Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ 1(7):
GV: Hãy nêu các bước tính giá trị biểu thức?
GV cho HS
a)2xy(5x2+3x-z) thay x=1, y=-1, z=-2, ta có gì?
GV: Sau đó, hãy làm vào vở câu b.
GV nhận xét.
HĐ 2(8):
GV: Treo bảng phụ:
Nêu qui tắc nhân hai đơn thức?
GV lưu ý:
xm.xn=xm+n.
HĐ 3(8):
GV: Treo bảng phụ.
Bể A có sẵn 100 lít mỗi phút chảy 30 lít. Sau 1phút cháy là gì?
Bể B mỗi phút vòi chảy 40l. Phút đầu chảy được là gì? phút thứ hai chảy là bao nhiêu?
HĐ 4(8):
GV cho HS làm tương tự.
(-2x2yz)(-3xy3z)=?
HS: Nêu các bước
Thay giá trị của biến vào biểu thứay4
HS: Tính kết quả.
HS: Trả lời.
HS học nhóm.
KQ: 0
HS trình bày vào bảng nhóm.
HS quan sát bảng phụ.
1 HS nêu.
-Hệ số nhân với nhau.
-Phần biến nhân với nhau.
HS: Lên bảng trình bày
HS đọc đề.
HS trả lời tương tự khi 2, 3, 4, 10 phút.
100+60=100+30.2 (2 phút)
0+40 (l).
0+40.2 (l).
HS làm vào bảng phụ.
HS đọc đề.
x3y4z2.
6x3y4z2.
HS làm vào vở.
2 HS lên bảng.
Tiết 64 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV Mục tiêu: - HS củng cố khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, cộng trừ đa thức, thu gọn đa thức. - Có kĩ năng cộng trừ đa thức, thu gọn đa thức, tính giá trị đa thức. - Rèn kĩ năng tính toán. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng. HS: Bảng phụ, thước thẳng. Các hoạt động trên lớp: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài cũ ((7’): GV kiểm tra sự chuẩn bị câu hỏi ôn tập . HS nêu câu 1-3. Làm BT57/49/SGK. 3) Bài mới (31’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung HĐ 1(7’): GV: Hãy nêu các bước tính giá trị biểu thức? GV cho HS a)2xy(5x2+3x-z) thay x=1, y=-1, z=-2, ta có gì? GV: Sau đó, hãy làm vào vở câu b. GV nhận xét. HĐ 2(8’): GV: Treo bảng phụ: Nêu qui tắc nhân hai đơn thức? GV lưu ý: xm.xn=xm+n. HĐ 3(8’): GV: Treo bảng phụ. Bể A có sẵn 100 lít mỗi phút chảy 30 lít. Sau 1phút cháy là gì? Bể B mỗi phút vòi chảy 40l. Phút đầu chảy được là gì? phút thứ hai chảy là bao nhiêu? HĐ 4(8’): GV cho HS làm tương tự. (-2x2yz)(-3xy3z)=? HS: Nêu các bước Thay giá trị của biến vào biểu thứay4 HS: Tính kết quả. HS: Trả lời. HS học nhóm. KQ: 0 HS trình bày vào bảng nhóm. HS quan sát bảng phụ. 1 HS nêu. -Hệ số nhân với nhau. -Phần biến nhân với nhau. HS: Lên bảng trình bày HS đọc đề. HS trả lời tương tự khi 2, 3, 4, 10 phút. 100+60=100+30.2 (2 phút) 0+40 (l). 0+40.2 (l). HS làm vào bảng phụ. HS đọc đề. x3y4z2. 6x3y4z2. HS làm vào vở. 2 HS lên bảng. BT58/49/SGK: a)Thay x=1, y=-1, z=-2, ta có: 2.1.(-1)(5.12.(-1)+3.1-(-2)) =(-2).0=0. Vậy tại x=1, y=-1, z=-2giá trị biểu thức là 0. b) –15. BT59/49/SGK: 75x4y3z. 125x5y2z2. -5x3y2z2. x2y4z2. BT60/49/SGK: a)HS điền bảng. b)Bể A: 100+30x. Bể B: 40x. BT61/50/SGK: a) x3y4z2. b)6x3y4z2 có bậc là 9 hệ số là 6. x3y4z2 có bậc là 9 hệ số là . 4) Củng cố (4’): - Nêu lại cách tính tổng, tích hai đơn thức? - Thế nào là bậc của đơn thức? -Cách tính giá trị của BTĐS? 5) Dặn dò (3’): Học bài+ xem BT đã giải. BTVN: BT64/50/SGK. Chuẩn bị thi HK.
Tài liệu đính kèm: