A/ MỤC TIÊU:
- Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Có kỹ năg vận dụng các quy tắc trên trong thực hành.
B/ PHƯƠNG TIỆN:
1/ Giáo viên: Bảng phụ (ghi công thức, bài tập)
2/ Học sinh: Giấy A4, bút dạ.
C/ TIẾN TRÌNH:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ
-HS1: Tính
-HS2: viết gọn phép tính sau:
Hai học sinh lên bảng giải, số còn lại nháp.
Hoạt động 2: Đặt vấn đề :( như sgk/21)
Hoạt động 3: Luỹ thừa của một tích:
- Gv treo bảng phụ ghi sẵn ?1 và cho mỗi em làm một câu.
- Gv nêu từ hai ví dụ trên ta có (x.y)n bằng?
- Em hãy dùng công thức đã học để chứng minh công thức trên?
-Học sinh đọc nội dung và sau đó thực hiện nội dung đó.
-Học sinh trả lời.
-ta có:
= 1. Luỹ thừa của một tích:
Áp dụng ?2 Tính:
(1,5)3.8=(1,5)3.23=(1,5.2)3
= 33 = 27.
Thứ 2 ngày 08 tháng 9 năm 2008 Tiết 7: LUỹ THừA CủA MộT Số HữU Tỉ. (Tiếp theo) A/ MụC TIêU: - Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. - Có kỹ năg vận dụng các quy tắc trên trong thực hành. B/ PHươNG TIệN: 1/ Giáo viên: Bảng phụ (ghi công thức, bài tập) 2/ Học sinh: Giấy A4, bút dạ. C/ TIếN TRìNH: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ -HS1: Tính -HS2: viết gọn phép tính sau: Hai học sinh lên bảng giải, số còn lại nháp. Hoạt động 2: Đặt vấn đề :( như sgk/21) Hoạt động 3: Luỹ thừa của một tích: - Gv treo bảng phụ ghi sẵn ?1 và cho mỗi em làm một câu. - Gv nêu từ hai ví dụ trên ta có (x.y)n bằng? - Em hãy dùng công thức đã học để chứng minh công thức trên? -Học sinh đọc nội dung và sau đó thực hiện nội dung đó. -Học sinh trả lời. -ta có: = 1. Luỹ thừa của một tích: (x.y)n = xn.yn. áp dụng ?2 Tính: (1,5)3.8=(1,5)3.23=(1,5.2)3 = 33 = 27. Hoạt động 4: Luỹ thừa của một thương: Hai học sinh ngồi bên cạnh nhau, cùng bàn mỗi học sinh giải một câu trong ?3 và sau đó cho biết kết quả. Từ đó cho học sinh rút ra công thức. Gv cho 3 học sinh lên bảng làm ?4. Cho 2 học sinh lên bảng giải ?5. Học sinh giải theo yêu cầu. Học sinh trình bày kết quả. Học sinh rút ra công thức. Ba học sinh lên bảng giải. 2. Luỹ thừa của một thương Công thức: (y ) Ví dụ: Tính ?4 Hoạt động 4: Luyện tập. Trò chơi ô chữ - Phiếu học tập cho 4 nhóm (Các phiếu có nội dung giống nhau) - Gv chia nhóm. - Gv chỉ định nhóm trưởng. -Hướng dẫn hoạt động nhóm. Thời gian hoạt động nhóm (7 phút). 1/ Tính: A = H = R = T = P = U = N = 2/ Tìm n biết: 3/Luyện tập: 1215 2 16 -81 T R ầ N -27 6 P H ú Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà: - Học kỹ các công thức đã học. - Đọc bài đọc thêm. - BTVN số 34;35;36/38.
Tài liệu đính kèm: