I. Mục Tiêu:
1) Kiến thức - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữ tỉ trên trục số và so sánh hai số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số: .
2) Kỹ năng: - Biết biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số. Biết so sánh hai số hữu tỉ.
3) Thái độ: - Học sinh có thái độ tích cực nhanh nhẹn, tính cẩn thận
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: Ôn tập về phân số đã học ở lớp 6.
III. Phương Pháp:
- Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, nhóm.
IV.Tiến Trình Bài Dạy :
1.Ổn định lớp:(1’)7A2
7A3
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
GV giới thiệu chương trình đại số 7.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
GV hướng dẫn HS chuyển các số 0,6; 3; về dạng phân số.
GV giới thiệu thế nào là số hữu tỉ.
GV hướng dẫn HS làm các bài tập ?1 và ?2.
HS chuyển các số 0,6; 3; về phân số.
HS chú ý theo dõi và nhắc lại.
Cả lớp làm ?1 và ?2. cho 3 HS lên bảng 1. Số hữu tỉ:
Xét các số: 0,6; 3; ;
Ta có:
;
Các số 0,6 ; 3; là các số hữu tỉ.
Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q.
?1: nên 1,25 là số hữu tỉ.
nên là số hữu tỉ.
?2: Số nguyên a là số hữu tỉ vì
Tuần: 1 Tiết : 1 Ngày Soạn: 17/ 8 /2013 Ngày Dạy: 19/ 8 /2013 Chương 1:SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. Mục Tiêu: 1) Kiến thức - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữ tỉ trên trục số và so sánh hai số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số: . 2) Kỹ năng: - Biết biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số. Biết so sánh hai số hữu tỉ. 3) Thái độ: - Học sinh có thái độ tích cực nhanh nhẹn, tính cẩn thận II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng. - HS: Ôn tập về phân số đã học ở lớp 6. III. Phương Pháp: - Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, nhóm. IV.Tiến Trình Bài Dạy : 1.Ổn định lớp:(1’)7A2 7A3 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) GV giới thiệu chương trình đại số 7. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) GV hướng dẫn HS chuyển các số 0,6; 3; về dạng phân số. GV giới thiệu thế nào là số hữu tỉ. GV hướng dẫn HS làm các bài tập ?1 và ?2. HS chuyển các số 0,6; 3; về phân số. HS chú ý theo dõi và nhắc lại. Cả lớp làm ?1 và ?2. cho 3 HS lên bảng 1. Số hữu tỉ: Xét các số: 0,6; 3; ; Ta có: ; Các số 0,6 ; 3; là các số hữu tỉ. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b0. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q. ?1: nên 1,25 là số hữu tỉ. nên là số hữu tỉ. ?2: Số nguyên a là số hữu tỉ vì HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 2: (10’) Chia đoạn thẳng đơn vị thành 4 phần và lấy đoạn đơn vị mới bằng đoạn đơn vị cũ. Điểm cách số 0 đúng bằng 5 đoạn đơn vị mới về phía bên phải. Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần và lấy đoạn đơn vị mới bằng đoạn đơn vị cũ. Điểm cách số 0 đúng bằng 2 đoạn đơn vị mới về phía bên trái. Hoạt động 3: (10’) GV hướng dẫn HS so sánh hai phân số bằng cách viết chúng dưới dạng phân số có cùng một mẫu số. Trên cơ sở VD1, GV cho HS lên bảng làm VD2. HS chú ý theo dõi và vẽ vào trong vở. HS quy đồng mẫu số và so sánh chúng. Một Hs lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: VD1: Biểu diễn và lên trục số. -1 0 1 M Giải: VD2: Biểu diễn lên trục số. Giải: -1 0 3. So sánh hai số hữu tỉ: ?4: So sánh hai phân số: và Giải: Ta có: ; Vì –10 > –12 nên Hay: > VD1: So sánh –0,6 và Ta có: ; Vì –5 > –6 nên Hay: –0,6 > 4. Củng Cố: (8’) - GV nhắc chốt lại về số hữu tỉ âm và dương và cách so sánh hai số hữu tỉ. - Cho HS làm các bài tập1 và 2. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò: (1’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải 3, 4. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy
Tài liệu đính kèm: