I. Mục Tiêu:
1) Kiến thức - Học sinh hiểu khái niệm về số vô tỉ, biết khái niệm căn bậc hai của số không âm. Sử dụng đúng ký hiệu của căn bậc hai( )
2) Kỹ Năng: - Có kĩ năng giải bài toán tìm căn bậc hai của một số không âm
- Rèn kỹ năng sử dụng đúng kí hiệu .
3) Thái độ: - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, cẩn thận.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Bảng phụ, thước thẳng,
- HS: Thước thẳng, SGK.
III. Phương Pháp Dạy Học:
- Trực quan, Đặt và giải quyết vấn đề, Vấn đáp tái hiện , nhóm
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp: (1’)7A2 .
7A3
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc học bài mới.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
GV giới thiệu bài toán
Hãy so sánh diện tích hình vuông ABCD và diện tích hình vuông AEBF.
Diện tích hình vuông AEBF bằng bao nhiêu?
SABCD = ?
Nếu gọi x là cạnh hình vuông ABCD thì SABCD được tính theo công thức nào?
Từ hai điều trên, ta có đẳng thức nào?
Các em hãy tìm cho thầy một số mà bình phương lên thì bằng 2.
HS đọc đề bài toán.
SABCD = 2SAEBF
SAEBF = 1.1 = 1 (m2)
SABCD = 2.1 = 2 (m2)
SABCD = x2.
x2 = 2
HS tìm và trả lời.
1. Số vô tỉ:
Bài toán:
x2 = 2 x = 1,41421356237
Ngày Soạn: 11/10/2013 Ngày Dạy : 14/10/2013 Tuần: 9 Tiết: 17 §11. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I. Mục Tiêu: 1) Kiến thức - Học sinh hiểu khái niệm về số vô tỉ, biết khái niệm căn bậc hai của số không âm. Sử dụng đúng ký hiệu của căn bậc hai() 2) Kỹ Năng: - Có kĩ năng giải bài toán tìm căn bậc hai của một số không âm - Rèn kỹ năng sử dụng đúng kí hiệu . 3) Thái độ: - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, cẩn thận. II. Chuẩn Bị: - GV: Bảng phụ, thước thẳng, - HS: Thước thẳng, SGK.. III. Phương Pháp Dạy Học: - Trực quan, Đặt và giải quyết vấn đề, Vấn đáp tái hiện , nhóm IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp: (1’)7A2.. 7A3 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (15’) GV giới thiệu bài toán Hãy so sánh diện tích hình vuông ABCD và diện tích hình vuông AEBF. Diện tích hình vuông AEBF bằng bao nhiêu? SABCD = ? Nếu gọi x là cạnh hình vuông ABCD thì SABCD được tính theo công thức nào? Từ hai điều trên, ta có đẳng thức nào? Các em hãy tìm cho thầy một số mà bình phương lên thì bằng 2. HS đọc đề bài toán. SABCD = 2SAEBF SAEBF = 1.1 = 1 (m2) SABCD = 2.1 = 2 (m2) SABCD = x2. x2 = 2 HS tìm và trả lời. 1. Số vô tỉ: Bài toán: x2 = 2 x = 1,41421356237 Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG HS sẽ không tìm được. GV giới thiệu về số và giới thiệu về số vô tỉ chính là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Hoạt động 1: (18’) Tính 32 và (–3)2 GV giới thiệu về căn bậc hai của 9. GV rút ra định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm. GV giới thiệu số căn bậc hai của 1 số không âm. GV giới thiệu một VD và HS cho các VD khác. GV cho HS thảo luận bài tập ?2 trong SGK. HS chú ý theo dõi. HS tính. HS chú ý theo dõi. Hs chú ý theo dõi và nhắc lại định nghĩa. HS chú ý theo dõi và cho VD khác. HS thảo luận. Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I. 2. Khái niệm căn bậc hai: Ta có: 32 = 3.3 = 9 (–3)2 = (–3).( –3) = 9 Ta nói: 3 và –3 là hai căn bậc 2 của 9. Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2 = a. Chú ý: Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là. - Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết . VD: Số dương 16 có hai căn bậc hai là và . Số dương 4 có hai căn bậc hai là và . Số dương 2 có hai căn bậc hai là và . ?2: Viết các căn bậc hai của 3, 10, 25. 4. Củng Cố: (10’) - GV cho HS làm bài tập 82, 83. 5. Hứớng Dẫn Và Dặn Dò: (1’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm các bài tập 84, 85. 6.Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: