Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 66: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi Casio 500ms - Năm học 2004-2005

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 66: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi Casio 500ms - Năm học 2004-2005

I. Mục tiêu bài học

- Giúp HS nắm và biết các trình bày giải một bài toán bằng máy tính 500MS

- Kĩ năng giải các bài toán tính giá trị của biểu thức, thống kê, tỉ lệ thức, đơn thức, đa thức, căn bậc hai.

- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt, tư duy trong tính toán, trính bày.

II. Phương tiện dạy học

- GV: Máy tính, một số VD, lời giải.

- HS: Máy tính, coi lại các kiến thức cơ bản về máy tính đã học ở HKI.

III. Tiến trình

Hoạt động 1: Tính toán biểu thức hữu tỉ ( có luỹ thừa)

VD1: Tính:

C1: Dùng phím nhớ

 3 ^ 5 – 6 ^ 2 + 15 Shift Sto A 4 ^ 4 + 50 ^ 3 : 250 Shift Sto B Alpha A : B = KQ:

C2: Dùng dấu ngoặc để biểu thị các phép toán chia, biểu thức.

 ( 3 ^ 5 – 6 ^ 2 + 15 ) : ( 4 ^ 4 + 50 ^ 3 : 250 ) = KQ:

VD2: Tính

 3 + ( 1 : ( 1 + ( 1 : ( 1 + 1 abc 2 )))) = KQ:

Hoạt động 2. Thống kê:

Trước khi vào chương trình phải xoá toàn bộ các biến nhớ

Shift Clr 1 hoặc 0 Shift Sto M

Đặt chế độ: More 2 màn hình chế độ SD

VD cho bảng tần số: x n

5 10

8 3

12 4

16 3

Dùng máy tính để nhập và xem tổng tần số,

Thao tác: 5Shift ; 10 DT 8 Shift ; DT 12 Shift ; 4 DT 16 Shift ; 3 DT

Xem tổng tần số: Shift S-Sum 3 KQ: 20

Xem : Shift S-Var 1 KQ: 8,5

Thoát: More 1

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 267Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 66: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi Casio 500ms - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 26/4/05
Dạy : 27/4/05	 Tiết 66 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIÔ 500MS
I. Mục tiêu bài học 
Giúp HS nắm và biết các trình bày giải một bài toán bằng máy tính 500MS
Kĩ năng giải các bài toán tính giá trị của biểu thức, thống kê, tỉ lệ thức, đơn thức, đa thức, căn bậc hai.
Cẩn thận, chính xác, linh hoạt, tư duy trong tính toán, trính bày.
II. Phương tiện dạy học 
GV: Máy tính, một số VD, lời giải.
HS: Máy tính, coi lại các kiến thức cơ bản về máy tính đã học ở HKI.
III. Tiến trình 
Hoạt động 1: Tính toán biểu thức hữu tỉ ( có luỹ thừa)
VD1: Tính: 
C1: Dùng phím nhớ
	3 ^ 5 – 6 ^ 2 + 15 Shiftà Sto A 4 ^ 4 + 50 ^ 3 : 250 Shiftà Sto B Alpha A : B = KQ: 
C2: Dùng dấu ngoặc để biểu thị các phép toán chia, biểu thức.
	( 3 ^ 5 – 6 ^ 2 + 15 ) : ( 4 ^ 4 + 50 ^ 3 : 250 ) = KQ: 
VD2: Tính 
	 3 + ( 1 : ( 1 + ( 1 : ( 1 + 1 abc 2 )))) = KQ: 
Hoạt động 2. Thống kê:
Trước khi vào chương trình phải xoá toàn bộ các biến nhớ
Shift Clr 1 hoặc 0 Shift Sto M 
Đặt chế độ: More 2 màn hình chế độ SD 
VD cho bảng tần số: x n
10
3
4
3
Dùng máy tính để nhập và xem tổng tần số, 
Thao tác: 5Shift ; 10 DT 8 Shift ; DT 12 Shift ; 4 DT 16 Shift ; 3 DT 
Xem tổng tần số: Shift S-Sum 3 KQ: 20
Xem : Shift S-Var 1 KQ: 8,5
Thoát: More 1 
Hoạt động 3. Các bài toán về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
VD cho và x+y=49 Tìm x, y?
Giải 
Ta có: chú ý: 3+4 không cộng vào thành một số.
Bấm: 49 ( 3 + 4 ) Shift Sto M 
Tìm x: Alpha M 3 = KQ: 21
Tìm y: Alpha M 4 = KQ: 28
Hoạt động 4. Đơn thức, đa thức
VD: Tính giá trị của biểu thức: A = 5x3y4 – 7x2y +4x +30y tại x = 5; y = 10
Thực hiện: 5 Shift Sto X 10 Shift Sto Y 
	 5 Alpha X x3 Alpha Y ^ 4 – 7 Alpha X x2 Alpha Y + 4 Alpha X + 30 Alpha Y = 
	KQ: 6248570
VD 2: Kiểm tra xem một số có phải là nghiệm hay không
Cách làm tương tự nư VD trên. Nếu kết quả bằng 0 thì kết luận là nghiệm, nếu kết quả khác 0 thì kết luận không phải là nghiệm.
Hoạt động 5. Làm tròn số
Fix Sci Norm
 1 2 3
sau khi tính toán ra kết quả ta có thể làm tròn số theo tuỳ thích hoặc theo yêu cầu của bài tập bằng cách: Bấm More nhiều lần làm xuất hiện 	 chọn 1 xuất hiện 0 9 bấm số 2 
nếu làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2(hay làm tròn đến 0,01)
Chú ý:	Không gài mã làm tròn trước khi tính và sau khi tính xong phải thoát ra bằng cách làm tương tự nhưng chọn số 3 và bấm số 2. Hoặc Shift Clr 3 =.
Hoạt động 6: Dặn dò
Về Xem lại các thuật toán giải bằng máy tính CASIÔ 500MS
Ôn lại toàn bộ kiến thức của chương trình học tiết sau ôn tập cuối năm
BTVN: Bài 1 đến bài 6 Sgk/88, 89.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET66.doc