Hoạt động của GV (1) Hoạt dộng của HS (2)
*Kiểm tra bài cũ – cũng cố kiến thức:
Phát biểu các qui tắc
- nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
- Luỹ thừa của một lũy thừa
- Luỹ thừa một tích
- Luỹ thừa một thương
Cũng cố các qui:
Các em hãy vận dụng các qui tắc mà ta vừa ôn lại làm bài tập 38 và 39
GV gợi ý :
38/ ;
39/ c)
HS phát biểu
HS thực hiện và lên bảng trình bày
Bài 38:
a) ;
b)
Bài 39:
c)
· Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
1. hoạt động theo nhóm:
GV đẻ tính luỹ thừa cuả một tổng (hiệu)
Như ( a b )n ta phải làm như thế nào ?
Cho HS làm bài 40
Chú ý câu c và d nên áp dụng nên đưa về dạng hai lũy thừa cùng cơ số và lũy thừa của một tích.
GV thu bài sưã và cho HS nhận xét
Ngoài ra các em còn có thể tính trực tiếp lũy thừa của từng số sau đó mới rút gọn GV cần phải so sánh cho HS thấy được ưu điểm của cách áp dụng các qui tắc.
Tương tự như trên HS làm bài tập 41
Chọn bài giải có kết quả đúng để sữa sau đó treo các bài giải khác để HS tự nhận xét đánh giá bài làm của nhóm mình.
2. Hoạt động độc lập
Bài 42:
Thương của hai luỹ thừa phaỉ như thế nào mới tính được?
Do đó ở bài tập này các em phải viết lại dưới dạng cùng cơ số ( a, b)
Quan sát câu c bài toán có dạng gì ?
Bài 43 GV gợi ý: để tính được tổng S các em hãy áp dụng lũy thừa của một tích để biến đổi tổng S sao cho :
3. Cũng cố :
Sử dụng bảng phụ ghi nội dung bài tập 49 sách bài tập : Chọn câu trả lời đúng
Thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc trứơc
Hs thực hiện theo nhóm, trình bày bài giải của mình :
HS thực hiện theo nhóm
Kq:
Cùng cơ số
Luỹ thừa của một thương
HS tính và lên bảng trình bày bài giải của mình
b) tương tự
HS thực hiện
HS theo dõi bảng phụ trả lời các HS khác nhận xét :
Câu đúng :
Tiết 8 : LUYỆN TẬP I.Mục Tiêu: HS được rèn luyện kĩ năng vận dụng các qui tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ. Biết vận dụng linh hoạt các qui tắc để giài các bài tập tổng hợp. II.Phương tiện dạy học Bảng phụ III.Họat động trên lớp: Hoạt động 1: Cũng cố kiến thức : Hoạt động của GV (1) Hoạt dộng của HS (2) *Kiểm tra bài cũ – cũng cố kiến thức: Phát biểu các qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Chia hai luỹ thừa cùng cơ số Luỹ thừa của một lũy thừa Luỹ thừa một tích Luỹ thừa một thương Cũng cố các qui: Các em hãy vận dụng các qui tắc mà ta vừa ôn lại làm bài tập 38 và 39 GV gợi ý : 38/ ; 39/ c) HS phát biểu HS thực hiện và lên bảng trình bày Bài 38: a) ; Bài 39: c) Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập hoạt động theo nhóm: GV đẻ tính luỹ thừa cuả một tổng (hiệu) Như ( a b )n ta phải làm như thế nào ? Cho HS làm bài 40 Chú ý câu c và d nên áp dụng nên đưa về dạng hai lũy thừa cùng cơ số và lũy thừa của một tích. GV thu bài sưã và cho HS nhận xét Ngoài ra các em còn có thể tính trực tiếp lũy thừa của từng số sau đó mới rút gọn GV cần phải so sánh cho HS thấy được ưu điểm của cách áp dụng các qui tắc. Tương tự như trên HS làm bài tập 41 Chọn bài giải có kết quả đúng để sữa sau đó treo các bài giải khác để HS tự nhận xét đánh giá bài làm của nhóm mình. Hoạt động độc lập Bài 42: Thương của hai luỹ thừa phaỉ như thế nào mới tính được? Do đó ở bài tập này các em phải viết lại dưới dạng cùng cơ số ( a, b) Quan sát câu c bài toán có dạng gì ? Bài 43 GV gợi ý: để tính được tổng S các em hãy áp dụng lũy thừa của một tích để biến đổi tổng S sao cho : Cũng cố : Sử dụng bảng phụ ghi nội dung bài tập 49 sách bài tập : Chọn câu trả lời đúng Thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc trứơc Hs thực hiện theo nhóm, trình bày bài giải của mình : HS thực hiện theo nhóm Kq: Cùng cơ số Luỹ thừa của một thương HS tính và lên bảng trình bày bài giải của mình b) tương tự HS thực hiện HS theo dõi bảng phụ trả lời các HS khác nhận xét : Câu đúng : Bài đọc thêm: GV : giới thiệu “LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊN ÂM” Như sách giáo khoa Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài đã giải. Làm các bài tập SBT từ bài 56 59 Oân lại tỉ số của hai số và đọc trước bài “Tỉ lệ thức”
Tài liệu đính kèm: