A) Mục tiêu:
- HS củng cố kĩ năng cộng trừ đa thức một biến, tìm bậc cảu đa thức.
- Rèn kĩ năng tính toán.
B) Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ. HS: Bảng phụ.
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1): 2) Kiểm tra bài củ (7):
Sửa BT48/46/SGK.
3) Bài mới (35):
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1(5): GV cho HS học nhóm.
Thu gon?
Thế nào là bậc của đa thức?
Hoạt động 2(10): Nêu cách thu gọn đa thức?
GV chia 2 nhóm.
GV cho HS làm theo hai cách.
Hoạt động 3(8): GV sd bảng phụ.
Mỗi đa thức đã thu gọn chưa?
Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến?
GV gọi 2 HS lên bảng.
Hoạt động 4(12): GV cho HS làm theo hai cách.
GV HD HS cách 2.
Q(x)=> -Q(x)?
Sắp xếp?
Đối với Q(x)-P(x) làm tương tự.
Hãy so sánh các hệ số của hai hiệu vừa tìm được? HS chia hai nhóm.
M=6x2-2xy-1
N=-3x2y2-y2+x2y2+5x2+5.
Bậc của hạng tử có bậc cao nhất.
1 HS nêu.
HS trình bày vào bảng nhóm.
HS theo dõi.
P(x)=2x2+x4-4x3-x6-5
Q(x)=-x3+2x5-x4+x2+x-1.
HS giải vào vở.
2 HS lên bảng.
1 HS giải cách 1.
HS làm theo cách 2:
P(x)=x5-2x4+x2-x+1
Q(x)=-3x5+x4+3x3-2x+6
=> -Q(x)=3x5-x4-3x3+2x-6
P(x)= x5-2x4 +x2-x+1
+ - Q(x)=3x5 -x4-3x3 +2x-6
P(x)-Q(x)=4x5-3x4-3x3+x2+x-5
HS làm
HS nêu nhận xét. BT49/46/SGK:
M=6x2-2xy-1 có bậc là 2.
N=-3x2y2-y2+x2y2+5x2+5 có bậc là 4.
BT50/46/SGK:
N=11y3-y5-2y
M=8y5-3y+1
M+N=7y5+11y3-5y+1
N-M=-9y5+11y3+y-1
BT51/46/SGK:
a) P(x)=-5+x2-4x3+x4-x6
Q(x)=-1+x+x2-x3-x4+2x5.
b) P(x)+Q(x)=-6+x+2x2-5x3+2x5-x6.
P(x)-Q(x)=-4-x-3x3+2x4-2x5-x6.
BT53/46/SGK:
P(x)-Q(x)=4x5-3x4-3x3+x2+x-5
Q(x)-P(x)= -4x5+3x4+3x3-x2-x+5
Nhận xét: Hệ số các luỹ thừa hai hiệu là đối nhau.
§8. LUYỆN TẬP Mục tiêu: - HS củng cố kĩ năng cộng trừ đa thức một biến, tìm bậc cảu đa thức. - Rèn kĩ năng tính toán. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: Bảng phụ. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (7’): Sửa BT48/46/SGK. 3) Bài mới (35’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1(5’): GV cho HS học nhóm. Thu gon? Thế nào là bậc của đa thức? Hoạt động 2(10’): Nêu cách thu gọn đa thức? GV chia 2 nhóm. GV cho HS làm theo hai cách. Hoạt động 3(8’): GV sd bảng phụ. Mỗi đa thức đã thu gọn chưa? Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến? GV gọi 2 HS lên bảng. Hoạt động 4(12’): GV cho HS làm theo hai cách. GV HD HS cách 2. Q(x)=> -Q(x)? Sắp xếp? Đối với Q(x)-P(x) làm tương tự. Hãy so sánh các hệ số của hai hiệu vừa tìm được? HS chia hai nhóm. M=6x2-2xy-1 N=-3x2y2-y2+x2y2+5x2+5. Bậc của hạng tử có bậc cao nhất. 1 HS nêu. HS trình bày vào bảng nhóm. HS theo dõi. P(x)=2x2+x4-4x3-x6-5 Q(x)=-x3+2x5-x4+x2+x-1. HS giải vào vở. 2 HS lên bảng. 1 HS giải cách 1. HS làm theo cách 2: P(x)=x5-2x4+x2-x+1 Q(x)=-3x5+x4+3x3-2x+6 => -Q(x)=3x5-x4-3x3+2x-6 P(x)= x5-2x4 +x2-x+1 + - Q(x)=3x5 -x4-3x3 +2x-6 P(x)-Q(x)=4x5-3x4-3x3+x2+x-5 HS làm HS nêu nhận xét. BT49/46/SGK: M=6x2-2xy-1 có bậc là 2. N=-3x2y2-y2+x2y2+5x2+5 có bậc là 4. BT50/46/SGK: N=11y3-y5-2y M=8y5-3y+1 M+N=7y5+11y3-5y+1 N-M=-9y5+11y3+y-1 BT51/46/SGK: a) P(x)=-5+x2-4x3+x4-x6 Q(x)=-1+x+x2-x3-x4+2x5. b) P(x)+Q(x)=-6+x+2x2-5x3+2x5-x6. P(x)-Q(x)=-4-x-3x3+2x4-2x5-x6. BT53/46/SGK: P(x)-Q(x)=4x5-3x4-3x3+x2+x-5 Q(x)-P(x)= -4x5+3x4+3x3-x2-x+5 Nhận xét: Hệ số các luỹ thừa hai hiệu là đối nhau. 4) Củng cố 15’): - Tính toán cẩn thận, GV kưu ý HS các dấu các hạng tử trong đa thức? - Nên luyệnt ập tính tổng hiệu đa thức theo 2 cách. 5) Dặn dò (1’): Học bài: BTVN: BT52/46/SGK Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT52/46/SGK: P(0)=-8; P(-1)=-5; P(4)=0.
Tài liệu đính kèm: