Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 69 - Năm học 2009-2010

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 69 - Năm học 2009-2010

Hoạt động của giáo viên&HS

1. ổn định tổ chức

2. Kiểm tra:

- Hãy viết P/số bằng phân số

- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?

-HS: hai HS lên bảng trả lời(mỗi HS 1câu)

Bài mới

HĐ1: Số hữu tỷ

- ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số, số đó được gọi là số hữu tỷ.

Số ; 0,3 đều là số hữu tỷ

Vậy thế nào là số hữu tỷ

Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng với a, b Z ' b 0

- G/v giới thiệu : T/h các số hữu tỷ được ký hiệu là Q

- Cho h/s làm ?1

- Gọi h/s nhận xét

- G/v chốt lại

Cho h/s làm ?2

Ba tập hợp số N ; Z ; Q có quan hệ với nhau như thế nào ?+

- Cho h/s làm bài tập 1/7

- Gọi 1 h/s nhận xét

- G/v sửa sai

HĐ2: Cho h/s làm ?3

Hãy biểu diễn số hữu tỷ : trên trục số

- Gọi 1 h/s làm trên bảng

- H/c khác làm ra vở nháp

- Gọi 1 h/s nêu cách thực hiện

- Hãy biểu diễn: trên trục số

- G/v trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỷ x được gọi là điểm x

 

doc 157 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 441Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 69 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:
Giảng:7a:24/8/09:7b:25/8/09
Tiết 1: Tập Hợp Q các số hữu tỷ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s hiểu khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ.
- Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số : N è Z è Q
2. Kỹ năng:
- H/s biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biếtt so sánh hai số hữu tỷ.
3. Thái độ:
-
B. Chuẩn bị
Gv: Thước kẻ, phấn màu
Hs: Thước kẻ, vở nháp, bút màu
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên&HS
Nội dung
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra:
- Hãy viết P/số bằng phân số 
- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
-HS: hai HS lên bảng trả lời(mỗi HS 1câu)
* 
*
-Có thể viết 1 phân số thành vô số phân số bằng nó.
Bài mới
HĐ1: Số hữu tỷ
- ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số, số đó được gọi là số hữu tỷ.
Số ; 0,3  đều là số hữu tỷ
Vậy thế nào là số hữu tỷ
Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng với a, b ẻ Z ' b ạ 0
- G/v giới thiệu : T/h các số hữu tỷ được ký hiệu là Q
1. Số hữu tỷ:
- Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng với a, b ẻ Z ' b ạ 0
- Cho h/s làm ?1
- Gọi h/s nhận xét
- G/v chốt lại
?1 : Các số 0,6 ; -1,25 ; 
là số hữu tỷ vì : 
 ; 
Cho h/s làm ?2
Ba tập hợp số N ; Z ; Q có quan hệ với nhau như thế nào ?+
- Cho h/s làm bài tập 1/7
- Gọi 1 h/s nhận xét
- G/v sửa sai
- Số nguyên a là số hữu tỷ vì:
N è Z è Q
Bài tập 1/7
-3 ẽ N ; -3 ẻ Z ; -3 ẻ Q
ẽ Z ; ẻ Q
HĐ2: Cho h/s làm ?3
Hãy biểu diễn số hữu tỷ : trên trục số
- Gọi 1 h/s làm trên bảng
- H/c khác làm ra vở nháp
- Gọi 1 h/s nêu cách thực hiện 
- Hãy biểu diễn: trên trục số
- G/v trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỷ x được gọi là điểm x
2. Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số
*Đổi chia đ.thẳng đơn vị thành 2 phần bằng nhau
- Lấy về bên trái điểm 0 1 đoạn thẳng = 2 đơn vị mới
HĐ3: So sánh 2 số hữu tỷ
Cho h/s làm ?4
- Gọi h/s trình bày
? Muốn so sánh 2 phân số ta làm ntn?
- Cho h/s làm VD
a. ; b. 
- Gọi 2 h/s lên bảng
- Qua VD, so sánh 2 số hữu tỷ ta cần làm như thế nào ?
- G.v g.thích số hữu tỷ dương, âm, số 0
3. So sánh 2 số hữu tỷ
Vì : -10 > -12 ; 15 > 0
 hay 
VD:
a. ; 
b. 
- Cho h/s làm ?5
- G/v rút ra nhận xét : nếu a, b cùng dấu ; nếu a, b khác dấu.
?5: 
Số hữu tỷ dương : 
Số hữu tỷ âm : 
Số hữu tỷ không âm, không dương:
HĐ4:Luyện tập - Củng cố
- Thế nào là số hữu tỷ ? cho VD ?
- Để so sánh 2 số hữu tỷ ta làm ntn?
- H/s trả lời câu hỏi:
*Quy đồng mẫu dương 
-> so sánh tử
- Cho h/s làm bt 3(a,c/8)
- Gọi 2 h/s lên bảng
- 2 học sinh lên bảng trình bày( mỗi HS làm 1 câu)
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G/v sửa sai - cho điểm
Bài tập 3Tr.8. So sánh
a. 
c. 
 HĐ5: Hướng dẫn về nhà
1. Số hữu tỷ - biểu diễn số hữu tỷ trên trục số
2. So sánh 2 số hữu tỷ như thế nào ?
3. Bài tập : 2,3,4,5/8 (SGK) Bài 1,3,4,8/4 (SBT)
4. Ôn quy tắc cộng trừ, dấu ngoặc chuyển vế
* Rút kinh nghiệm:
_______________________________
Soạn:
Giảng:
Tiết 2: cộng trừ số hữu tỷ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỷ, hiểu quy tắc "chuyển vế" trong tập hợp số hữu tỷ.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỷ nhanh và đúng, áp dụng quy tắc "chuyển vế".
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, đổi dấu đúng khi chuyển vế
B. Chuẩn bị
Gv: Giáo án, SGK ; SGV, phấn màu
Hs: Ôn quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế
 Làm bài tập về nhà , vở nháp
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên&HS
Nội dung
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
- Nêu quy tắc cộng 2 phân số
Viết chúng dưới dạng cùng mẫu (+)
Cộng hoặc trừ tử, mẫu số giữ nguyên
HĐ1:
Ta có thể cộng, trừ 2 số hữu tỷ bằng cách viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu (dương) rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
- xét các VD sau
VDa: 
Gọi 1 h/s lên thực hiện 
- H/s lên thực hiện phép cộng:
+ Viết cùng mẫu dương
+ Cộng tử giữ nguyên mẫu chung
 ; 
Tương tự làm VDb
- Gọi 1 h/s thực hiện 
- Hãy nêu điểm giống nhau giữa phép cộng 2 số hữu tỷ và phép cộng 2 ph/số.
1. Cộng, trừ 2 số hữu tỷ
*với :
a,b ẻ Z , m > 0
a. 
b. 
- Viết dưới dạng mẫu dương(+) 
- Công (hoặc trừ) tử mẫu là mẫu chung.
Cho h/s làm ?1 :
- Gọi 2 h/s lên bảng
- H/s khác làm ra vở nháp
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G.v chốt bài tập
Tìm x biết : x - 3 = 7
- Thực chất ta chuyển (-3) từ vế trái sang vế phải của đẳng thức.
- Nếu trong đẳng thức chứa số hữu tỷ thì có thể chuyển vế được không? Ta xét phần 2
?1 : 
a. 
b. 
x - 3 = 7
 x = 7 + 3
 x = 10
HĐ2:
Tương tự trong Z, trong Q ta có quy tắc chuyển vế như sau (SGK.9) 
- h/s đọc quy tắc
- Cho h/s làm VD (SGK.9)
Để tìm x ta phải chuyển số hạng nào?
- Khi chuyển vế dấu số hạng đó giữ nguyên hay ta đổi ?
2. Quy tắc chuyển vế (SGK.9)
*Với mọi x , y, z ẻ Q
x + y = Z => x = z - y
VD: tìm x biết : 
 ; ; 
Dấu thay đổi từ (-) sang (+)
 (+) sang (-)
Hãy vận dụng quy tắc làm ?2
- Gọi 2 h/s lên bảng thực hiện 
- các h/s khác làm ra nháp
- Gọi 2 h/s nhận xét, G.v sửa sai
- G/v nêu chú ý
- H/s đọc lại
?2 :
a. 
b. 
HĐ3: Luyện tập và củng cố
Cho h/s làm bài tập 6/10
- Gọi 2 h/s làm phần b ; c
-2 H/s lên làm bài tập
- G/v hướng dẫn h/s rút gọn phần b
- Phần c thực hiện như thế nào?
- Gọi 2 h/s nhận xét, nêu quy tẵc cộng 2 số hữu tỷ
- G/v sửa sai
3. Luyện tập 
Bài 6/10 Tính
b. 
- Đổi 0,75 ra phân số
Cho h/s làm bài tập 9/10
- Gọi 2 h/s lên bảng làm đồng thời phần a, c
- Hãy nêu quy tắc chuyển 
vế?H/s nêu quy tắc chuyển vế
- Gọi 2 h/s nhận xét
 - H/s nhận xét bài làm của bạn
- G/v sửa sai cho điểm
Bài tập 9/10 : Tìm x biết 
a. 
b. 
 HĐ5: Hướng dẫn về nhà
1. Học thuộc 2 quy tắc
2. Bài tập 7 ; 8 ; 9 ; 10/10 (SGK) Bài 10 ; 12 (SBT)
3. Ôn quy tắc nhân, chia phân số
Giảng:
Tiết 3: nhân chia số hữu tỷ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỷ
- Hiểu khái niệm tỷ số của 2 số hữu tỷ
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỷ nhanh và đúng
3. Thái độ:
- Tích cực trong học tập, tính toán chính xác, cẩn thận
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ bài 14 (SGK-12)
Hs: Thực hiện theo yêu cầu giờ trước
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV&HS
Nội dung
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
- HS1: Muốn cộg, trừ hai số hữu tỷ x, y ta làm ntn ? viết c.thức TQ
- H/s trả lời (SGK-8)
- HS2: 
Làm bài tập 8(d) (SGK-10)
- HS3: 
Nêu quy tắc chuyển vế, làm bài 9(d) SGK-10
- Gọi 2 h/s nhận xét bài - G/v sửa sai
*Quy tắc:(SGK/8)
)
- Bài tâp 8(d) SGK-10
Kết quả : 
- Bài 9(d) SGK-10 
Kq : 
HĐ1: Nhân hai số hữu tỷ
- Trong Q các số hữu tỷ cũng có phép tính nhân chia.
VD: 
Theo em thực hiện như thế nào ? 
- H/s thực hiện
? Hãy ph biểu q.tắc nhân ph.số ?
Vậy với : 
x.y = ? 
Hãy tính: 
Ph.nhân ph.số có những t/c gì?
- 1 h/s lên bảng tính
- Treo b.phụ ghi t/c ph.nhân số hữu tỷ
- Gọi 2 h/s làm b.tập 11 (a,c) SGK-12)
- 2 h/s lên bảng làm
- H/s khác làm ra vở nháp
- Họi 2 h/s nhận xét - G/v sửa sai
1. Nhân hai số hữu tỷ
- T/c : g.hoán, k.hợp, nhân với 1; P2
Bài tập 11 phần a,c (SGK-12)
a. c. 
HĐ2:Chia hai số hữu tỷ
Với : 
áp dụng chia 2 p.c hãy viết x : y
- h/s lên bảng viết 
Xét VD : 
- G/v ghi bảng - đồng thời sửa sai
Cho h/s làm ?
- Gọi 2 h/s lên bảng thực hiện 
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G/v sửa sai
Cho h/s làm bài tập 12 (SGK-12)
- Gọi 2 h/s lên bảng
- H/s khác làm vở nháp
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G/v chốt 
 (Rèn tư duy ngược lại)
2. Chia hai số hữu tỷ
-0,4:(-) 
 Kết quả :
 a. 
 b. 
Bài tập 12 (SGK-12)
a. 
b. 
HĐ3: Chý ý :
- Gọi 1 h/s đọc chú ý
3. Chú ý (SGK-11)
- H/s đọc chú ý : Tỷ số của x và y
HĐ4: Luyện tập và củng cố
Cho h/s làm bài tập 13 (SGK-12)
- Gọi 2 h/s lên bảng
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G/v chốt quy tắc x.y ; x : y
- Trò chơi vài 14 (SGK-12)
- T/c hai đội mỗi đội 5 người chuyền tay nhau 1 viên phấn, mỗi người làm 1 phép tính. Đội nào làm xong trước là thắng (2 bảng phụ)
- Gọi 2 nhóm khác nhận xét
- G/v cho điểm từng nhóm
4. Luyện tập 
Bài 13 (SGK-12)
- 2 h/s lên bảng thực hiện 
- H/s khác làm ra nháp
a. ; c. Kết quả : 
- 
x
4
=
:
x
:
-8
:
=
16
=
=
=
x
-2
=
 HĐ5: Hướng dẫn về nhà
1. Học thuộc quy tắc nhân chia số hữu tỷ
2. Bài tập 15 ; 16 (SGK-13) bài 10 ; 11 ; 14 ; 15 (SBT-4)
3. Ôn giá trị tuyệt đối, cộng trừ số thập phân
- HD bài 15 VD : 4.(-25) + [10 : (-2)] = -105
Soạn:
Giảng:
Tiết 4: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ
 Cộng, trừ, nhân,chia số thập phân
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ
- Xác định được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ
- Nắm vững 4 phép tính về số thập phân
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng tính giá trị tuyệt đối, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỷ để tính toán hợp lý
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, tích cực trong học tập
B. Chuẩn bị
Gv: Đèn chiếu, giấy trong ghi bài tập, gt tính về số TP, hình vẽ trục số
Hs: Ôn tập giá trị tuyệt đối, các phép tính về số thập phân
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên&HS
Nội dung
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
- HS1: Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là gì ?
Tìm ẵ15ẵ; ẵ-3ẵ; ẵ0ẵ; 
Tìm x biếtẵxẵ = 2
- HS2: Vẽ trục số, biểu diễn số hữu tỷ : 3,5 ; ; -2
- Gọi 2 h/s nhận xét
- H/s nhận xét bài
- G/v sửa sai
3. Bài mới
- Là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số 
ẵ15ẵ= 15; ẵ-3ẵ= 3; ẵ0ẵ= 0; 
x = + 2
HĐ1: Giá trị tuyệt đối của 1 số h.tỷ
- Tương tự như GTTĐ của số nguyên, GTTĐ của 1 số hữu tỷ x là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. 
Ký hiệu ẵxẵ
- 2 h/s nhắc lại đ/n
Tìm : ẵ3,5ẵ; ;ẵ0ẵ;ẵ-2ẵ
- G/v chỉ vào trục số trên bảng : Khoảng cách không có giá trị âm
- Cho h/s làm ?1 phần b
1. Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ
- Định nghĩa (SGK-13)
- Ký hiệu : ẵxẵ
Nếu : x > 0 thìẵxẵ= x
 x = 0 thìẵxẵ= 0
 x < 0 thìẵxẵ= - x
3,5ẵ= 3,5; = ;ẵ0ẵ= 0 ;ẵ-2ẵ= 2
- Nêu công thứcẵxẵ= ?
Công thức xác định GTTĐ của số hữu tỷ cũng tương tự như đối với với số nguyên.
Xét ví dụ sau:
ẵxẵ x nếu x > 0 ; -x nếu x < 0
- Cho h/s làm ?2 
Bài tập 17 phần 1 SGK-15.
Từ đó nêu lên nhận xét (SGK-14)
- Ví dụ : thì vì 
x =-5,75 thìẵxẵ= ẵ-5,75ẵ=5,75 
vì : -5,75 < 0 
Bài 17: a, c đúng ; b sai
Nhận xét (SGK-14)
HĐ2: Cộng, trừ, nhân chia số TP
Xét VD: a. (-1,13) + (- 0,264)
Hãy viết các số TP dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng quy tắ cộng 2 phân số. 
- H/s nêu cách tính
- Quan sát các số hạng và tổng, cho biết có thể làm cách nào nhanh hơn không ? 
- Nêu cách làm
- Như vậy, trong thực hành khi cộng 2 số thập phân áp dụng quy tắc tương tự với số nguyên.
- Tính : b. 0,2 ... x2 -
 = -x5+5x4 - 2x3 + 4x2 -
b. Tính P(x)+Q(x) và P(x)-Q(x)
+
P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 + x2 - x
Q(x) = -x5+5x4 - 2x3 + 4x2 -
P(x)+Q(x) = 12x4 -11x3 + x2-x-
-
P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 + x2 - x
Q(x) = -x5+5x4 - 2x3 + 4x2 -
P(x)+Q(x) = 2x5+5x4-7x3-6x2-x+
c. x=0 là nghiệm của P(x) vì
P(0)= 05+7.04-9.03+02-.0=0
x=0 không phải là nghiệm của đt
Q(x) vì:
Q(0)= -05+5.04 - 2.03 + 4.02 -
= - ạ 0
Cho h/s làm bài tập số65/51
Hoạt động nhóm trong 4'
Các nhóm treo bảng nhận xét chéo nhau
G/v có mấy cách tìm nghiệm đt
C1: Giải
C2: Tính P(3); P(0); P(-3)?
Bài 65/51 số nào là nghiệm của đt
a. x=3
b. x=-
c. x=1; x=2
d/ x=-1; x=-6
e. x=0; x=-1
 HĐ3: Hướng dẫn về nhà:
1. Ôn tập chương 4 tiếp
2. BT 63+64/50 + 55 à 57 SBT
3. Giờ sau kiểm tra 15'
4. Ôn tập phần số hữu tỉ, số thực Tập 1-SGK toán 7
* Rút kinh nghiệm:
_________
Tiết 65 + 66 Kiểm tra cuối năm
Soạn:
Giảng:
Tiết 66: ôn tập cuối năm
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỷ, số thực, tỷ lệ thức.
- Làm được các bài tập vận dụng.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, giải bài toán về chia tỷ lệ.
3. Thái độ: 
- Ôn tập, luyện tập chuẩn bị cho thi cuối năm.
B. Chuẩn bị
Gv: Thước kẻ, phấn mầu, compa.
Hs: Thước kẻ, bảng phụ, compa; Ôn tập chương 1
C. Tiến trình dạy học
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
23'
HĐ1: Ôn tập về số hữu tỷ, số thực.
1. Thế nào là số hữu tỷ? Cho VD?
Khi viết dd số thập phân, số HT được biểu diễn ntn?
Thế nào là số vô tỷ? cho VD?
Số thực là gì?
1. Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng với a,bẻZ; bạ0
VD: ; ..
Mỗi số hữu tỷ được biểu diễn bởi 1 số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại
VD: 
Số vô tỷ là số viết được dd số thập phân vô hạn không tuần hoàn
VD: =1,4142135623
Số hữu tỷ và số vô tỷ được gọi chung là số thực.
QẩI =R
2. Giá trị tuyệt đối của số x được xác định ntn?
Cho h/s làm các BT sau:
1. Với giá trị nào của x thì ta có:
a. +x =0
b. x + =2x
2. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ
 x nếu x ³ 0
 -x nếu x<0
Bài 1: tìm x
a. +x =0 
=> = -x => x Ê 0
b. x + =2x => =2x-x 
=> =x => x ³ 0
c. 2+=5
Gọi 3 h/s lên bảng giải
Gọi h/s nhận xét
G/v sửa sai, chốt kiến thức
c. 2+=5 => =5-2
=> =3
+ 3x -1 =3 + 3x- 1 =-3
x = 4/3 x = -2/3
Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính?
?Nêu cách đổi số TP ra phân số
VD: 
Gọi 2 h/s lên bảng làm BT 2
Gọi 2 h/s nhận xét
G/v sửa sai, cho điểm; chốt kiến thức: Các phép tính về số hữu tỷ
Bài2: Thực hiện phép tính sau:
a. 
b.
Cho h/s chép bài tập
G/v gợi ý cho h/s so sánh 2 bậc bằng cách so sánh 2 số bị trừ và hai số trừ
Bài 3: so sánh
- và 6 - 
Ta có: > => > 6
Và < 
Vậy -> 6-
20'
HĐ2: Ôn tập về tỷ lệ thức, chia tỷ lệ
3. Tỷ lệ thức là gì
? Hãy nêu tính chất cơ bản của tỷ lệ thức?
 Hãy viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỷ số bằng nhau?
3. Tỷ lệ thức là đẳng thức của hai tỷ số
Trong tỷ lệ thức, tích hai ngoại tỷ bằng tích hai trung tỷ.
Nếu thì ad =bc
Bài tập: Từ tỷ lệ thức 
(aạc; bạ±d) hãy rút ra TLT:
Bài 4:
Từ: 
Từ: 
Hoán vị hai trung tỷ ta có
Gọi 1 h/s đọc bài tập
Gọi 1 h/s lên bảng giải
Bài 5 (Bài 4/89)
Gọi số lãi của ba đơn vị được chia lần lượt là a,b,c (triệu đồng)
Ta có: và a+b+c = 560
Ta có:
Gọi h/s nhận xét
G/v sửa sai cho điểm
Từ =40 => a=2.40 = 80 (tr.đồng)
 =40 => b=5.40 =200 (tr.đồng)
 =40 =>c=7.40 =280 (tr.đồng)
Vậy số tiền lãi của ba đơn vị được chia là 80 triệu đồng; 200 triệu đồng; 280 triệu đồng.
1'
HĐ3: Hướng dẫn về nhà:
1. Ôn tập và xem lại các BT về số hữu tỷ và tỷ lệ thức
2. Ôn tập tiếp về hàm số; đồ thị hàm số.
3. Làm BT 7à13/90+91 SGK tập 2
4. Giờ sau ôn tập tiếp
* Rút kinh nghiệm:
______________
Soạn:
Giảng:
Tiết 68: ôn tập cuối năm
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về hàm số và đồ thị; thống kê và miêu tả.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng làm bài tập về đồ thị hàm số y =ax với aạ0
- Rèn kỹ năng nhận biết các k/n cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng và cách xđ chúng.
3. Thái độ: 
- Nghiêm túc trong ôn tập và làm bài tập.
B. Chuẩn bị
Gv: Thước kẻ, phấn mầu, compa.
Hs: Thước kẻ, bảng phụ, compa; Ôn tập chương 2 và 3
C. Tiến trình dạy học
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
20'
HĐ1: Ôn tập về hàm số, đồ thị hàm số
4. Khi nào đại lượng y tỷ lệ thuận với đại lượng x? cho VD
Khi nào đại lượng y tỷ lệ nghịch với đại lượng x?
5. Đồ thị hàm số y=ax (aạ0) có dạng như thế nào?
4. Đại lượng y TLT với đại lượng x theo công thức y=kx (kạ0)
y=40x
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y =a/x hay x.y = a (aạ0) thì y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a.
5. Đồ thị hàm số y=ax (aạ0) là 1 đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
Cho h/s làm BT 6;7/63 (SBT)
HĐN: N1;3 bài 6;
 N2;4 bài 7 trong 6'
Các nhóm làm việc
Bài 6/63 SBT
Đường thẳng 0A là đồ thị của hàm số có dạng y=ax (aạ0) vì đường thẳng đi qua A(1;2) => x=1; y=2
Ta có 2 =a.1 => a=2
Vậy đường thẳng 0A là đồ thị của hàm số y=2x
Các nhóm treo bảng
Đại diện nhóm 1 trình bày bài 6; nhóm 4 trình bày bài 7
Các nhóm 2;3 bổ xung
G/v nhận xét, cho điểm nhóm
Bài số 7/63 (SBT)
a. y =-1,5x M(2;-3)
b. f(-2) =3
f(1) =1,5
23'
HĐ2: Ôn tập về thống kê.
?Để tiến hành điều tra về 1 vấn đề nào đó (VD: đánh giá kết quả học tập của lớp) em phải làm những việc gì và trình bày kết quả thu được ntn?
6. Để tiến hành điều tra 1 vấn đề nào đó em phải:
- Thu thập các số liệu thống kê
- Lập bảng số liệu ban đầu.
- Lập bảng "tần số"
- Tính số TBC của dấu hiệu và rút ra nhận xét
? Trên thực tế, người ta dùng biểu đồ để làm gì
Dùng biểu đồ để cho hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số
Cho h/s làm bài tập 7/89, 90
Yêu cầu h/s đọc biểu đồ ?
Bài 7/89
a. Tỷ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi của vùng Tây Nguyên đi học tiểu học là 92,29%
Vùng đồng bằng sông Cửu Long đi học tiểu học là 87,81%
b. Vùng có trẻ em đi học tiểu học cao nhất là đồng bằng sông Hồng (98,76%); thấp nhất là đồng bằng sông Cửu Long
Cho h/s làm bài 8/90
Gọi 1 h/s đọc ND bài tập
Gọi 1 h/s trả lời phần a
Lập bảng tần số 2 cột
Các h/s khác làm và nhận xét
Bài 8/90
a. Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa ruộng (tính theo tạ/ha)
Lập bảng "tần số"
SL(x)
Tạ/ha
Tần số (n)
Các tích (x,n)
31
10
310
34
20
680
35
30
1050
36
15
540
38
10
380
40
10
400
42
5
210
44
20
880
N=120
4450
Gọi 1 h/s trả lời phần b
?Mốt của dấu hiệu là gì?
gọi HS3 tính cột các tích và số trung bình cộng của dấu hiệu.
Số TBC của dấu hiệu có ý nghĩa gì?
? Khi nào không nên lấy số TBC làm đại diện cho dấu hiệu đó
b. Mốt của dấu hiệu là 35 tạ/ha
Số TBC thường dùng làm "đại diện" cho dấu hiệu, đặc biệt khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng cách chênh lệch rất lớn đối với nhau
1'
HĐ3: Hướng dẫn về nhà:
1. Ôn tập chương 4
2. BT 9à13/90
4. Ôn tập thật kỹ kiến thức Chương 1;2;3 Giờ sau ôn tập tiếp
* Rút kinh nghiệm:
Soạn:
Giảng:
Tiết 69: ôn tập cuối năm
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về biểu thức đại số.
- Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng cộng trừ, nhân đơn thức, cộng trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến.
3. Thái độ: 
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B. Chuẩn bị
Gv: Thước kẻ, phấn mầu, compa.
Hs: Thước kẻ, bảng phụ, compa; Ôn tập câu 6à10
C. Tiến trình dạy học
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
12'
HĐ1: Ôn tập về biểu thức đại số.
Cho h/s làm BT trong các BTĐS sau
2xy2; 3x3+x2y2-5y; -y2x; -2; 0; x;
4x5 - 3x3+2; 3xy; 2y; ; 
Hãy cho biết:
a. Những bt nào là đơn thức, tìm những đơn thức đồng dạng.
b. Những bt nào là đa thức mà không phải là đơn thức. Tìm bậc của đa thức.
Trong khi làm bt xen kẽ câu hỏi
?Thế nào là đơn thức
?Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
1.Thế nào là đa thức? Cách xác định bậc của đa thức
2. Thế nào là nghiệm của 1 đa thức
3. Cộng trừ đa thức ntn?
 Cộng trừ đa thức 1 biến?
Bài tập 1:
a. Biểu thức là đơn thức là:
2xy2; -y2x; -2; 0; x;3xy; 2y; 
Những đơn thức đồng dạng là:
3xy.2y = 6xy2 ; 2xy2; -y2x; -2; 
b. Biểu thức là đa thức
3x3+x2y2-5y đt bậc 4
4x5 - 3x3+2 đt bậc 5
30'
HĐ2: Bài tập
Bài 2: Cho các đa thức
A= x2 -2x -y2 + 3y -1
B = -2x2 + 3y2 -5x + y + 3
a. Tính A+B cho x=2; y=-1
Bài 2:
a. Tính A+B
A+B = (x2 -2x -y2 + 3y -1)+ (-2x2 + 3y2 -5x + y + 3)
Hãy tính gt của bt A+B
b. Tính A-B
Tính gt của biểu thức A-B tại x=-2; y=1
Cho học sinh hoạt động nhóm trong 5'
Sau đó mời đại diện 2 nhóm lên trình bày a,b
Gọi các nhóm khác nhận xét
G/v sửa sai, cho điểm
= x2 -2x -y2 + 3y - 1 - 2x2 + 3y2 - 5x + y + 3 =(x2-2x2) + (-2x-5x) + (-y2 + 3y2) + (3y+y) + (-1+3)
= -x2+ -7x + 2y2+ 4x +2
Tại x =2; y=-1
A+B =-22 -7.2 +2.(-1)2 + 4.(-1)+2
= -4-14 + 2 -4 + 2 = -18
b. A-B = (x2 -2x -y2 + 3y -1)- (-2x2 + 3y2 -5x + y + 3) = x2 -2x -y2 + 3y -1 + 2x2 - 3y2 +5x - y - 3 = (x2+2x2) + 
(-2x+5x) + (-y2 - 3y2) + (3y-y) +
(-1-3) = 3x2+3x -4y2 + 2y -4
Tại x=-2; y=1
A-B =3.(-2)2 + 3(-2) -4.12 + 2.1 - 4
= 12 -6 - 4 + 2 - 4 = 0
Cho h/s làm bài 11/91
Gọi 2 h/s lên bảng giải
Các h/s khác làm vào vở
Gọi 2 h/s nhận xét, g/v sửa sai, cho điểm
Bài 11/91: Tìm x biết
a. (2x-3) - (x-5) = (x+2)- (x-1)
=> 2x - 3 - x + 5 = x +2 - x + 1
=> x = 2+1+3-5 => x =1
b. 2(x-1) - 5(x+2) = -10
=> 2x - 2 - 5x - 10 = -10
=> 2x - 5x = -10 + 10 + 2
=> -3x =2 => x = -2/3
? Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức f(x)?
Gọi 2 h/s lên bảng làm bài tập 12,13/91
Các h/s khác làm vào vở
Bài 12/91 Với x =
P() = a. + 5-3 = 0
=> a = 3 - =>a=
a= : = . =2
Gọi 3 h/s nhận xét
G/v sửa sai, cho điểm
Bài 13/91
a. P(x) = 3-2x = 0 ú-2x = -3 
=> x =3/2 Vậy nghiệm của đa thức P(x) là x =3/2
b. Đa thức Q(x) =x2 +2 không có nghiệm vì x2 ³ 0 với mọi x
=> Q(x) =x2 + 2 >0 với mọi x
1'
HĐ3: Hướng dẫn về nhà:
1. Ôn tập toàn bộ chương trình đại 7
2. Xem lại bài tập đã chữa; Làm BT 9;10/90 + SBT
3. Thi học kỳ 2 Đại, Hình 
* Rút kinh nghiệm:
Soạn:
Giảng:
Kiểm tra cuối năm
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra các kiến thức cơ bản về đại số và hình học trong chương trình toán 7.
- Các kiến thức: thống kê mô tả, biểu thức đại số, chứng minh tam giác bằng nhau, hai đt vuông góc.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán, thực hiện phép tính, tính giá trị biểu thức.
- Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích và trình bày chứng minh hình học.
3. Thái độ: 
- Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
B. nội dung kiểm tra.

Tài liệu đính kèm:

  • docB. Dai so 7 (Bai 1 - 5).doc