Giáo án lớp 7 môn Ngữ văn - Tuần 10 - Tiết 37: Kiểm tra văn ( phần ca dao và thơ trung đại )

Giáo án lớp 7 môn Ngữ văn - Tuần 10 - Tiết 37: Kiểm tra văn ( phần ca dao và thơ trung đại )

1. Kiến thức:

- Qua bài kiểm tra, HS đánh giá đợc kết quả học tập về văn bản trữ tình dân gian và văn học trung đại đã đợc học.

- Nắm đợc các vấn đề cơ bản về nội dung , t tởng nghệ thuật .

 2. Kĩ năng:

 Có kĩ năng vận dụng kiến thức trong bài làm của mình.

II. CHUAÅN Bề

 - GV : Ra đề phù hợp với đối tợng HS, có đáp án, biểu điểm .

 

doc 16 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1055Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Ngữ văn - Tuần 10 - Tiết 37: Kiểm tra văn ( phần ca dao và thơ trung đại )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TUAÀN 10
Ngaứy soaùn: 23/10/2011
Ngaứy daùy: 25/10/2011
Tieỏt 37:	KIEÅM TRA VAấN
	( Phaàn ca dao vaứ thụ trung ủaùi )
I. MUẽC TIEÂU CAÀN ẹAẽT
 1. Kiến thức: 
- Qua bài kiểm tra, HS đánh giá đợc kết quả học tập về văn bản trữ tình dân gian và văn học trung đại đã đợc học.
- Nắm đợc các vấn đề cơ bản về nội dung , t tởng nghệ thuật .
 2. Kĩ năng: 
 Có kĩ năng vận dụng kiến thức trong bài làm của mình. 
II. CHUAÅN Bề
 - GV : Ra đề phù hợp với đối tợng HS, có đáp án, biểu điểm .
 - HS : Học bài chu đáo .
III. TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP
 1. Ổn định tổ chức:1’
 2. Bài mới:
	GV phaựt ủeà kieồm tra
MA TRẬN ĐỀ
 Cấp độ
Tờn 
Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhan đề tỏc phẩm
í nghĩa nhan đề 
Số cõu: 1 
Số điểm:0.5 
 Tỉ lệ 5%
Cõu 7
(0.5đ)
1
Chi tiết tỏc phẩm
Ánh trăng
Ta và ta cảm xỳc của tỏc giả
Số cõu: 2 
Số điểm: 3.5
Tỉ lệ 35 %
 Cõu 8
(0.5đ)
Cõu 10 (3đ)
2
Tỏc giả
Bà Huyện Thanh Quan
Số cõu:1
Số điểm: 0.5
 Tỉ lệ 5%
Cõu 4
(0.5đ)
1
Nội dung ý nghĩa
Vẻ đẹp, phẩm chất và thõn thận người phụ nữ dưới chế độ pk
í nghĩa bài thơ ”Bạn đến chơi nhà”
Số cõu: 2 
Số điểm:2.5 
Tỉ lệ 25%
Cõu 6 
(0.5đ)
Cõu 11
(2 đ)
2
Biện phỏp nghệ thuật
Biện phỏp nghệ thuật
Số cõu: 1
Số điểm: 0.5
 Tỉ lệ 5%
Cõu 5
(0,5 đ)
1
Giỏ trị tỏc phẩm
Sụng nỳi nước Nam được xem là bản tuyờn ngụn độc lập
Số cõu: 1
Số điểm: 0.5
 Tỉ lệ 5%
Cõu 3
(0,5 đ)
1
Thể thơ
Thể thơ thường được sử dụng trong ca dao
Số cõu: 1
Số điểm: 0.5
 Tỉ lệ 5%
Cõu 2
(0,5 đ)
1
Nhõn vật 
Nhõn vật trữ tỡnh trong bài ca dao
Số cõu: 1
Số điểm: 0.5 
Tỉ lệ 5%
Cõu 1
(0,5 đ)
1
Kiểm tra văn bản
Chộp bài ca dao cú nội dung ca ngợi cụng lao cha mẹ
Số cõu: 1
Số điểm: 1
 Tỉ lệ 10%
Cõu 9
(1 đ)
1
Tổng số cõu 11
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100%
Số cõu 2
Số điểm 1
10%
Số cõu 6
Số điểm 3
30%
Số cõu 3
Số điểm 6
60%
Số cõu
11
Số điểm
10
b-Đề bài :
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 8 cõu ; mỗi cõu 0.5 đ ) 
Khoanh trũn đỏp ỏn đỳng trước mỗi cõu trong cỏc cõu dưới đõy :
Cõu 1. Bài ca dao sau đõy là lời tõm sự của ai?
 " Chiều chiều ra đứng ngừ sau ,
 Trụng về quờ mẹ ruột đau chớn chiều "
A.Tõm tỡnh người con gỏi lấy chồng xa quờ nhớ về mẹ . B. Người vợ trẻ ngúng trụng chồng .
C.Tõm tỡnh người con dõu nhớ mẹ chồng đang ở xa . D. Tiếng thở than của người con gỏi bị bạc đói .
Cõu 2. Bài ca dao trờn sử dụng thể thơ gỡ ?
.	A. Thất ngụn tứ tuyệt	B. Lục bỏt
C.Thất ngụn bỏt cỳ	D. Lục bỏt và lục bỏt biến thể
Cõu 3. Bài thơ nào cú thể xem như là bản tuyờn ngụn độc lập đầu tiờn của nước ta ?
Phũ giỏ về kinh.	C. Buổi chiều đứng ở phủ Thiờn Trường trụng ra.
Sụng nỳi nước Nam	D. Bạn đến chơi nhà
Cõu 4. Tỏc giả của bài thơ “ Qua Đốo Ngang” là ai?
Bà Huyện Thanh Quan	B. Hồ Xuõn Hương
C.Nguyễn Khuyến	D. Trần Nhõn Tụng
Cõu 5. Nghệ thuật sử dụng trong cỏc cặp cõu thực và luận (cặp cõu 3&4, 5&6) của bài " Qua Đốo Ngang " của Bà Huyện Thanh Quan là gỡ ?
A. So sỏnh B. Đối C. Đảo ngữ D. Đối và đảo ngữ .
Cõu 6. Nội dung ý nghĩa của bài thơ " Bỏnh trụi nước " của Hồ Xuõn Hương là : 
 A. Ngợi ca vẻ đẹp , phẩm chất trong trắng , son sắt của người phụ nữ Việt Nam ngày xưa . 
 B. .Cảm thương sõu sắc đối với thõn phận chỡm nổi của người phụ nữ Việt Nam dưới thời phong kiến.
 	C. .Ca ngợi vẻ đẹp của cỏi bỏnh trụi nước 	D. Cả A và B
Cõu 7. Nhan đề ô Hồi hương ngẫu thư ằ cú nghĩa là gỡ ?
Tỡnh cảm yờu quờ bộc lộ ngẫu nhiờn khi vừa trở về.
Viết nhật kớ khi rời xa quờ hương.
Vừa trở về quờ hương ngẫu nhiờn ghi chộp lại.
Cõu 8. Nhận định :  ô Ánh trăng trong bài thơ ô Cảm nghĩ trong đờm thanh tĩnh ằ của Lớ Bạch là tỏc nhõn gợi nỗi nhớ quờ nhà trong lũng thi sĩ ằ  đỳng hay sai ?
Đỳng	B. Sai
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Ghi lại một bài ca dao cú nội dung ca ngợi cụng lao to lớn của cha mẹ .( 1đ )
Phõn biệt cụm từ ô Ta với ta ằ trong hai bài thơ ô Qua Đốo Ngang ằ và ô Bạn đến chơi nhà ằ để thấy được cảm xỳc của hai tỏc giả cú gỡ khỏc nhau ? (3 đ)
3- Nờu quan niệm về tỡnh bạn và ý nghĩa bài thơ ô Bạn đến chơi nhà ằ của Nguyễn Khuyến ? (2đ)
	C.ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 8 cõu , mỗi cõu 0,5 đ )
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
B
A
D
D
C
A
 II-PHÀN TỰ LUẬN :
Cõu 1 ( 1đ )
"Cụng cha như nỳi Thỏi Sơn 
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra 
Một lũng thờ mẹ kớnh cha
Cho trũn chữ hiếu mới là đạo con "
 	 ( Hoặc một bài khỏc cú cựng nội dung )
Cõu 2 : (giống ngau: đều là đại từ xưng hụ)
	-Qua Đốo Ngang: Cả 2 từ Ta chỉ một người, một tõm trạng: Bà Huyện Thanh Quan với cỏi búng của bà, với nỗi cụ đơn thăm thẳm khụng biết chia sẻ cựng ai.
	-Bạn đến chơi nhà: 2 từ Ta khỏc nghĩa, chỉ 2 đối tượng khỏc nhau ( 1 là chỉ tỏc giả-ngụi thứ nhất số ớt, 2 là chỉ người bạn-ngụi thứ 2 số ớt) , tõm trạng mừng vui của tỏc giả khi gặp lại người bạn đó lõu giờ mới gặp, vẫn nhớ đến nhau .
Cõu 3 : - Quan niệm về tỡnh bạn: Tỡnh bạn cao đẹp khụng cần đến vật chất cao sang mà cốt ở tấm lũng đồng cảm, tri kỉ thiết tha.
	-í nghĩa: Bài thơ thể hiện một quan niệm về tỡnh bạn, quan niệm đú vẫn cũn cú ý nghĩa, giỏ trị lớn trong cuộc sống của con người hụm nay.
3. Củng cố
-GV thu bài của HS
	-Kiểm tra số lượng bài nộp
 	4. Hướng dẫn tự học
	*)Baứi vửứa hoùc: ễn lại kiến thức ca dao và thơ trung đại.
	*)Baứi saộp hoùc:	 Tệỉ TRAÙI NGHểA
	-Soaùn baứi theo caõu hoỷi sgk/128
	-Naộm ủửụùc khaựi nieọm tửứ traựi nghúa.
	-Coự yự thửực duứng tửứ traựi nghúa khi noựi vaứ vieỏt.
	GV: Dửụng Thũ Kim Ngaõn
Ngaứy soaùn : 
 Ngaứy daùy: 
	Tieỏt 38: TỪ TRÁI NGHĨA 	
I. MUẽC TIEÂU CAÀN ẹAẽT
	1. Kieỏn thửực:
- Khaựi nieọm tửứ traựi nghúa.
- Thaỏy ủửụùc taực duùng cuỷa vieọc sửỷ duùng caực caởp tửứ traựi nghúa.
	2. Kú naờng:
	- Nhaọn bieỏt tửứ traựi nghúa trong vaờn baỷn.
 - Sửỷ duùng tửứ traựi nghúa phuứ hụùp vụựi ngửừ caỷnh.
II. CHUAÅN Bề: 
	 a.GV: SGK – giaựo aựn – baỷng phuù.
	 b.HS: SGK – Vụỷ soaùn baứi
III. TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP:
	1. OÅn ủũnh lụựp: 1’
	2. Kieồm tra baứi cuừ: 5’
 * Theỏ naứo laứ tửứ ủoàng nghúa? Cho vớ duù.
	GV treo baỷng phuù, ghi caõu hoỷi: 
	* Gaùch chaõn nhửừng tửứ vaứ cuùm tửứ ủoàng nghúa trong nhửừng caõu thụ sau:
	-Baực ủaừ ủi roài sau baực ụi.
	Muứa thu ủang ủeùp naộng xanh trụứi 
	-Baực ủaừ leõn ủửụứng theo toồ tieõn.
	Maực Leõ-Nin theỏ giụựi ngửụứi hieàn.
 HS traỷ lụứi.Gv nhaọn xeựt, ghi ủieồm.
	3. Giaỷng baứi mụựi:
 * Hoạt động 1: giới thiệu bài mới:
 	 Mục tiêu: Tạo tâm thế, định hớng chú ý cho hs
	P.Ppháp: thuyết trình
	Th. gian: 2phút
 Giụựi thieọu baứi.
	 Tỡm caởp tửứ traựi nghúa trong caõu ca dao:
“ Nửụực non laọn ủaọn moọt mỡnh
Thaõn coứ leõn thaực xuoỏng gheành baỏy nay”
 Vaọy theỏ naứo laứ tửứ traựi nghúa? Sửỷ duùng tửứ traựi nghúa nhử theỏ naứo? Chuựng ta cuứng tỡm hieồu baứi hoùc hoõm nay.
	* Hoạt động 2 : Tỡm hieồu khaựi nieọm từ trỏi nghĩa
Mục tiêu: Tỡm hieồu khaựi nieọm từ trỏi nghĩa
P.Ppháp: Vaỏn ủaựp, phaõn tớch maóu ngoõn ngửừ, hỡnh thửực quy naùp, kú thuaọt ủoọng naừo, maỷnh gheựp.
Th. gian:8p
Hoaùt ủoọng cuỷa GV 
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Noọi dung
GV treo baỷng phuù, ghi baỷn dũch thụ. Caỷm nghú trong ủeõm thanh túnh vaứ baỷn dũch thụ Ngaóu nhieõn vieỏt nhaõn buoồi mụựi veà queõ.
5 Tỡm caực caởp tửứ traựi nghúa trong 2 baỷn dũch thụ ủoự?
5 Theỏ naứo laứ tửứ traựi nghúa?
GV nhaọn xeựt, choỏt yự.
5Tỡm theõm nhửừng caởp tửứ traựi nghúa?
 5Tỡm tửứ traựi nghúa vụựi tửứ giaứ trong trửụứng hụùp rau giaứ, cau giaứ?
5Giaứ – non .Em xaực ủũnh dửùa vaứo tieõu chớ naứo?
=> Hieọn tửụùng traựi nghúa khoõng phaỷi bao giụứ cuừng xaỷy ra ủoỏi vụựi toaứn boọ yự nghúa cuỷa moọt tửứ, maứ coự tớnh chaỏt boọ phaọn, tửực laứ moọt tửứ coự theồ tham gia vaứo caực daừy tửứ traựi nghúa khaực nhau.
5Qua VD em nhaọn xeựt nhử theỏ naứo veà caởp tửứ traựi nghúa?
5Cho các từ ở cột A - điền từ trái
nghĩa vào cột B.
- HS ủoùc.
=> Sửù traựi ngửụùc veà nghúa dửùa treõn cụ sụỷ:
 +ngaồng vaứ cuựi :hoùat ủoọng cuỷa ủaàu theo hửụựng leõn xuoỏng
 +treỷ vaứ giaứ:traựi nghúa veà tuoỏi taực
+ủi vaứ trụỷ laùi:sửù tửù di chuyeồn rụứi khoỷi nụi xuaỏt phaựt hay quay trụỷ laùi nụi xuaỏt phaựt.
- HS traỷ lụứi
- daứi – ngaộn( chieàu daứi)
Cao - thaỏp ( chieàu cao)
Saùch – baồn ( phửụng dieọn veọ sinh)
Hieàn – aực ( tớnh caựch)
- HS tỡm:
- rau giaứ – rau non.
- cau giaứ – cau non.
- Cụ sụỷ tieõu chớ ủoàng nghúa ( tớnh chaỏt).
- HS traỷ lụứi.
A 	 B
(áo) lành 	 (áo) rách
(vị thuốc) lành (vị thuốc) độc
(tính) lành 	 (tính) dữ
(bát) lành (bát) sứt, mẻ, vỡ.
I. Theỏ naứo laứ tửứ traựi nghúa?
- Tửứ traựi nghúa laứ nhửừng tửứ coự nghúa traựi ngửụùc nhau.
- Moọt tửứ nhieàu nghúa coự theồ thuoọc nhieàu caởp tửứ traựi nghúa khaực nhau.
* Hoạt động 3 : Tỡm hieồu caựch sửỷ duùng tửứ traựi nghúa 
Mục tiêu: Hieồu phaùm vi sửỷ duùng vaứ taực duùng cuỷa tửứ traựi nghúa 
P.Ppháp: Vaỏn ủaựp, phaõn tớch maóu ngoõn ngửừ, hỡnh thửực quy naùp, kú thuaọt ủoọng naừo, maỷnh gheựp.
Th. gian: 9p
Trong 2 baứi thụ dũch treõn, vieọc sửỷ duùng tửứ traựi nghúa coự taực duùng gỡ?
5Đưa ra b.phụ có bài thơ "Bánh trôi nước" - Hồ Xuân Hương
5Tìm những từ trái nghĩa và nêu tác dụng ?
5Tỡm 1 soỏ thaứnh ngửừ coự sửỷ duùng tửứ traựi nghúa vaứ neõu taực duùng cuỷa vieọc duứng caực tửứ traựi nghúa aỏy?
5GV cho HS thi ủieàn nhanh BT3.
=> Thaứnh ngửừ laứ moọt cuùm tửứ coỏ ủũnh.
5 Sử dụng từ trái nghĩa phải lưu ý điều gì ?
- > Đưa ra trường hợp tranh luận:
 1. 1 bạn: già >< trẻ : cơ sở chung tuổi tác.
 2. 1 bạn: già >< đẹp : cơ sở chung hình thức.
5Quan điểm của em thế nào? Tìm lý do vì sao sai?
5 Khi muốn tìm những từ trái nghĩa cần chú y điều kiện gì?
5Sửỷ duùng tửứ traựi nghúa coự taực duùng gỡ?
GV nhaọn xeựt, choỏt yự.
Goùi HS ủoùc ghi nhụự SGK/128
5Vieọc sửỷ duùng tửứ traựi nghúa coự ớch lụùi gỡ trong vieọc hoùc taọp, naộm vửừng caực caởp tửứ traựi nghúa?
=> Neỏu naộm ủửụùc tửứ traựi nghúa thỡ sửỷ duùng tửứ ủửụùc chớnh xaực , traựnh sai soựt do vieọc loaùi suy khoõng ủuựng ủaộn.chaỳng haùn noựi: giaự cao,giaự haù thỡ ủửụùc , nhửng trỡnh ủoọ cao thỡ phaỷi ủi ủoõi vụựi trỡnh ủoọ thaỏp chửự khoõng phaỷi laứ trỡnh ủoọ haù. Maởt khaực , neỏu kheựo sửỷ duùng tửứ traựi nghúa thỡ lụứi aờn tieỏng noựi seừ sinh ủoọng hụn. Ngửụứi ta coự theồ lụùi duùng hieọn tửụùng tửứ traựi nghúa ủeồ chụi chửừ ( hoùc ụỷ nhửừng tieỏt sau).
Ngoaứi taực duùng keồ treõn tửứ traựi nghúa coứn ủửụùc coi laứ moọt trong nhửừng phửụng thửực caỏu taùo tửứ gheựp.
VD: Phaỷi laứm cho traộng ủen roừ raứng.
 Anh chũ to nhoỷ gỡ theỏ.
5GV sửỷ duùng baỷng phuù:
Thieỏu taỏt caỷ, ta raỏt giaứu duừng khớ,
Soỏng, c ... baỷn ủaừ hoùc
- Chuaồn bũ baứi “Caực yeỏu toỏ tửù sửù , mieõu taỷ trong vaờn bieồu caỷm”: Traỷ lụứi caõu hoỷi SGK.
 +Tửù sửù vaứ mieõu taỷ trong vaờn bieồu caỷm
 +Laứm baứi taọp.
 Ngaứy soaùn: 
Ngaứy daùy: 
Tieỏt 39: 
 Laứm vaờn: Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm
I. MUẽC TIEÂU CAÀN ẹAẽT:Giuựp HS
	1. Kieỏn thửực:
	- HS hiểu được vai trò các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm.
 - Sự kết hợp các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm.
	2. Kú naờng:
	- Nhận biết các tác dụng của tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm.
 - Sử dụng kết hợp các yếu tố miêu tả , tự sự trong bài làm văn biểu cảm .
II CHUAÅN Bề: 
	 a.GV: SGK– giaựo aựn 
	 b.HS: SGK – VBT – VS.
III. TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP:
	1. OÅn ủũnh toồ chửực:	1’
	2. Kieồm tra baứi cuừ: (3’) Kieồm tra vụỷ soaùn cuỷa hoùc sinh . 
 3. Giaỷng baứi mụựi:
	* Hoạt động 1: giới thiệu bài mới:
 	 Mục tiêu: Tạo tâm thế, định hớng chú ý cho hs
	P.Ppháp: thuyết trình
	Th. gian: 2 phút
Giụựi thieọu baứi: Trong văn biểu cảm, cỏc yếu tố tự sự và miờu tả đúng vai trũ rất q.trong. Mối quan hệ này được hỡnh thành trờn cơ sở của sự tỏc động qua lại tất yếu giữa cỏc phương thức biểu đạt. Hơn nữa mọi cảm xỳc của con người đều hướng về cuộc sống. Đú là những sự việc, những hỡnh ảnh, những cảnh đời. Nếu khụng kể lại, khụng tả lại thỡ làm sao giỳp người khỏc hiểu được cảm xỳc của mỡnh. Bài hụm nay chỳng ta sẽ tỡm hiểu về 2 yếu tố tự sự và miờu tả trong văn biểu cảm.
* Hoạt động 2: Tỡm yeỏu toỏ tửù sửù , mieõu taỷ vaứ taực duùng cuỷa hai yeỏu toỏ ủoự trong vaờn bieồu caỷm
-Mục tiêu: Tỡm yeỏu toỏ tửù sửù , mieõu taỷ vaứ vai troứ cuỷa hai yeỏu toỏ ủoự trong vaờn bieồu caỷm
 - P.Ppháp: Vaỏn ủaựp, phaõn tớch maóu ngoõn ngửừ, hỡnh thửực quy naùp, kú thuaọt ủoọng naừo, maỷnh gheựp
 Th. gian: 15 phút
Hoaùt ủoọng cuỷa GV 
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
ND baứi hoùc
* Đọc đoạn trích và chỉ ra yếu
tố miêu tả ; tự sự và xác định
cảm nghĩ của tác giả?
GV giaỷng cho HS naộm caực nghúa sau:
+Thuựng caõu:thuyeàn caõu hỡnh troứn, ủan baống tre.
+Saộn thuyeàn:thửự caõy coự nhửùa vaứ
xụ, duứng xaựt vaứo thuyeàn nan ủeồ
cho nửụực khoõng thaỏm vaứo.
* Giả sử nếu không có yếu tố
miêu tả, tự sự thì việc bộc lộ cảm
xúc sẽ như thế nào?
=>Gợi: Nếu không có yếu tố miêu
tả, kể người đọc có hình dung
được về đối tượng biểu cảm
không?
* Và người viết phải bộc lộ tình
cảm trực tiếp với người bố như
thế có gợi được sự đồng cảm 
không? Vì sao? 
*Vậy muốn bộc lộ suy nghĩ, cảm
xúc của mình đối với con người và sự vật xung quanh thì chúng ta cần kết hợp sử dụng những phương pháp nào?
* Trong đoạn trích "Tuổi thơ im
lặng" tác giả miêu tả, kể chuyện
trực tiếp về người bố trong hiện tại
rồi từ đó bộc lộ cảm xúc. Theo em
đúng hay sai?
* Yếu tố tự sự trong đoạn văn
nhằm mục đích kể chuyện cụ
thể các sự việc về bố, yếu tố
miêu tả nhằm tái hiện hình ảnh
bố. Em có đồng ý không?
* Vậy theo em , trong văn bản biểu cảm, vai trò của tự sự và miêu tả có giống trong văn kể chuyện và miêu tả không?
* ẹeồ noựi leõn ủửụùc suy nghú, caỷm xuực cuỷa mỡnh trửụực cuoọc soỏng, ngửụứi vieỏt duứng phửụng thửực naứo laứm cụ sụỷ? Yeỏu toỏ tửù sửù mieõu taỷ ủoựng vai troứ nhử theỏ naứo trong vaờn bieồu caỷm?
GV nhaọn xeựt, choỏt yự.
Goùi HS ủoùc ghi nhụự SGK.	
- Yếu tố miêu tả: Miêu tả bàn
chân bố (những ngón chân bố
khum khum, gan bàn chân xám
xịt, khuyết một miếng, mu bàn
chân mốc trắng...
- Yếu tố tự sự: Kể chuyện bố
ngâm chân nước muối
hàng đêm,kể chuyện bố đi sớm
về khuya...
ị Cảm nghĩ: Bộc lộ cảm nghĩ
xót thương.
- Việc miêu tả bàn chân bố, kể chuyện
bố ngâm chân, đi sớm về khuya làm
nền cho cảm xúc thương bố.
- Không hình dung được về đối tượng biểu cảm.
- Bộc lộ trực tiếp sẽ kém phần xúc động
và không tạo được sự đồng cảm cũng
như cảm xúc thiếu sâu sắc, chân thành
vì yếu tố miêu tả và tự sự giúp hiểu,hình
dung cụ thể nên dễ có sự đồng cảm.
- Trả lời/nhận xét.
Phương thức tự sự và miêu tả.
- Trả lời/nhận xét:
Không phải miêu tả, kể trực tiếp rồi bộc lộ cảm xúc mà tự sự, miêu tả trong niềm hồi tưởng đ bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
- Yếu tố tự sự, miêu tả để khơi gợi cảm xúc trong lòng tác giả. Kể và tả như thế là do cảm xúc về người bố chi phối chứ không phải do bản thân tự sự và miêu tả đem lại.
- Tự sự, miêu tả để khơi gợi cảm xúc, do cảm xúc chi phối.
- HS traỷ lụứi
- HS ủoùc
I. Tự sự và miêu tả trong văn bản biểu cảm
Đoạn trích "Tuổi thơ im lặng"
- Yếu tố miêu tả, tự sự có tác dụng:
+ Hình dung về bố và những vất vả.
+ Gửi gắm tình cảm thương bố đ tạo đồng cảm.
-Caực yeỏu toỏ mieõu taỷ , tửù sửù trong baứi vaờn bieồu caỷm ủửụùc sửỷ duùng keỏt hụùp ụỷ nhửừng mửực ủoọ khaực nhau . Vai troứ cuỷa tửù sửù vaứ mieõu taỷ trong baứi vaờn bieồu caỷm : Tửù sửù vaứ mieõu taỷ ủeồ khụi gụi ủoỏi tửụùng bieồu caỷm vaứ gửỷi gaộm caỷm xuực , do caỷm xuực chi phoỏi, chửự khoõng nhaốm muùc ủớch kieồ, taỷ ủaày ủuỷ sửù vieọc, phong caỷnh.
* Hoạt động 4 : Luyeọn taọp
Mục tiêu: Nhận biết yếu tố tự sự , miêu tả trong đoạn văn biểu cảm , kể lại nội dung 1 vb thơ có sử dụng yếu tố tự sự bằng văn xuôi biểu cảm .
P.Ppháp: Thaỷo luaọn nhoựm, thửùc haứnh.
Th. gian: 17p
Yêu cầu hs đọc văn bản “Kẹo mầm”
* Đoạn văn kể chuyện gì? Tác giả
tập trung miêu tả cảnh gì? Bài viết
bộc lộ cảm xúc gì?
BT2 : Keồ laùi noọi dung baứi “Caỷm nghú trong ủeõm thanh túnh” cuỷa Lớ Baùch baống baứi vaờn xuoõi bieồu caỷm . 
- HS ủoùc
- HS keồ theo yeõu caàu 
II. Luyeọn taọp:
BT1: 
-Tửù sửù:chuyeọn ủoồi toực roỏi laỏy keùo maàm ngaứy trửụực.
-Mieõu taỷ:caỷnh chaỷi toực cuỷa ngửụứi meù ngaứy xửa, hỡnh aỷnh ngửụứi meù.
-Bieồu caỷm:loứng nhụự meù khoõn xieỏt.
BT2:
4. Cuỷng coỏ :(2’)
GV sửỷ duùng baỷng phuù, ghi caõu hoỷi traộc nghieọm.
* Yeỏu toỏ mieõu taỷ coự yự nghúa gỡ trong VB?
A. Giụựi thieọu caõu chuyeọn, sửù vieọc.
(B). Kheõu gụùi tỡnh caỷm, caỷm xuực.
C. Mieõu taỷ phong caỷnh, sửù vieọc.
 D. Baứy toỷ trửùc tieỏp caỷm xuực cuỷa taực giaỷ
5. Hửụựng daón HS tửù hoùc ụỷ nhaứ(4’)
- Treõn cụ sụỷ moọt vaờn baỷn coự sửỷ duùng yeỏu toỏ tửù sửù, vieỏt laùi thaứnh baứi vaờn bieồu caỷm.
 - Soaùn baứi “Luyeọn noựi vaờn bieồu caỷm veà sửù vaọt, con ngửụứi”: Traỷ lụứi caõu hoỷi SGK.
 +Chuaồn bũ daứn yự
 +Vieỏt baứi.
 Ngaứy soaùn: 
 Ngaứy daùy: 
Tieỏt 40: 
 Laứm vaờn: LUYEÄN NOÙI: VAấN BIEÅU CAÛM VEÀ Sệẽ VAÄT, CON NGệễỉI
I. MUẽC TIEÂU CAÀN ẹAẽT:Giuựp HS
	1. Kieỏn thửực:
	- Caực caựch bieồu caỷm trửùc tieỏp vaứ giaựn tieỏp trong vieọc trỡnh baứy vaờn noựi bieồu caỷm.
 - Nhửừng yeõu caàu khi trỡnh baứy vaờn noựi bieồu caỷm.
 2. Kú naờng:
	- Tỡm yự, laọp daứn yự baứi vaờn bieồu caỷm veà sửù vaọt vaứ con ngửụứi.
 - Bieỏt caựch boọc loọ tỡnh caỷm veà sửù vaọt vaứ con ngửụứi trửụực taọp theồ.
 - Dieón ủaùt maùch laùc, roừ raứng nhửừng tỡnh caỷm cuỷa baỷn thaõn veà sửù vaọt vaứ con ngửụứi baống ngoõn ngửừ noựi.
II CHUAÅN Bề: 
	 a.GV: SGK– giaựo aựn 
	 b.HS: SGK – VBT – VS.
III. TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP:
	1. OÅn ủũnh toồ chửực:	1’
	2. Kieồm tra baứi cuừ: (3’) ẹeồ noựi leõn ủửụùc suy nghú, caỷm xuực cuỷa mỡnh trửụực cuoọc soỏng, ngửụứi vieỏt duứng phửụng thửực naứo laứm cụ sụỷ? Neõu vai troứ cuỷa yeỏu toỏ ủoự trong vaờn bieồu caỷm?
 3. Giaỷng baứi mụựi:
	* Hoạt động 1: giới thiệu bài mới:
 	 Mục tiêu: Tạo tâm thế, định hớng chú ý cho hs
	P.Ppháp: thuyết trình
	Th. gian: 2 phút
 Luyện núi là gỡ? (Luyện núi trước lớp là luyện văn núi). 
 Vậy văn núi khỏc văn viết ở chỗ nào? (Văn núi khỏc văn viết ở chỗ cõu văn khụng dài, nội dung khụng quỏ nhiều chi tiết. Bài hụm nay sẽ giỳp cỏc em rốn kĩ năng diễn đạt trước tập thể lớp).
* Hoạt động 2: Cuỷng coỏ kieỏn thửực 
 -Mục tiêu: Hieồu bieồu caỷm laứ gỡ , naộm laùi caực caựch bieồu caỷm .
- P.Ppháp: Vaỏn ủaựp , neõu vaỏn ủeà 
 - Th. gian: 8 phút
Hoaùt ủoọng cuỷa GV 
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
ND baứi hoùc
? Em hieồu theỏ naứo laứ bieồu caỷm veà con ngửụứi vaứ sửù vaọt xung quanh cuoọc soỏng cuỷa chuựng ta ?
? Coự maỏy caựch bieồu caỷm? 
- Hs traỷ lụứi 
- 2 caựch : trửùc tieỏp vaứ giaựn tieỏp 
I. Cuỷng coỏ kieỏn thửực :
- Bieồu caỷm veà sửù vaọt , con ngửụứi laứ boọc loọ tỡnh caỷm , thaựi ủoọ ủoỏi vụựi sửù vaọt , con ngửụứi .
- Coự caực caựch thửực bieồu caỷm : bieồu caỷm trửùc tieỏp vaứ bieồu caỷm giaựn tieỏp 
* Hoạt động 3: Luyeọn taọp noựi trửụực lụựp 
Mục tiêu: Hs laứm daứn yự vụựi moọt ủeà vaờn cuù theồ , trỡnh baứy baứi vaờn trửụực lụựp 
P.Ppháp: Thaỷo luaọn nhoựm, thửùc haứnh.
Th. gian: 25p
GV treo baỷng phuù, ghi caực ủeà baứi SGK/129
GV nhaọn xeựt, sửỷa chửừa.
GV treo baỷng phuù ghi daứn baứi hoaứn chổnh cho HS tham khaỷo.	
Nêu yêu cầu luyện nói:
- Yêu cầu với những HS trình
bày:
1. Nội dung: Đủ bố cục 3 phần vụựi
những ý cơ bản đã thống nhất.
2. Trình bày: - Nói to, rõ ràng, biểu
cảm, thái độ tự tin.
- Mở đầu cần có lời hửựa gửi, kết
thúc cần có lụứi cám ơn.
(Thưa các bạn tôi xin trình bày bài
nói của mình/Cảm ơn các bạn đã
chú ý lắng nghe).	
- Yêu cầu với HS lắng nghe.
Ghi nhận xét theo 2 cột.
+ Nội dung: 
Đã bám sát đề chưa.
Bộc lộ cảm xúc như thế nào?
+ Trình bày: phong cách, thái độ,
ngôn ngữ.
5GV yeõu caàu ủaùi dieọn caực nhoựm leõn luyeọn noựi.
GV nhaọn xeựt, sửỷa chửừa cho caực em.
*GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc:
+Tuyeõn dửụng caực HS maùnh daùn, noựi lửu loaựt, 
+Nhaộc nhụỷ caực em nhuựt nhaựt , caực em keồ chuyeọn chửa troõi chaỷy.
GV noựi 1 ủoaùn cho HS nghe, tham khaỷo.
- HS thaỷo luaọn nhoựm trỡnh baứy daứn baứi 1 trong caực ủeà baứi ủaừ choùn.
Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt.
- Hs chia tổ, nhúm, phỏt biểu theo dàn bài đó chuẩn bị, sau đú cử đại diện lờn núi trước lớp.
- Khi bạn trỡnh bày, cỏc em lắng nghe để bổ sung, sửa chữa.
II Luyeọn taọp :
1. Chuaồn bũ :
ẹeà baứi :Cảm nghĩ về thầy, cụ giỏo, những “người lỏi đũ” đưa thế hệ trẻ “cập bến” tương lai.
Daứn baứi:
1. Mụỷ baứi: Giụựi thieọu thaày coõ giaựo maứ em yeõu meỏn.
2. Thaõn baứi:
- Nhửừng tỡnh caỷm, kổ nieọm ủoỏi vụựi thaày coõ:
 + Ngoaùi hỡnh, tớnh caựch.
 + Sửù quan taõm, chaờm soực ủoỏi vụựi HS.
 à Khoõng bao giụứ queõn ủửụùc hỡnh aỷnh thaày coõ	
 3. Keỏt baứi:
 - Tỡnh caỷm chung veà thaày coõ.
- Caỷm xuực cuù theồ veà thaày coõ em yeõu meỏn.
II. Luyeọn noựi:
4 .Cuỷng coỏ(2’)ỏ:
	GV ruựt kinh nghieọm cho HS veà noọi dung, caựch thửực noựi ,taực phong noựi trửụực taọp theồ.
 5. Hửụựng daón HS tửù hoùc ụỷ nhaứ(4’):
	-Tửù luyeọn noựi bieồu caỷm ụỷ nhaứ vụựi nhoựm baùn hoaởc noựi trửụực gửụng .
	-ẹoùc phaàn ủoùc theõm: SGK/130
	-Chuaồn bũ baứi “Caỷnh khuya”
 + ẹoùc vaờn baỷn , tỡm hieồu taực giaỷ , taực phaồm .
 + Traỷ lụứi caực caõu hoỷi phaàn ủoùc – hieồu sgk/142 .

Tài liệu đính kèm:

  • docVan 7- tuan10.doc