Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 45 đến 56 - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 45 đến 56 - Năm học 2010-2011

 I. Mục tiêu

1.Kiến thức+Thông qua hệ thống bài tập, tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải phơng trình tích, đồng thời rèn luyện cho học sinh biết nhận dạng cho bài toán và phân tích đa thức thành nhân tử.

2.Kĩ năng+ Giải phơng trình; phân tích đa thức thành nhân tử.

3.Thái độ.+ Cẩn thận; chính xác; tích cực trong học tập;

 II. Đồ dùng dạy học

1.Giáo viên.+ Giáo án, SGK.

2.Học sinh. + Vở ghi, ôn các kiến thức đã học.

 III. Phơng pháp +Đàm thoại hỏi đáp; gợi mở nêu vđ;

IV. Tổ chức giờ học

1. Khởi động:(7phút)

*Mục tiêu:Kiểm tra việc học bài ở nhà của học sinh.

*Cách tiến hành

? Yêu cầu 2HS lên bảng giải BT21a,b?

GV:Nhận xét cho điểm.

2. Tiến hành

HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung

HĐ1:Chữa bài tậpvề nhà (20phút)

*Mục tiêu: +Thông qua hệ thống bài tập, tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải phơng trình tích, đồng thời rèn luyện cho học sinh biết nhận dạng cho bài toán và phân tích đa thức thành nhân tử.

 + Giải phơng trình; phân tích đa thức thành nhân tử.

*Cách tiến hành

Bài tập 23 SGK/17

- yêu cầu 2HS lên bảng giải.

- yêu cầu HS dới lớp cùng giải.

- GV quan sát uốn nắn HS dới lớp cùng thực hiện (sửa sai nếu có)

? Hãy nhận xét bài làm trên bảng?

- Bài tập 24 SGK/17.

 - yêu cầu HS thực hiện 2 ý c vàd

? Muốn giải dạng phơng trình trên ta làm nh thế nào?

? Nhận xét gì về vế trái?

? Hãy chuyển về dạng tích?

? Giải từng phơng trình tìm x?

? vậy tập nghiệm là gì?

? Nhận xét gì về vế trái của GV chốt lai kết quả đúng - 2HS lên bảng.

- HĐ cá nhân.

- HĐ cá nhân.

- HS nhận xét.

- HĐ cá nhân.

- HS nhận xét.

- HĐ cá nhân.

- HS nhận xét.

- HĐ cá nhân.

- HS nhận xét.

- HĐ cá nhân.

- 1HS lên bảng giải.Dới lớp cùng thực hiện

- HĐ cá nhân.

- HĐ cá nhân.

 Bài tập 23 SGK/17

a) x(2x – 9) = 3x(x – 5)

 2x2 – 9x = 3x2 – 15x

 - x2 + 6x = 0

 x(6 – x) = 0

 x = 0 hoặc 6 – x = 0

+) x = 0

+) 6 – x = 0 x = 6.

 Vậy S = { 0 ; 6 }

b) 0,5x(x – 3) = (x – 3)(1,5x – 1)

0,5x(x – 3) – (x – 3)(1,5x – 1)=0

(x – 3)(0,5x – 1,5x + 1) = 0

(x – 3)(1 – x) = 0

x – 3 = 0 hoặc 1 – x = 0

+) x – 3 = 0 x = 3.

+) 1 – x = 0 x = 1

 Vậy S = { 1 ; 3 }

Bài tập 24 SGK/17.

c) 4x2 + 4x + 1 = x2

4x2 + 4x + 1 - x2 = 0

(2x + 1)2 – x2 = 0

(2x + 1 – x)(2x + 1 + x) = 0

(x + 1)(3x + 1) = 0

x + 1 = 0 hoặc 3x + 1 = 0

+) x + 1 = 0 x = -1

+) 3x + 1 = 0 x = -1/3

Vậy S = { -1; -1/3 }

d) x2 – 5x + 6 = 0

 (x – 2)(x – 3) = 0

 x – 2 = 0 hoặc x – 3 = 0

+) x – 2 = 0 x = 2.

+) x – 3 = 0 x = 3

Vậy S = { 2; ; 3

 

doc 31 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 389Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 45 đến 56 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /01/2011.
Ngày giảng:lớp8A: /01/2011. 
 Lớp8B: /01/2011
 Tiết 45:
 Phơng trình tích
I. Mục tiêu
1.Kiến thức+Nhận biết thế nào là phơng trình tích 
 +Thực hiện giải đợc phơng trình dạng phơng trình tích.
+Thực hiện đợc cách biến đổi 1 phơng trình về dạng phơng trình tích.
2.Kĩ năng+Rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
3.Thái độ.+Tuân thủ hợp tác trong công việc. 
II. Đồ dùng dạy học
1.Giáo viên.+ Giáo án, SGK.	
2.Học sinh. + Vở ghi, ôn cách phân tích đa thức thành nhân tử.
III. Phơng pháp+Phát vấn,đàm thoại ,Vấn đáp gợi mở.
IV. Tổ chức giờ học
1. Khởi động:(6phút)
*Mục tiêu: ôn lại cách phân tích đa thức thành nhân tử
*Cách tiến hành
- yêu cầu HS thực hiện (?1)
- yêu cầu HS khác nhận xét
- Giả sử cho P(x) = 0
 Ta có: (x + 1)( 2x – 3) = 0
- GV giới thiệu đó là phơng trình tích.
2. Tiến hành
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung
HĐ1: Phơng trình tích và cách giải. (17phút)
*Mục tiêu:+ Nhận biết thế nào là phơng trình tích 
 +Thực hiện giải đợc phơng trình dạng phơng trình tích.
*Cách tiến hành
? Hãy lấy ví dụ về phơng trình tích?
- Muốn giải phơng trình tích ta dựa vào tính chất của phép nhân các số.
- yêu cầu HS thực hiện (?2)
- GV khắc sâu lại tính chất đó.
- Giới thiệu ví dụ.
? Tích trên bằng 0 khi nào?
?Phải giải tiếp mấy phơngtrình?
- GV chốt lại.
? Vậy tổng quát:
 Nếu x + 1 = A(x); 
 2x – 3 = B(x)
Thì phơng trình tích có dạng nh thế nào? và giải phải giải những phơng trình nào?
- GV chốt lại.
- HS lấy VD
- 1HS trả lời miệng.
- HS ghi vở.
-HĐcá nhân
- HS lên bảng giải.
- HĐ cá nhân.
- HS ghi vở.
1.Phơng trình tích và cách giải.
VD1: Giải phơng trình sau.
 (x + 1)( 2x – 3) = 0
 x + 1 = 0 hoặc 2x – 3 = 0
+) Với x + 1 = 0 x = -1.
+) Với 2x – 3 = 0 x = 3/2.
Vậy phơng trình có 2 nghiệm
 x = -1; x = 3/2
Tập nghiệm là: S = 
*Tổng quát: A(x).B(x) = 0
 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0.
HĐ3: .áp dụng. (20phút)
*Mục tiêu:+Thực hiện đợc cách biến đổi 1 phơng trình về dạng phơng trình tích.
*Cách tiến hành
- GV giới thiệu VD.
? Phơng trình trên đã có dạng tích cha?
? Hãy biến đổi về dạng phơng trình tích?
 Tích trên bằng 0 khi nào?
? Kết luận gì về nghiệm của phơng trình trên ?
?Vậy để giải phơng trình trên ta phải trải qua những bớc nào?
- GV chốt lại 
- yêu cầu HS thực hiện (?3)
- GV giới thiệu tiếp VD3.
? Tơng tự hãy đa phơng trình trên về dạng tích?
? Hãy nhận xét bài làm của bạn?
- GV chốt lại kết quả đúng và cách làm.
? yêu cầu HS thực hiện tiếp (?4)
- áp dụng làm BT21c,d
- HS ghi vở
- HĐ cá nhân.
- HS biến đổi.
- HS trả lời.
- HS nêu.
-Hai bớc
-HĐcá nhân
- HS ghi vở.
- HĐ cá nhân.(1HS lên bảng giải, dới lớp cùng thực hiện)
- HS nhận xét.
2.áp dụng:
VD1: 
 (x + 1)(x + 4) = (2 – x)(2 + x)
(x + 1)(x + 4) - (2 – x)(2 + x) = 0
x2 + 5x + 4 – 4 + x2 = 0
2x2 + 5x = 0
x(2x + 5) = 0
x = 0 hoặc 2x + 5 = 0
+) x = 0
+) 2x + 5 = 0 x = -5/2.
Phơng trình có 2 nghiệm: 
 x = 0 và x = -5/2
VD3: Giải phơng trình sau:
 2x3 = x2 + 2x – 1
 2x3 – x2 – 2x + 1 = 0
2x(x –1)(x +1) –(x – 1)(x +1) = 0
(x – 1)(x + 1)(2x – 1) = 0
x – 1 = 0 hoặc x + 1 = 0 
 hoặc 2x – 1 = 0
+) x – 1 = 0 x = 1
+) x + 1 = 0 x = -1
+) 2x – 1 = 0 x = 1/2.
Vậy phơng trình có 3 ngiệm:
 x = 1, x = -1, x = 1/2
*Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà.(2phút)
*Tổng kết:+ GV củng cố lại cách giải dạng phơng trình tích.
*HDVN: BTVN : 21ab, 22, 24, 25 SGK/17.
Giờ sau luyện tập.
 ----------------------------------------
Ngày soạn: /01/2011.
Ngày giảng:lớp8A: /01/2011. 
 Lớp8B: /01/2011
 Tiết 46
 Luyện tập
 I. Mục tiêu
1.Kiến thức+Thông qua hệ thống bài tập, tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải phơng trình tích, đồng thời rèn luyện cho học sinh biết nhận dạng cho bài toán và phân tích đa thức thành nhân tử.
2.Kĩ năng+ Giải phơng trình; phân tích đa thức thành nhân tử.
3.Thái độ.+ Cẩn thận; chính xác; tích cực trong học tập;
 II. Đồ dùng dạy học
1.Giáo viên.+ Giáo án, SGK..	
2.Học sinh. + Vở ghi, ôn các kiến thức đã học. 
 III. Phơng pháp +Đàm thoại hỏi đáp; gợi mở nêu vđ;
IV. Tổ chức giờ học
1. Khởi động:(7phút)
*Mục tiêu:Kiểm tra việc học bài ở nhà của học sinh.
*Cách tiến hành
? Yêu cầu 2HS lên bảng giải BT21a,b?
GV:Nhận xét cho điểm.
2. Tiến hành
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung
HĐ1:Chữa bài tậpvề nhà (20phút)
*Mục tiêu: +Thông qua hệ thống bài tập, tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải phơng trình tích, đồng thời rèn luyện cho học sinh biết nhận dạng cho bài toán và phân tích đa thức thành nhân tử.
 + Giải phơng trình; phân tích đa thức thành nhân tử.
*Cách tiến hành
Bài tập 23 SGK/17
- yêu cầu 2HS lên bảng giải.
- yêu cầu HS dới lớp cùng giải.
- GV quan sát uốn nắn HS dới lớp cùng thực hiện (sửa sai nếu có)
? Hãy nhận xét bài làm trên bảng?
- Bài tập 24 SGK/17.
 - yêu cầu HS thực hiện 2 ý c vàd
? Muốn giải dạng phơng trình trên ta làm nh thế nào?
? Nhận xét gì về vế trái?
? Hãy chuyển về dạng tích?
? Giải từng phơng trình tìm x?
? vậy tập nghiệm là gì?
? Nhận xét gì về vế trái của GV chốt lai kết quả đúng
- 2HS lên bảng.
- HĐ cá nhân.
- HĐ cá nhân.
- HS nhận xét.
- HĐ cá nhân.
- HS nhận xét.
- HĐ cá nhân.
- HS nhận xét.
- HĐ cá nhân.
- HS nhận xét.
- HĐ cá nhân.
- 1HS lên bảng giải.Dới lớp cùng thực hiện
- HĐ cá nhân.
- HĐ cá nhân.
Bài tập 23 SGK/17
a) x(2x – 9) = 3x(x – 5)
 2x2 – 9x = 3x2 – 15x
 - x2 + 6x = 0
 x(6 – x) = 0
 x = 0 hoặc 6 – x = 0
+) x = 0
+) 6 – x = 0 x = 6.
 Vậy S = { 0 ; 6 }
b) 0,5x(x – 3) = (x – 3)(1,5x – 1)
0,5x(x – 3) – (x – 3)(1,5x – 1)=0
(x – 3)(0,5x – 1,5x + 1) = 0
(x – 3)(1 – x) = 0
x – 3 = 0 hoặc 1 – x = 0
+) x – 3 = 0 x = 3.
+) 1 – x = 0 x = 1
 Vậy S = { 1 ; 3 }
Bài tập 24 SGK/17.
c) 4x2 + 4x + 1 = x2
4x2 + 4x + 1 - x2 = 0
(2x + 1)2 – x2 = 0
(2x + 1 – x)(2x + 1 + x) = 0
(x + 1)(3x + 1) = 0
x + 1 = 0 hoặc 3x + 1 = 0
+) x + 1 = 0 x = -1 
+) 3x + 1 = 0 x = -1/3
Vậy S = { -1; -1/3 }
d) x2 – 5x + 6 = 0
 (x – 2)(x – 3) = 0
 x – 2 = 0 hoặc x – 3 = 0
+) x – 2 = 0 x = 2.
+) x – 3 = 0 x = 3
Vậy S = { 2; ; 3
HĐ2:Chữa bài tập tại lớp (15phút)
*Mục tiêu: +Thông qua hệ thống bài tập, tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải phơng trình tích, đồng thời rèn luyện cho học sinh biết nhận dạng cho bài toán và phân tích đa thức thành nhân tử.
 + Giải phơng trình; phân tích đa thức thành nhân tử.
*Cách tiến hành
Bài tập 25SGK/17.
- yêu cầu HS đọc đầu bài.
? Hãy biến đổi để giải phơng trình?
? Phải giải những phơng trình nào?
- GV chốt lại kết quả đúng rồi yêu cầu HS giải tiếp ý b.
- HĐ cá nhân.
Bài tập 25SGK/17.
Giải các phơng trình sau:
a) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x
 2x3 + 6x2 - x2 - 3x = 0
 2x2(x + 3) – x(x + 3) = 0
 x(x + 3)(2x – 1) = 0
 x = 0 hoặc x + 3 = 0 
 hoặc 2x – 1 = 0
+) x + 3 = 0 x = -3 
+) 2x – 1 = 0 x = 1/2.
Vậy S = { 0 ; -3 ; 1/2 }
*Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà.(3 phút)
*Tổng kết:+ GV hệ hống lại cách giải dạng các bài tập trên.
 *HDVN: - BTVN : 25b SBT .
	- Đọc trớc bài “ phơng trình chứa ẩn ở mẫu”.
 --------------------------------------
Ngày soạn: /01/2011.
Ngày giảng:lớp8A: /01/2011. 
 Lớp8B: /01/2011
 Tiết 47
Phơng trình chứa ẩn ở mẫu
I. Mục tiêu
1.Kiến thức+Nhận dạng đợc phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
 +Tìm đợc ĐKXĐ của 1 phơng trình. 
 + Hình thành đợc các bớc giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức, bớc đầu giải đợc các bài tập ở SGK.
2.Kĩ năng+ Có kĩ năng biến đổi; quy đồng mẫu thức; tìm tập xác định của phân thức
3.Thái độ.+Tuân thủ ,hợp tác trong công việc. 
II. Đồ dùng dạy học
1.Giáo viên.+ Giáo án, SGK.
2.Học sinh. +Xem trớc bài ở nhà. 
 III. Phơng pháp+Đàm thoại gợi mở; hỏi đáp.
IV. Tổ chức giờ học
1. Khởi động:(5phút)
*Mục tiêu:Kiểm tra hình thành kiến thức mới.
*Cách tiến hành.
GV:Giải phơng trình. 2(x – 2)(x + 2) = x(2x + 3)
 HS1:lên bảng thực hiện giải.
GV:đặt vấn đề nh SGK.
2. Tiến hành
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung
HĐ1: Ví dụ mở rộng: (15phút)
*Mục tiêu: +Nhận dạng đợc phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
*Cách tiến hành
- GV cho HS làm quen với một vài VD có chứa ẩn và không chứa ở mẫu để giới thiệu loại phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
- yêu cầu HS đọc VD SGK.
? yêu cầu HS làm (?1)
- GV chốt lại và giới thiệu phần chú ý SGK/19
? Vậy khi giải phơng trình có chứa ẩn ở mẫu ta phải làm nh thế nào?
- GV chốt lại và giới thiệu sang phần 2.
- 1HS đọc, HS khác tự nghiên cứu SGK.
- HĐ cá nhân.
- HS đọc SGK.
- HĐ cá nhân.
1. Ví dụ mở rộng:
VD : x + = 1 (1)
Thu gọn ta đợc: x = 1 (2)
PT (1) và PT (2) không tơng đơng
HĐ2: Điều kiện xác định của một phơng trình.(10 phút)
*Mục tiêu: +Tìm đợc ĐKXĐ của 1 phơng trình. .
*Cách tiến hành
- GV giới thiệu cho HS hiểu đợc ĐK của phơng trình là gì? và khi nào thì cần tìm ĐK của phơng trình?
- GV giới thiệu cách tìm ĐKXĐ? thông qua ví dụ.
? Nếu phơng trình trên có nghiệm thì nghiệm đó phải thoả mãn điều kiện gì?
? Vậy ĐKXĐ của phơng trình trên là gì?
- GV hớng dẫn HS cách tìm ĐK XĐ của phơng trình.
? Tơng tự hãy tìm ĐKXĐ của phơng trình phần b?
- GV nhận xét và chốt lại kết quả.
? yêu cầu HS làm (?2)
- Sau khi HS làm song yêu cầu HS nhận xét kết quả.
- GV chốt lại.
- HS nghe.
- HS ghi.
- HĐ cá nhân.
- HS nêu.
- HS tìm.
- 2HS lên bảng, dới lớp mỗi dãy làm 1ý.
2. Điều kiện xác định của một phơng trình.
VD : Tìm ĐKXĐ của mỗi phơng trình sau:
a) = 1
Ta có : x – 2 = 0 x = 2
Nên ĐKXĐ của phơng trình là:
 x 2.
b) 
Ta thấy: x – 1 0 x 1
 x + 2 0 x -2
Vậy ĐKXĐ của phơng trình là:
 x 1 và x -2.
HĐ3: Giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu. (15phút)
*Mục tiêu: + Hình thành đợc các bớc giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức, bớc đầu giải đợc các bài tập ở SGK. 
*Cách tiến hành
- GV giới thiệu VD.
? Phơng trình trên có dạng của phơng trình nào?
? Vậy trớc khi giải ta phải làm gì?
- GV hớng dẫn HS cách giải.
? Muốn giải phơng trình trên ta làm nh thế nào?
? Hãy quy đồng và khử mẫu để giải?
? Khử mẫu ta có phơng trình nào? Hãy giải phơng trình đó?
? Qua cách giải phơng trình trên hãy cho biết: Muốn giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu ta phải giải những bớc nào? Kể rõ?
- GV khắc sâu cách làm.
- HS ghi vở.
- HS nêu.
- HĐ cá nhân.
- HĐ cá nhân.
- HS nêu.
- 1HS lên bảng giải.
- HS nêu.
3. Giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
VD : Giải phơng trình.
 (1)
 Giải:
ĐKXĐ của phơng trình là: 
 x 0 ; x 2
 2(x – 2)(x + 2) = x(2x + 3)
 2x2 – 8 = 2x2 + 3x
 3x = -8 
 x = -8/3 (thoả mãn ĐKXĐ của PT)
Vậy nghiệm của phơng trình là: 
 x = -8/3. S = { -8/3 }
*Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà. (5phút)
*Tổng kết:+GV:hệ thống kiến th ... 13 năm tuổi mẹ là: 3x + 13
 tuổi con là: 13 + x
- Theo bài ra ta có phơng trình:
3x + 13 = 2(13 + x)
 3x + 13 = 26 + 2x
x = 13
Vậy tuổi phơng năm nay là 13 tuổi.
HĐ2: ( phút)
Bài tập 42 SGK/31.
- yêu cầu HS đọc đầu bài
? Hãy tóm tắt và phân tích bài toán?
? yêu cầu 1HS lên bảng giải?
? Nếu viết thêm 1chữ số vào bên trái và một chữ số 2 vào bên phải thì đợc số nào?
? Theo bài ra ta có phơng trình nào?
? Hãy giải phơng trình trên?
? Vậy số tự nhiên phải tìm là số nào?
Bài tập 45SGK/31
- yêu cầu HS đọc đầu bài
? Chọn ẩn nh thế nào?
? Khi đó năng suất là bao nhiêu?(1ngày dệt đợc bao nhiêu tấm?)
? Số tấm thực tế làm đợc?
? Vậy thực tế 1ngày làm đợc bao nhiêu tấm?
? Theo bài ra ta có phơng trình nào?
? Kết luận bài toán nh thế nào?
- HS đọc đầu bài
- HĐ cá nhân
- 1HS lên bảng, dới lớp cùng thực hiện
- HĐ cá nhân
- HS lập phơng trình
- HS trả lời
- HS đọc đầu bài
- HS nêu
- HĐ cá nhân
- HS nêu
- HS trả lời
- HS lập phơng trình
- HS nêu
Bài tập 42 SGK/31.
- g/s gọi số cần tìm là x (x N, x > 9)
- Sau khi thêm số 2 vào bên phải và bên trái ta đợc số :
 = 2000 + 10x + 2
- Theo bài ra ta có phơng trình:
2000 + 10x + 2 = 153x
153x – 10x = 2002
143x = 2002
 x = 2002 :143
 x = 14.
Vậy số đó là số 14.
Bài tập 45 SGK/31.
- g/s gọi số tấm thảm len mà xí nghiệp cần dệt theo hợp đồng là: x (xZ+ )
- Năng suất theo hợp đồng là: tấm
- Nhng thực tế làm đợc : x + 24 tấm
- Nên năng suất thực tế là: tấm
- Theo bài ra ta có phơng trình:
Giải phơng trình ta đợc: x = 300
HĐ3: ( phút)
*Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà.
*Tổng kết:+ - GV củng cố lại cách giải các dạng bài nh trên.
*HDVN: - BTVN :41; 43; 44 SGK/31.
 -------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng: 
 Tiết 53
Luyện tập
I. Mục tiêu
1.Kiến thức+- Tiếp tục củng cố giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
2.Kĩ năng+ Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, biết cách chọn ẩn thích hợp.
3.Thái độ.+ Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập, 
II. Đồ dùng dạy học
1.Giáo viên.+ Giáo án, SGK.
2.Học sinh. + Vở ghi, làm các bài tập.
 III. Phơng phápĐàm thoại hỏi đáp, gợi mở,
IV. Tổ chức giờ học
1. Khởi động:(3phút)
*Mục tiêu:
*Đồ dùng.
*Cách tiến hành
2. Tiến hành
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung
HĐ1: (15 phút)
*Mục tiêu:
*Đồ dùng.
*Cách tiến hành
Bài tập 41SGK/31.
- yêu cầu HS đọc đầu bài.
? Hãy tóm tắt bài toán?
- GV hớng dẫn HS phân tích bài toán.
? Theo em chọn ẩn nh thế nào? thoả mãn điều kiện gì?
? Khi đó chữ số hàng đơn vị là bao nhiêu?
? Số ban đầu là gì ?
? Nếu xen 1 vào giữa thì ta có số nào?
? Theo bài ra ta có phơng trình nào?
? Hãy giải phơng trình?
? Vậy số cần tìm là?
- HS đọc đầu bài
- HS tóm tắt bài toán và phân tích bài toán
- HĐ cá nhân
- HS biểu diễn
- HĐ cá nhân
- HS lập phơng trình
- 1HS lên bảng giải
- HS trả lời
Bài tập 41SGK/31
Giải:
- Giả sử gọi chữ số hàng chục của số ban đầu là: x
(0 < x < 4; x N)
Thì chữ số hàng đơn vị là: 2x
- Khi đó số ban đầu là: 10x + 2x
- Sau khi xen chữ số 1 vào giữa ta có số: 100x + 10 + 2x
- Theo bài ra ta có phơng trình:
100x + 10 + 2x = 10x + 2x + 370
Giải phơng trình ta đợc: x = 4
Vậy số cần tìm là : 48.
HĐ2: ( phút)
Bài tập 43 SGK/31.
- yêu cầu HS đọc đầu bài
? Hãy tóm tắt và phân tích bài toán?
? Chọn ẩn nh thế nào? có điều kiện gì?
? Khi đó mẫu số của phân số đó là bao nhiêu?
? Ki thoả mãn điều kiện b nữa ta có điều gì?
? Vậy phơng trình cần tìm là?
? Vậy phân số phải tìm là phân số nào?
Bài tập 46SGK/31
- yêu cầu HS đọc đầu bài
? Chọn ẩn nh thế nào?
? Thời gian dự định đi hết quãng đờng AB là?
? Vậy thời gian để đi hết quãng đờng còn lại là bao nhiêu ?
? Vậy thời gian thực tế ô tô đi từ A đến B là bao nhiêu?
? Hãy lập phơng trình?
? Hãy giải phơng trình?
? Kết luận bài toán nh thế nào?
- HS đọc đầu bài
- HĐ cá nhân
- 1HS lên bảng, dới lớp cùng thực hiện
- HĐ cá nhân
- HS nêu
- HS lập phơng trình
- HS trả lời bài toán
- HS đọc đầu bài
- HS nêu
- HĐ cá nhân
- HS nêu
- HS trả lời
- HS lập phơng trình
- 1HS lên bảng
- HS nêu
Bài tập 43 SGK/31.
- g/s gọi x là tử số (x 4, x )
- Mẫu của phân số đó là: x – 4.
- Khi viết thêm thì ta có phân số : 
- Theo bài ta có phơng trình:
 = 
Giải phơng trình ta đợc x = (không thoả mãn)
Vậy không có phân số nào thoả mãn cả 3 điều kiện trên của bài toán
Bài tập 46 SGK/31.
- G/s gọi quãng đờng AB là : x (km)
(x > 0)
- Thời gian dự định đi hết quãng đờng AB là: (h)
- Mà quãng đờng ô tô đi trong 1h đầu là 48 km nên quãng đờng còn lại phải đi với vận tốc 54 km/h là : x - 48
- Vậy thời gian để đi hết quãng đờng đó là: (h)
Mà thời gian thực tế ô tô đi từ A đến B là: 
- Theo bài ra ta có phơng trình:
Giải phơng trình ta đợc:
 x = 120(t/m)
Vậy quãng đờng AB dài là: 120 km.
HĐ3: ( phút)
*Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà.
*Tổng kết:+ - GV củng cố lại cách giải các dạng bài nh trên.
*HDVN: - BTVN :48, 47, 49 SGK/32.
	- Ôn tập lại toàn bộ chơng II giờ sau ôn tập.
Ngày soạn:
Ngày giảng: 
 Tiết 54
ôn tập chơng III
 I. Mục tiêu
1.Kiến thức+- Ôn tập củng cố lại kiến thức cơ bản của chơng.
2.Kĩ năng+- Rèn cho HS có kỹ năng giải phơng trình giải bài toán bằng cách lập phơng trình, trình bày bài toán, t duy phân tích tổng hợp.
3.Thái độ.+ Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập,
 II. Đồ dùng dạy học
1.Giáo viên.+ Giáo án, SGK
2.Học sinh. + Vở ghi các kiến thức đã học.
 III. Phơng phápĐàm thoại hỏi đáp, gợi mở,
IV. Tổ chức giờ học
1. Khởi động:(3phút)
*Mục tiêu:
*Đồ dùng.
*Cách tiến hành
2. Tiến hành
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung
HĐ1: (15 phút)
*Mục tiêu:
*Đồ dùng.
*Cách tiến hành
*HĐ1: Ôn tập lý thuyết.
- yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời lần lợt các câu hỏi trong SGK.
- yêu cầu HS khác nhận xét.
- GV chốt lại và sửa sai nếu có, rồi khắc sâu kiến thức
- HĐ cá nhân
A.Lý thuyết:
 SGK
HĐ2: ( phút)
*HĐ2: Thực hành:
Bài tập 50SGK/33
- yêu cầu HS đọc đầu bài
- yêu cầu 2HS lên bảng giải 2ý avà b?
- GV quan sát 2HS trên bảng đồng thời theo dõi uốn nắn HS dới lớp. Và kiểm tra vở bài tập của vài em.
? Hãy nhận xét bài làm của bạn?
- GV chốt lại kết quả đúng
Bài tập 51 SGK/33
- yêu cầu HS đọc đầu bài
- yêu cầu 2HS lên bảng giải 2ý
b và c?
- GV quan sát 2HS làm trên bảng đồng thời kiểm tra vở bài tập, uốn nắn các em ở dới lớp để sửa sai nếu có.
? Yêu cầu HS nhận xét kết quả bài làm trên bảng?
- GV chốt lại kết quả đúng và củng cố khắc sâu cách giải các dạng bài tập trên.
Bài tập 52SGK/33
- yêu cầu HS đọc đầu bài
? Phơng trình trên có dạng nào?
? Muốn giải đợc ta làm nh thế nào?
? Điều kiện xác định là gì?
? Hãy quy đồng và khử mẫu để giải?
? Hãy giải phơng trình trên?
? Kết luận gì về nghiệm?
- GV chốt lại và khắc sâu cách giải dạng phơng trình có ẩn ở mẫu.
- HS đọc đầu bài
- 2HS lên bảng
dới lớp cùng thực hiện
- HS nhận xét
- HS đọc đầu bài
- 2HS lên bảng giải, dới lớp cùng thực hiện
- HS nhận xét 
- HS đọc đầu bài
- HĐ cá nhân
- HS nêu
- HS tìm
-HS quy đồng
- 1HS lên bảng giải
- HS nêu
B.áp dụng:
Bài tập 50 SGK/33.
a) 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300 
3 – (100x – 8x2 ) = 8x2 + x – 300
 3 – 100x + 8x2 = 8x2 + x – 300
 8x2 – 100x – 8x2 – x = -300 – 3
 -101x = - 303
 x = 3 
Vậy tập nghiệm S = 
b) 
8(1 – 3x0 – 2(2 + 3x) = 140 – 15(2x+1)
 0x + 4 = 125
 Vậy phơng trình vô nghiệm.
 Nên tập nghiệm là : S = 
Bài tập 51 SGK/33
b) 4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5)
(2x – 1)(2x + 1) – (2x + 1)(3x – 5) = 0
(2x+1)=0
 (2x + 1)(-x + 4) = 0
x = -1/2 hoặc x = 4
 Vậy tập nghiệm là: S = 
c) (x + 1)2 = 4(x2 – 2x + 1)
(x + 1)2 - 
(x + 1 – 2x + 2)( x + 1 + 2x- 2) = 0
(3 – x)(3x – 1) = 0
 x = 3 ; x = 1/3
 Vậy tập nghiệm là : S = 
Bài tập 52SGK/33
a) 
 ĐKXĐ: 
(1) 
 x – 3 = 10x – 15
 - 9x = -12
 (t/m)
Vậy tập nghiệm là: S = 
HĐ3: ( phút)
*Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà.
*Tổng kết:+ - GV củng cố lại cách giải dạng phơng trình trên.
*HDVN: - BTVN : 51; 52; các phần còn lại và 53; 55 SGK/34
	- Tiết sau ôn tập tiếp. 
Ngày soạn: 04/3/2009
Ngày giảng: 06/3/2009
Tiết 56
 Kiểm tra (1tiết)
A.Mục tiêu:
 	- HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
- kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh thông qua điểm số của bài kiểm tra
B. Chuẩn bị:
	GV: Đề đáp án:
* Ma trận đề kiểm tra
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Phơng trình bậc nhất một ẩn
1 
 0,5 
1
 0,5
1
 0,5
3
 1,5
Phơng trình tích
1
 0,5
1
 2
1
 2,5
Phơng trình đa đợc về PT bậc nhất một ẩn
1
 2
1
 2
Phơng trình chứa ẩn ở mẫu
1
 2
1
 2
Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
1
 2
1
 2
 Tổng
1
 0,5
2
 1
1
 0,5
4
 8
7
 10
*Đáp án:
PhầnI .Trắc nghiệm(2điểm)
1
2
3
4
5
6
B
B
C
D
A
C
PhầnII .Tự luận(7điểm)
ĐềI: Bài 1: 5điểm (Mỗi ý đúng 1,25 điểm)
a) x= 1/7 c) x = 2/3
b) x = 19/6 d) x = 1/3; x = 3; x = 4
Bài 2: 2 điểm
Hai số cần tìm là 27 và 36 
Đề II: Bài 1: 5điểm (Mỗi ý đúng 1,25 điểm)
a) x= -11/5 c) x = 0
 b) x = -1/4 d) x = 1/3; x = 3; x = 4
Bài 2: 2 điểm
Quãng đờng Hà Nội đến Hải Phòng là 105km
C.Lên lớp: 
 	*ổn định lớp:
	- GV phát dề 
	- Quan sát HS làm bài
	- Hết giờ thu bài.
 D. Nhận xét giờ kiểm tra:
	- HS làm bài nghiêm túc.
KIểM TRA 1 TIếT
Môn: Đại số 8
Họ và tên:. Điểm
Lớp: . Trờng THCS số I Phố Ràng
Đề I
PhầnI. Trắc nghiệm (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu1. Trong các phơng trình sau phơng trình nào là phơng trình bậc nhất một ẩn
A. 2x2 + 3 = 0 B. x – 1 = 0 C. x + 2y = 3 D. Không có đáp án nào đúng 
Câu2. Phơng trình x2 – 1 = 0 có :
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu3. Phơng trình tơng đơng với phơng trình x + 2 = 3 là:
A. 1 – x = 0 B. 1 – x = 1 C. x + 2 = 1 D. x + 1 = 0
Câu4. Phơng trình bậc nhất một ẩn có:
	A. 1 nghiệm duy nhất C. 2 nghiệm
	B. Vô nghiệm D. 1 nghiệm hoặc vô nghiệm hoặc vô số nghiệm
Câu5: Phơng trình (x-1)(2-x) = 0 có tập nghiệm là:
 A. {1; 2} B. {1; -2} C. {-1; 2} D. {-1; -2}
Câu 6: x = 2 là nghiệm của phơng trình:
	A. 2x + 1 = 0 B. x – 2 = 4 C. 3x – 6 = 0 D. Một phơng trình khác
Phần II. Tự luận (7điểm)
Bài 1. Giải các phơng trình sau:
a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 
....
....
....
....
c) d) (3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x -10)
....
....
....
....
Bài 2: 
	Tìm hai số biết tổng của chúng là 63 và hiệu của chúng là 9
....
....
....
....
....
....

Tài liệu đính kèm:

  • docdai so 8 tu t45.doc