c2 - 2ab + 2ac - 2bc
Hoạt động 3: Ôn tập các dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử (15 phút)
? Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học
Hs: Trả lời. 
Gv: Đưa lên bảng phụ bài tập 4
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) x(x - y) + y(y - x)
b) 9x2 + 6xy + y2 
c) (3x + 1)2 - (x + 1)2 
3. Phân tích đa thức thành nhân tử:
Bài tập 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
 d) 2x - 2y - ax + ay
e) x2 - y2 - 5x + 5y	
f) x2 - 5
g) x2 + 5x + 6
h) x2 - 5x - 6
Hs: Lần lượt từng em lên bảng thực hiện. 
Gv: Đưa lên bảng phụ bài tập 5
Tìm x, biết: 
a) 3x3 - 3x = 0
b) x3 + 36 = 12x
Hs: Hai em lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở.
Gv: Nhận xét và HD sữa sai
................................................
Bài tập 5: Tìm x, biết
a) 3x3 - 3x = 0
=> 3x.(x2 - 1) = 0
=> 3x.(x - 1).(x + 1) = 0
=> x = 0 hoặc x - 1 = 0 hoặc x + 1 = 0
=> x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = -1
b) x2 + 36 = 12x
=> x2 - 12x + 36 = 0
=> (x - 6)2 = 0
=> x - 6 = 0 
=> x = 6
Hoạt động 4: Bài toán phát triển tư duy (9 phút)
Gv: Đưa đề bài sau lên bảng phụ
Chứng minh đa thức 
A = x2 - x + 1 > 0 " x
Gv gợi ý: Biến đổi biểu thức sao cho x nằm hết trong bình phương một đa thức
? Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là bao nhiêu, khi nào
Hs: Trả lời -> Giá trị nhỏ nhất của A bằng tại x = 
Bài tập 6: Chứng minh đa thức 
A = x2 - x + 1 > 0 " x
Giải:
Ta có: A = x2 - x + 1 
= x2 - 2.x. + + 
= + 
Vì: ³ 0 " x
=> + ³ " x
Vậy: x2 - x + 1 > 0 " x
IV. Hướng dẫn về nhà ( 2 pht)
+ Xem lại các nội dung đã học trong vở + SGK. 
+ Học thuộc quy tắc nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, điều kiện để A chia hết cho B, ...
+ Ôn tập các phép tính trên phân thức đại số. Tính giá trị của biểu thức 
+ BTVN:	58,60 -> 62/ 62 (SGK) 	 ;	58/ 28 (SBT) 	 
=> Tiết sau ta đi vào: 	 ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 2)
V. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 37:	 	 ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 2) 
A. MỤC TIÊU.
- Kiến thức: Rèn luyện và củng cố các dạng BT về phân thức đại số, giá trị của phân thức. 
	- Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải các bài tập cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số. 
	- Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt, trình bày bài giải rõ ràng và chính xác. 
B. PHƯƠNG PHÁP.
	- Gợi mở vấn đáp, tích cực hóa hoạt động của học sinh
	- Hoạt động nhóm, kiểm tra thực hành
C. CHUẨN BỊ .
	- Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi các bài tập, ... 
	- Học sinh: SGK, ôn tập các kiến thức của chương I, xem trước bài mới.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
	I. Ổn định lớp:
	II. Kiểm tra bài cũ: Không
III. Bài mới: 
1. Đặt vấn đề: Hôm nay ta tiếp tục đi vào ôn tập chương Phân thức đại số. 
2. Triển khai bài: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập chung (15 phút)
Gv: Đưa lên bảng phụ các bài tập sau
Hãy khoanh tròn vào một chữ in hoa A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả phép tính (3x - 2).(3x + 2) bằng:
A. 3x2 + 4 C. 9x2 + 4
B. 3x2 - 4 D. 9x2 - 4
Câu 2: Kết quả của phép tính: (8x3 -1):(2x - 1) là
A. 4x2 + 1 C. 4x2 + 2x + 1	
B. 2x2 + 2x + 1	D. 4x2 - 2x + 1
Câu 3: Tìm x khi biết x2 = x ? 
A. 0; 1 C. 6
B. 0 D. 26
Câu 4: Tìm Q biết 
A. Q = C. Q = 
B. Q = D. Q = 
Câu 5: Thực hiện phép tính 
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: A
A. C. 
B. D. 
Hs: Lần lượt từng em đứng tại chổ trả lời
Gv: HD giải thích thêm
Hoạt động 2: Ôn tập các bài toán trên phân thức đại số (28 phút)
Gv: Đưa đề bài tập 1 sau lên bảng phụ
Cho biểu thức . Với P = , hãy rút gọn biểu thức trên
Hs: Lần lượt trả lời 
Gv: Nhận xét, bổ sung và đưa bài tập 2 sau lên bảng phụ
Thực hiện phép tính 
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính
Hs: Thực hiện biểu thức trong ngoặc trước
Gv: Bổ sung và đưa tiếp BT 3 lên bảng phụ
Cho biểu thức:
a) Hãy tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định
b) Chứng minh rằng khi giá trị của phân thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x
Hs: Một em lên bảng trình bày câu a, cả lớp làm vào vở
Gv: Nhận xét, bổ sung và HD cùng học sinh làm câu b
Bài tập 1: Thay P vào biểu thức, ta có
P = = ... = x + y
Bài tập 2: Thực hiện phép tính
 = 
 = 
 = 
Bài tập 3: 
a) x ¹ ±1
b) Khi đó: 
= 
= 4
IV. Hướng dẫn về nhà: (2 pht)
+ Xem lại các nội dung đã học trong vở + SGK. 
+ Xem lại quy tắc nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, điều kiện để A chia hết cho B, các phép tính trên phân thức đại số, các quy tắc cộng - trừ - nhân - chia phân thức. 
+ Xem lại các dạng toán đã ôn tập ở các tiết vừa qua chuẩn bị kiểm tra học kì I
V. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 
Tiết 38,39:	 KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 (C¶ §¹i sè vµ H×nh häc)
Tiết 40:	 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I 
A. MỤC TIÊU.
	- Kiểm tra và xem lại mức độ nhận biết của bản thân HS.
	- Xem xét lại kĩ năng giải toán, cách trình bày bài làm.
	- Ý thức được tính tự giác, tự làm bài thi HK.
B. PHƯƠNG PHÁP.
	- Đặt và giải quyết vấn đề
C. CHUẨN BỊ .
	- Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi đề bài thi HK I, ...
	- Học sinh: SGK, thước chia khoản, xem lại đề bài thi HK I. 
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
	I. Ổn định lớp:
	II. Kiểm tra bài cũ: Không
	III. Bài mới: 
1. Đặt vấn đề: 
2. Triển khai bài:
 IV. Hướng dẫn về nhà ( 2 pht)
+ Ôn tập lại các kiến thức về 2 chương : Phép nhân và phép chia các phân thức, Các bài toán thực hiện trên các Phân thức đại số
+ Xem lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, các tính chất về phân thức, quy đồng mẫu nhiều phân thức, giá trị của phân thức đại số - bài toán tìm điều kiện xác định của phân thức, ...
V. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docnhat dai 8I du.doc