HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG I: KTra
Gv goi 2 hs lên bảng làm bài tập.
Hs1: bài 44 tr 45 theo cách 2.
Hs2: chữa bài 48 tr 46 sgk.
Yêu cầu hs nhận xét và gv cho điểm. Hs1: a.P(x) + Q(x)
b.Tính P(x) – Q(x) :
Hs2:
Vậy kết quả thứ 2 là đúng.
HOẠT ĐỘNG 2 :
Bài 50 tr46:
Cho các đa thức:
a.Thu gọn các đa thức trên.
b.Tính N + M và N – M.
gv yêu cầu hs thu gọn M và N,nhắc hs vừa thu gọn vừa sắp xếp.
Cho hai hs khác lên làm câu b.
Bài 51.
Cho 2 đa thức:
a.Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần.
b.Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
(yêu cầu hs làm cách 2).
Gv nhắc hs trước khi cộng hay trừ cần thu gọn đa thức.
Bài 52/tr46 sgk:
Tính giá trị của đa thức:
P(x) = - x2 – 2x – 8 tại x = -1 ; x = 0 ; x = 4.
Hãy nêu kí hiệu giá trị của đa thức P(x) tại
x = -1 .
GV PHÁT PHIẾU HỌC TẬP CHO HS:
Đề: cho hai đa thức:
f(x) = x5 – 3x2 + x3 – x2 -2x +5.
g(x) = x2 -3x +1 + x2 – x4 + x5.
a.Tính f(x) + g(x).Cho biết bậc.
b.Tính f(x) – g(x).
cho hs làm khoảng 5 phút.Có thể làm 1 trong hai cách.
Gv thu và sửa 1 vài bài cho hs rút kinh nghiệm. Hs: a. Thu gọn:
Hs nhận xét.
Hs: b. tính.
Hs:
Hs: giá trị của P(x) tạ x = -1 kí hiệu là P(-1).
P(-1) = (-1)2 -2(-1) -8 = -5.
P(0) = 02 – 2 .0 -8 = -8.
P(-4) = 42 -2.4 -8 = 0
Hs: kết quả:
a. f(x) + g(x) = 2x5 – x4 + x3 – 2x2 – 5x + 6.
Đa thức bậc 5.
b. f(x) – g(x) = x4 + x3 -6x2 + x – 4.
Đa thức bậc 4.
Tiết 61 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Rèn luyện lại kĩ năng cộng trừ đa thức 1 biến, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm dần của biến và tính tổng hiệu các đa thức. II.Chuẩn bị: GV: Giáo án ,sgk, phấn màu. HS:Sgk,ôn lại, kĩ năng bỏ dấu ngoặc, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng. III.Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG I: KTra Gv goi 2 hs lên bảng làm bài tập. Hs1: bài 44 tr 45 theo cách 2. Hs2: chữa bài 48 tr 46 sgk. Yêu cầu hs nhận xét và gv cho điểm. + P(x) + Q(x) = Hs1: a.P(x) + Q(x) + P(x) - Q(x) = b.Tính P(x) – Q(x) : Hs2: Vậy kết quả thứ 2 là đúng. HOẠT ĐỘNG 2 : Bài 50 tr46: Cho các đa thức: a.Thu gọn các đa thức trên. b.Tính N + M và N – M. gv yêu cầu hs thu gọn M và N,nhắc hs vừa thu gọn vừa sắp xếp. Cho hai hs khác lên làm câu b. Bài 51. Cho 2 đa thức: a.Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần. b.Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x). (yêu cầu hs làm cách 2). Gv nhắc hs trước khi cộng hay trừ cần thu gọn đa thức. Bài 52/tr46 sgk: Tính giá trị của đa thức: P(x) = - x2 – 2x – 8 tại x = -1 ; x = 0 ; x = 4. Hãy nêu kí hiệu giá trị của đa thức P(x) tại x = -1 . GV PHÁT PHIẾU HỌC TẬP CHO HS: Đề: cho hai đa thức: f(x) = x5 – 3x2 + x3 – x2 -2x +5. g(x) = x2 -3x +1 + x2 – x4 + x5. a.Tính f(x) + g(x).Cho biết bậc. b.Tính f(x) – g(x). cho hs làm khoảng 5 phút.Có thể làm 1 trong hai cách. Gv thu và sửa 1 vài bài cho hs rút kinh nghiệm. Hs: a. Thu gọn: Hs nhận xét. Hs: b. tính. Hs: Hs: giá trị của P(x) tạ x = -1 kí hiệu là P(-1). P(-1) = (-1)2 -2(-1) -8 = -5. P(0) = 02 – 2 .0 -8 = -8. P(-4) = 42 -2.4 -8 = 0 Hs: kết quả: a. f(x) + g(x) = 2x5 – x4 + x3 – 2x2 – 5x + 6. Đa thức bậc 5. b. f(x) – g(x) = x4 + x3 -6x2 + x – 4. Đa thức bậc 4. HOẠT ĐỘNG3: HDVN. Về nhà làm thêm các bài tập 39,40,48 SBT. ÔN lại quy tắc chuyển vế. IV\ Rút kinh nghiệm:........................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: