Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Giáo viên Học sinh
1. giới thiệu định nghiã
1.Định nghĩa:
(SGK)
Bài tập:
a) . . .
Trong bài tập trên ta có hai tỉ số bằng nhau =.
Ta nói đẳng thức =là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì ?
Ví dụ: So sánh hai số hữu tỉ
và
Vậy dẳng thức = là một tỉ lệ thức
Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức, ĐK
GV giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức :
hoặc a : b = c : d
a, b, c, d, là các số hạng của tỉ lệ thức Các ngoại tỉ và trung tỉ.
Cho HS làm ?1
Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai số
Hs lên bảng làm
HS nhắc lại định nghĩa
. ĐK: b, d
Hai HS lên bảng làm
(1) (2) (3)
Bài tập: (Bảng phụ)
a) Cho tỉ số hãy viết một tỉ số nữa để hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức? Có thể viết được bao nhiêu tỉ số như vậy?
b) Cho ví dụ về tỉ lệ thức.
c) Cho tỉ lệ thức . Tìm x ? Kết quả:
a) tỉ lệ thức b) không
HS làm bài tập sau đó gọi 2 HS làm câu a, b
a) viết được vô số tỉ số như vậy.
b) HS tự lấy ví dụ
c) Hướng dẫn HS dựa vào tính chất cơ bản của phân số hoặc tính chất hai phân số bằng nhau.
b) tự lấy
d)
Chuyển tiếp: Khi có tỉ lệ thức mà a, b, c, d Z thì theo định nghĩa hai phân số bằng nhauta có ad = bc. Vậy tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức nói chung hay không?Ta xét tỉ lệ thức
2. Tìm hiểu tính chất của tỉ lệ thức.
Cho HS d8ọc SGK tr25
GV: cho HS làm ?2
GV:ghi tính chất 1(Tính chất cơ bản)
Ngược lại nếu có a.d=b.c thì có thể suy ra được tỉ lệ thức hay ko?
Làm tương tự như phần trên tính chất 2 .
Tổng hợp cả hai tính chấtcủa tỉ lệ thức: Với a, b, c, d có một trong 5 đẳng thức, ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại. giới thiệu bảng tóm tắt SGK Tr26 Một HS đọc to trước lớp, các HS khác theo dõi SGK .
Hs thực hiện :
1. Tính chất :
Tính chất 1: (SGK)
Tính chất 2: (SGK)
Tiết 9 : §7. TỈ LỆ THỨC I.Mục Tiêu: - HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức. II.Phương tiện dạy học Bảng phụ III.Họat động trên lớp: Hoạt động 1: Cũng cố kiến thức – giới thiệu bài mới : kiểm tra bài cũ: Tỉ số của hai số a và b với b là gì? Kí hiệu. So sánh hai số hữu tỉ và Phân số và được gọi là bằng nhau khi nào? HS trả lời : Thương của phép chia số a cho b gọi là tỉ số của a và b kí hiệu là hoặc a:b So sánh rút ra được = Phân số và được gọi là bằng nhau khi Chuyển tiếp : Vậy đẳng thức của hai tỉ số được gọi là gì? để hiểu được vấn đề này hôm nay thầy trò ta cùng nhgiên cứu bài học sau. Hoạt động 2: Tìm tòi và phát hiện kiến thức Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Giáo viên Học sinh 1. giới thiệu định nghiã 1.Định nghĩa: (SGK) Bài tập: a) . . . Trong bài tập trên ta có hai tỉ số bằng nhau =. Ta nói đẳng thức =là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì ? Ví dụ: So sánh hai số hữu tỉ và Vậy dẳng thức =ø là một tỉ lệ thức Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức, ĐK GV giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức : hoặc a : b = c : d a, b, c, d, là các số hạng của tỉ lệ thức Các ngoại tỉ và trung tỉ. Cho HS làm ?1 Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai số Hs lên bảng làm HS nhắc lại định nghĩa . ĐK: b, d Hai HS lên bảng làm (1) (2) (3) Bài tập: (Bảng phụ) Cho tỉ số hãy viết một tỉ số nữa để hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức? Có thể viết được bao nhiêu tỉ số như vậy? Cho ví dụ về tỉ lệ thức. Cho tỉ lệ thức . Tìm x ? Kết quả: a) tỉ lệ thức b) không HS làm bài tập sau đó gọi 2 HS làm câu a, b viết được vô số tỉ số như vậy. HS tự lấy ví dụ Hướng dẫn HS dựa vào tính chất cơ bản của phân số hoặc tính chất hai phân số bằng nhau. b) tự lấy Chuyển tiếp: Khi có tỉ lệ thức mà a, b, c, d Z thì theo định nghĩa hai phân số bằng nhauta có ad = bc. Vậy tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức nói chung hay không?Ta xét tỉ lệ thức 2. Tìm hiểu tính chất của tỉ lệ thức. Cho HS d8ọc SGK tr25 GV: cho HS làm ?2 GV:ghi tính chất 1(Tính chất cơ bản) Ngược lại nếu có a.d=b.c thì có thể suy ra được tỉ lệ thức hay ko? Làm tương tự như phần trên tính chất 2 . Tổng hợp cả hai tính chấtcủa tỉ lệ thức: Với a, b, c, d có một trong 5 đẳng thức, ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại. giới thiệu bảng tóm tắt SGK Tr26 Một HS đọc to trước lớp, các HS khác theo dõi SGK . Hs thực hiện : Tính chất : Tính chất 1: (SGK) Tính chất 2: (SGK) Hoạt động 3: Luyện tập cũng cố. Bài 47(a) Bài 46(a, b) x ở đây là gì? Muốn tìm một ngoại tỉ trong tỉ lệ thức làm như thế nào? Tương tự muôn tìm trung tỉ làm như thế nào? Dựa trên cơ sở nào, mà tìm được x như trên? HS lập: 6.63 = 9.42 ; ; ; HS trả lời và tính HS: dựa trên tính chất cơ bản cuả tỉ lệ thức. Dặn dò hướng dẫn về nhà Nắm vững định nghĩa và tính chất của tì lệ thức, các cách hoán vị hạng số hạng của tỉ lệ thức. Tìm một số hạng chưa biết của tỉ lệ thức. Bài tập về nhà: 44, 45, 46(c) 47(b) (SGK Tr26). Xem trước phần luện tập.
Tài liệu đính kèm: