Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 61: Luyện tập (bản 2 cột)

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 61: Luyện tập (bản 2 cột)

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

HOẠT ĐỘNG I: KTra

Gv goi 2 hs lên bảng làm bài tập.

Hs1: bài 44 tr 45 theo cách 2.

Hs2: chữa bài 48 tr 46 sgk.

Yêu cầu hs nhận xét và gv cho điểm. Hs1: a.P(x) + Q(x)

b.Tính P(x) – Q(x) :

Hs2:

Vậy kết quả thứ 2 là đúng.

HOẠT ĐỘNG 2 :

Bài 50 tr46:

Cho các đa thức:

a.Thu gọn các đa thức trên.

b.Tính N + M và N – M.

gv yêu cầu hs thu gọn M và N,nhắc hs vừa thu gọn vừa sắp xếp.

Cho hai hs khác lên làm câu b.

Bài 51.

Cho 2 đa thức:

a.Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần.

b.Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).

(yêu cầu hs làm cách 2).

Gv nhắc hs trước khi cộng hay trừ cần thu gọn đa thức.

Bài 52/tr46 sgk:

Tính giá trị của đa thức:

P(x) = - x2 – 2x – 8 tại x = -1 ; x = 0 ; x = 4.

Hãy nêu kí hiệu giá trị của đa thức P(x) tại

x = -1 .

GV PHÁT PHIẾU HỌC TẬP CHO HS:

Đề: cho hai đa thức:

f(x) = x5 – 3x2 + x3 – x2 -2x +5.

g(x) = x2 -3x +1 + x2 – x4 + x5.

a.Tính f(x) + g(x).Cho biết bậc.

b.Tính f(x) – g(x).

cho hs làm khoảng 5 phút.Có thể làm 1 trong hai cách.

Gv thu và sửa 1 vài bài cho hs rút kinh nghiệm. Hs: a. Thu gọn:

Hs nhận xét.

Hs: b. tính.

Hs:

Hs: giá trị của P(x) tạ x = -1 kí hiệu là P(-1).

P(-1) = (-1)2 -2(-1) -8 = -5.

P(0) = 02 – 2 .0 -8 = -8.

P(-4) = 42 -2.4 -8 = 0

Hs: kết quả:

a. f(x) + g(x) = 2x5 – x4 + x3 – 2x2 – 5x + 6.

Đa thức bậc 5.

b. f(x) – g(x) = x4 + x3 -6x2 + x – 4.

Đa thức bậc 4.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 186Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 61: Luyện tập (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 61	LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Rèn luyện lại kĩ năng cộng trừ đa thức 1 biến, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm dần của biến và tính tổng hiệu các đa thức.
II.Chuẩn bị:
GV: Giáo án ,sgk, phấn màu.
HS:Sgk,ôn lại, kĩ năng bỏ dấu ngoặc, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
III.Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG I: KTra
Gv goi 2 hs lên bảng làm bài tập.
Hs1: bài 44 tr 45 theo cách 2.
Hs2: chữa bài 48 tr 46 sgk.
Yêu cầu hs nhận xét và gv cho điểm.
+
P(x) + Q(x) = 
Hs1: a.P(x) + Q(x)
+
P(x) - Q(x) = 
b.Tính P(x) – Q(x) :
Hs2:
Vậy kết quả thứ 2 là đúng.
HOẠT ĐỘNG 2 :
Bài 50 tr46:
Cho các đa thức:
a.Thu gọn các đa thức trên.
b.Tính N + M và N – M.
gv yêu cầu hs thu gọn M và N,nhắc hs vừa thu gọn vừa sắp xếp.
Cho hai hs khác lên làm câu b.
Bài 51.
Cho 2 đa thức:
a.Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần.
b.Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
(yêu cầu hs làm cách 2).
Gv nhắc hs trước khi cộng hay trừ cần thu gọn đa thức.
Bài 52/tr46 sgk:
Tính giá trị của đa thức:
P(x) = - x2 – 2x – 8 tại x = -1 ; x = 0 ; x = 4.
Hãy nêu kí hiệu giá trị của đa thức P(x) tại 
x = -1 .
GV PHÁT PHIẾU HỌC TẬP CHO HS:
Đề: cho hai đa thức:
f(x) = x5 – 3x2 + x3 – x2 -2x +5.
g(x) = x2 -3x +1 + x2 – x4 + x5.
a.Tính f(x) + g(x).Cho biết bậc.
b.Tính f(x) – g(x).
cho hs làm khoảng 5 phút.Có thể làm 1 trong hai cách.
Gv thu và sửa 1 vài bài cho hs rút kinh nghiệm.
Hs: a. Thu gọn:
Hs nhận xét.
Hs: b. tính.
Hs: 
Hs: giá trị của P(x) tạ x = -1 kí hiệu là P(-1).
P(-1) = (-1)2 -2(-1) -8 = -5.
P(0) = 02 – 2 .0 -8 = -8.
P(-4) = 42 -2.4 -8 = 0
Hs: kết quả:
a. f(x) + g(x) = 2x5 – x4 + x3 – 2x2 – 5x + 6.
Đa thức bậc 5.
b. f(x) – g(x) = x4 + x3 -6x2 + x – 4.
Đa thức bậc 4.
HOẠT ĐỘNG3: HDVN.
Về nhà làm thêm các bài tập 39,40,48 SBT.
ÔN lại quy tắc chuyển vế.
IV\ Rút kinh nghiệm:........................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT61.doc