Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 21 - Nguyễn Đức Hoài

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 21 - Nguyễn Đức Hoài

I/ MỤC TIÊU :

- Học sinh nắm chắc được cách biểu diễn giá trị của dấu hiệu và tần số bằng biểu đồ.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc biểu diễn bằng biểu đồ.

- Học sinh biết đọc biểu đồ ở dạng đơn giản.

- Rèn luyện ý thức tự giác học tập của HS.

II/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ.

III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

HĐ1: KIỂM TRA BÀI CŨ

- GV nêu yêu cầu kiểm tra:

HS1: Chữa bài tập 7 tr11-SGK.

- GV yêu cầu HS lớp nhận xét và cho điểm phần trình bày của các bạn.

HĐ2: LUYỆN TẬP

- GV đưa đề bài tập 12 – SGK lên bảng phụ.

- Yêu cầu lớp hoạt động nhóm

- Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày

- Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của nhóm bạn.

- GV đưa đề bài tập 13 – SGK lên bảng phụ.

- Yêu cầu HS đọc và tìm hiểu đề bài.

- Từ năm 1921 1999 dân số nước ta tăng bao nhiêu ?

- Từ năm 1980 1999 dân số nước ta tăng bao nhiêu ?

- Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày

- Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn.

- GV đưa nội dung bài tập 8- SBT lên bảng phụ.

- Yêu cầu 1 HS đọc to đọc đề bài.

- Điểm nào thấp nhất ?

- Điểm nào cao nhất ?

- Các bài chú yếu là điểm mấy ?

- Yêu cầu HS lớp làm bài theo nhóm

- Yêu cầu đại diện 1 nhóm lên T.Bày.

- Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của nhóm bạn. Bài tập 12 (tr14-SGK)

- HS hoạt động nhóm:

Bài làm: a) Bảng tần số

x

17

18

20

28

30

31

32

25

n

1

3

1

2

1

2

1

1

N=12

b) Biểu đồ đoạn thẳng

Bài tập 13 (tr15-SGK)

- Một HS lên bảng trình bày:

a) Năm 1921 số dân nước ta là 16 triệu người

b) Năm 1999-1921=78 năm dân số nước ta tăng 60 triệu người .

c) Từ năm 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng 76 - 54 = 22 triệu người

Bài tập 8 (tr5-SBT)

- HS hoạt động nhóm:

a) Nhận xét:

Điểm thấp nhất là 2 điểm.

Điểm cao nhất là 10 điểm.

Trong lớp các bài chủ yếu ở điểm 5; 6; 7; 8

b) Bảng tần số

x

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

n

0

1

3

3

5

6

8

4

2

1

N

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 543Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 21 - Nguyễn Đức Hoài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21: Soạn ngày : Ngày dạy:
Tiết 45:Đ3. Biểu đồ
I/ Mục Tiêu : 
Học sinh hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian.
Biết đọc các biểu đồ đơn giản.Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1: 1. Biểu đồ đoạn thẳng 
GV giới thiệu ngoài bảng số liệu thống kê ban đầu, bảng tần số, người ta còn dùng biểu đồ để cho một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số. 
GV đưa bảng phụ ghi nội dung hình 1 - SGK 
Biểu đồ ghi các đại lượng nào?
Quan sát biểu đồ xác định tần số của các giá trị 28; 30; 35; 50?
GV: Người ta gọi đó là biểu đồ đoạn thẳng.
Yêu cầu học sinh làm ?1.
Để dựng được biểu đồ ta phải biết được điều gì ?
Nhìn vào biểu đồ đoạn thẳng ta biết được điều gì ?
Để vẽ được biểu đồ ta phải làm những gì ?
GV đưa ra bảng tần số bài tập 8, yêu cầu HS lập biểu đồ đoạn thẳng.
Yêu HS lớp làm bài, 1 HS lên bảng làm.
- Học sinh chú ý quan sát.
- HS: Biểu đồ ghi các giá trị của x - trục hoành và tần số - trục tung.
- Học sinh trả lời.
- HS làm ?1
0
50
35
30
28
8
7
3
2
n
x
- HS: Ta phải lập được bảng tần số.
- HS : Ta biết được giới thiệu của dấu hiệu và các tần số của chúng.
* Để dựng biểu đồ về đoạn thẳng ta phải xác định:
+ Lập bảng tần số.
+ Dựng các trục toạ độ (trục hoành ứng với giá trị của dấu hiệu, trục tung ứng với tần số)
+ Vẽ các điểm có toạ độ đã cho.
+ Vẽ các đoạn thẳng.
HĐ2: 2. Chú ý
Giáo viên treo bảng phụ hình 2 và nêu ra chú ý.
Yêu cầu học sinh đọc chú ý - SGK.
Ngoài ra ta có thể dùng biểu đồ hình chữ nhật (thay đoạn thẳng bằng hình chữ nhật)
HĐ3: Củng cố
- Bài tập 10 (tr14-SGK): GV treo bảng phụ, học sinh làm theo nhóm:
a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra toán (HKI) của học sinh lớp 7C; Số các giá trị: 50
b) Biểu đồ đoạn thẳng:
- Bài tập 11(tr14-SGK) (Hình 2)
 Hướng dẫn học ở nhà:
- Học theo SGK, nắm được cách biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng
- Làm bài tập 8, 9, 10 tr5-SBT; đọc bài đọc thêm tr15; 16
Tuần 21: Soạn ngày : Ngày dạy:
Tiết 46: luyện tập
I/ Mục Tiêu : 
Học sinh nắm chắc được cách biểu diễn giá trị của dấu hiệu và tần số bằng biểu đồ.
Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc biểu diễn bằng biểu đồ.
Học sinh biết đọc biểu đồ ở dạng đơn giản.
Rèn luyện ý thức tự giác học tập của HS.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: Chữa bài tập 7 tr11-SGK.
GV yêu cầu HS lớp nhận xét và cho điểm phần trình bày của các bạn.
HĐ2: luyện tập
GV đưa đề bài tập 12 – SGK lên bảng phụ.
Yêu cầu lớp hoạt động nhóm
Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của nhóm bạn.
GV đưa đề bài tập 13 – SGK lên bảng phụ.
Yêu cầu HS đọc và tìm hiểu đề bài.
Từ năm 1921 đ 1999 dân số nước ta tăng bao nhiêu ?
Từ năm 1980 đ 1999 dân số nước ta tăng bao nhiêu ?
Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
GV đưa nội dung bài tập 8- SBT lên bảng phụ.
Yêu cầu 1 HS đọc to đọc đề bài.
Điểm nào thấp nhất ?
Điểm nào cao nhất ? 
Các bài chú yếu là điểm mấy ?
Yêu cầu HS lớp làm bài theo nhóm
Yêu cầu đại diện 1 nhóm lên T.Bày.
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của nhóm bạn.
Bài tập 12 (tr14-SGK)
- HS hoạt động nhóm:
Bài làm: a) Bảng tần số 
x
17
18
20
28
30
31
32
25
n
1
3
1
2
1
2
1
1
N=12
b) Biểu đồ đoạn thẳng
0
x
n
3
2
1
32
31
30
28
20
25
18
17
Bài tập 13 (tr15-SGK)
- Một HS lên bảng trình bày:
a) Năm 1921 số dân nước ta là 16 triệu người 
b) Năm 1999-1921=78 năm dân số nước ta tăng 60 triệu người .
c) Từ năm 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng 76 - 54 = 22 triệu người
Bài tập 8 (tr5-SBT)
- HS hoạt động nhóm:
a) Nhận xét:
Điểm thấp nhất là 2 điểm.
Điểm cao nhất là 10 điểm.
Trong lớp các bài chủ yếu ở điểm 5; 6; 7; 8
b) Bảng tần số 
x
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
n
0
1
3
3
5
6
8
4
2
1
N
HĐ3: Củng cố.
Yêu cầu HS nhắc lại các bước biểu diễn giá trị của biến lượng và tần số theo biểu đồ đoạn thẳng.
Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm lại bài tập 12 (tr14-SGK).
- Làm bài tập 9, 10 (tr5; 6-SGK).
- Đọc Bài 4: "Số trung bình cộng".

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 21.doc