Tài liệu môn Toán Lớp 6 - Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác

Tài liệu môn Toán Lớp 6 - Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác

A/ Kiến thức:

1/ Các hàm cơ bản

 a/

 b/ Hàm số tanx và cotx không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên tập xác định của nó. Nh¬ng trên một đoạn nào đó nó có thể có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.

2/ CÁC B¬ỚC:

 + B1: Tìm miền xác định của hàm số

 + B2: Lựa chọn ph¬ơng pháp ( l¬ợng giác, đại số, giải tích,.)

 + B3: Tiến hành tìm GTLN, GTNN của hàm số

 + B4: Kiểm tra lại các kết quả nh¬:

 - Dấu đẳng thức có xảy ra không

 - Xảy ra tại giá trị nào của biến.

 + B5: Kết luận

 * PP l¬ợng giác:

 + Dùng công thức hạ bậc, sin2x, .

 + Có thể sử dụng điều kiện có nghiệm của ph¬ơng trình l¬ợng giác : Asinx + Bcosx = C

 là A2 + B2 C2

BÀI TẬP:

 1/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

 2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

 3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

 4/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

 5/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

 6/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

 7/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 405Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu môn Toán Lớp 6 - Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT , GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ LỢNG GIÁC
A/ Kiến thức:
1/ Các hàm cơ bản
	 a/ 
	 b/ Hàm số tanx và cotx không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên tập xác định của 	nó. Nhng trên một đoạn nào đó nó có thể có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.
2/ CÁC BỚC: 
	+ B1: Tìm miền xác định của hàm số
	 + B2: Lựa chọn phơng pháp ( lợng giác, đại số, giải tích,...)
	 + B3: Tiến hành tìm GTLN, GTNN của hàm số
	 + B4: Kiểm tra lại các kết quả nh:
	 - Dấu đẳng thức có xảy ra không
	 - Xảy ra tại giá trị nào của biến.
	 + B5: Kết luận
 * PP lợng giác: 
	+ Dùng công thức hạ bậc, sin2x, ...
 	+ Có thể sử dụng điều kiện có nghiệm của phơng trình lợng giác : Asinx + Bcosx = C
	 là A2 + B2 C2 
BÀI TẬP:
	1/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 
	2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 
	3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 
	4/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 
	5/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 
	6/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 
	7/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 
 * PP đại số: Sử dụng các bất đẳng thức Cô-si, Bunhiacopxki,...
 1)Bất đẳng thức Cô sy: Với 
 2)Bất đẳng thức Bunhiacopski
BÀI TẬP:
	8/ Cho , tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 
	9/ Tìm giá trị lớn nhất của 
	10/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 
	 12/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 
	 13/ Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 
	 14/ Giả sử cosa.cosb + cosb.cosc + cosc.cosa = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 	 
	 15/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 
	 16/ Tìm giá trị nhỏ nhất của 
	 17/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 
	18/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 
	19/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số

Tài liệu đính kèm:

  • docGIÁ TRỊ LỚN NHẤT.doc