Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 5, Tiết 9: Tỉ lệ thức - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Văn Giáp

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 5, Tiết 9: Tỉ lệ thức - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Văn Giáp

I. Mục Tiêu:

 1)Kiến thức: - Học sinh biết định nghĩa tỉ lệ thức số hạng của tỉ lệ thức

 - Biết các tính chất của tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

 2) Kỹ năng : - Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng:tìm hai số biết tổng (hiệu) và tỉ số của chúng

3) Thái độ : - Hs có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính cẩn thận

II. Chuẩn Bị:

- GV: Thước thẳng, phấn màu.

- HS: Xem lại kiến thức về hai phân số bằng nhau.

III. Phương Pháp:

 - Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, nhóm

IV.Tiến Trình Bài Dạy :

1. Ổn định lớp: (1’)7A2

 7A3

2. Kiểm tra bài cũ: (5’)

 Hãy chuyển thành phân số và rút gọn. Sau đó, so ánh với phân số .

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG

Hoạt động 1: (15’)

 GV hướng dẫn HS rút gọn và so sánh hai tỉ số trên.

 Từ việc so sánh hai tỉ số trên, GV giới thiệu như thế nào là một tỉ lệ thức.

 GV giới thiệu cách viết khác và thế nào là ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ thức.

 GV HD HS làm ?1.

 Ta cần kiểm tra xem hai tỉ số này như thế nào với nhau thì ta kết luận chúng lập thành tỉ lệ thức?

 HS chú ý theo dõi.

 HS nhắc lại.

 HS chú ý theo dõi và đọc trong SGK.

 Kiểm tra xem chúng có bằng nhau hay không? 1. Định nghĩa:

VD1: So sánh hai tỉ số và

Ta có: ;

Suy ra: và ta nói là một tỉ lệ thức.

?1: Tỉ số nào sau đây lập thành tỉ lệ thức?

a) và lập thành tỉ lệ thức vì:

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 805Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 5, Tiết 9: Tỉ lệ thức - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Văn Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 14 / 09/ 2013
Ngày Dạy: 16 / 09/ 2013
Tuần: 5
Tiết: 9
§7. TỈ LỆ THỨC
I. Mục Tiêu:
	1)Kiến thức: - Học sinh biết định nghĩa tỉ lệ thức số hạng của tỉ lệ thức
 - Biết các tính chất của tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
	2) Kỹ năng : - Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng:tìm hai số biết tổng (hiệu) và tỉ số của chúng 
3) Thái độ : - Hs có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính cẩn thận 
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, phấn màu.
- HS: Xem lại kiến thức về hai phân số bằng nhau.
III. Phương Pháp:
	- Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, nhóm 	
IV.Tiến Trình Bài Dạy :
1. Ổn định lớp: (1’)7A2
 7A3 
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 	Hãy chuyển thành phân số và rút gọn. Sau đó, so ánh với phân số .
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
 GV hướng dẫn HS rút gọn và so sánh hai tỉ số trên.
 Từ việc so sánh hai tỉ số trên, GV giới thiệu như thế nào là một tỉ lệ thức.
 GV giới thiệu cách viết khác và thế nào là ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ thức.
 GV HD HS làm ?1.
 Ta cần kiểm tra xem hai tỉ số này như thế nào với nhau thì ta kết luận chúng lập thành tỉ lệ thức?
 HS chú ý theo dõi.
 HS nhắc lại.
 HS chú ý theo dõi và đọc trong SGK.
 Kiểm tra xem chúng có bằng nhau hay không?
1. Định nghĩa: 
VD1: So sánh hai tỉ số và 
Ta có: 	; 
Suy ra: và ta nói là một tỉ lệ thức.
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 
?1: Tỉ số nào sau đây lập thành tỉ lệ thức?
a) và lập thành tỉ lệ thức vì:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (15’)
	Nhân hai vế của đẳng thức trên cho b.d ta được gì?
	Rút gọn 
	GV giới thiệu tính chất 1 như trong SGK.
	GV hướng dẫn HS làm ngược lại tương tự như trên để suy ra được TC2.
GV giới thiệu tính chất 2 như trong SGK.
	Ta được: 
	HS chú ý và nhắc lại
	HS chú ý theo dõi.
 HS nhắc lại.
b) và không lập thành tỉ lệ thức vì:
2. Tính chất: 
Xét tỉ lệ thức: 	
Nhân hai vế của đẳng thức trên cho b.d:
Rút gọn ta được:	
Tính chất 1: 
Nếu thì 
Xét đẳng thức:	
Chia hai vế của đẳng thức trên cho b.d:
Rút gọn ta được:	
Tính chất 2: 
Nếu và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
; ; ; 
 4. Củng Cố: (8’)
 	- GV cho HS làm bài tập 45.
 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (1’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm các bài tập 46, 47, 48, 49.
 6.Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

Tài liệu đính kèm:

  • docDs7 T5 tiet 9 Ty le thuc NH 20132014.doc