Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 61, Bài 8: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Hữu Thảo

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 61, Bài 8: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Hữu Thảo

A) Mục tiêu:

- HS củng cố kĩ năng cộng trừ đa thức một biến, tìm bậc cảu đa thức.

- Rèn kĩ năng tính toán.

B) Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ. HS: Bảng phụ.

C) Tiến trình dạy học:

1) Ổn định lớp (1): 2) Kiểm tra bài củ (7):

Sửa BT48/46/SGK.

 3) Bài mới (35):

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1(5): GV cho HS học nhóm.

Thu gon?

Thế nào là bậc của đa thức?

Hoạt động 2(10): Nêu cách thu gọn đa thức?

GV chia 2 nhóm.

GV cho HS làm theo hai cách.

Hoạt động 3(8): GV sd bảng phụ.

Mỗi đa thức đã thu gọn chưa?

Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến?

GV gọi 2 HS lên bảng.

Hoạt động 4(12): GV cho HS làm theo hai cách.

GV HD HS cách 2.

Q(x)=> -Q(x)?

Sắp xếp?

Đối với Q(x)-P(x) làm tương tự.

Hãy so sánh các hệ số của hai hiệu vừa tìm được? HS chia hai nhóm.

M=6x2-2xy-1

N=-3x2y2-y2+x2y2+5x2+5.

Bậc của hạng tử có bậc cao nhất.

1 HS nêu.

HS trình bày vào bảng nhóm.

HS theo dõi.

P(x)=2x2+x4-4x3-x6-5

Q(x)=-x3+2x5-x4+x2+x-1.

HS giải vào vở.

2 HS lên bảng.

1 HS giải cách 1.

HS làm theo cách 2:

P(x)=x5-2x4+x2-x+1

Q(x)=-3x5+x4+3x3-2x+6

=> -Q(x)=3x5-x4-3x3+2x-6

 P(x)= x5-2x4 +x2-x+1

+ - Q(x)=3x5 -x4-3x3 +2x-6

P(x)-Q(x)=4x5-3x4-3x3+x2+x-5

HS làm

HS nêu nhận xét. BT49/46/SGK:

M=6x2-2xy-1 có bậc là 2.

N=-3x2y2-y2+x2y2+5x2+5 có bậc là 4.

BT50/46/SGK:

N=11y3-y5-2y

M=8y5-3y+1

M+N=7y5+11y3-5y+1

N-M=-9y5+11y3+y-1

BT51/46/SGK:

a) P(x)=-5+x2-4x3+x4-x6

Q(x)=-1+x+x2-x3-x4+2x5.

b) P(x)+Q(x)=-6+x+2x2-5x3+2x5-x6.

P(x)-Q(x)=-4-x-3x3+2x4-2x5-x6.

BT53/46/SGK:

P(x)-Q(x)=4x5-3x4-3x3+x2+x-5

Q(x)-P(x)= -4x5+3x4+3x3-x2-x+5

Nhận xét: Hệ số các luỹ thừa hai hiệu là đối nhau.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 453Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 61, Bài 8: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Hữu Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§8. LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
- HS củng cố kĩ năng cộng trừ đa thức một biến, tìm bậc cảu đa thức.
- Rèn kĩ năng tính toán.
Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.	HS: Bảng phụ.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):	2) Kiểm tra bài củ (7’):
Sửa BT48/46/SGK.
 3) Bài mới (35’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1(5’): GV cho HS học nhóm.
Thu gon?
Thế nào là bậc của đa thức?
Hoạt động 2(10’): Nêu cách thu gọn đa thức?
GV chia 2 nhóm.
GV cho HS làm theo hai cách.
Hoạt động 3(8’): GV sd bảng phụ.
Mỗi đa thức đã thu gọn chưa?
Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến?
GV gọi 2 HS lên bảng.
Hoạt động 4(12’): GV cho HS làm theo hai cách.
GV HD HS cách 2.
Q(x)=> -Q(x)?
Sắp xếp?
Đối với Q(x)-P(x) làm tương tự.
Hãy so sánh các hệ số của hai hiệu vừa tìm được?
HS chia hai nhóm.
M=6x2-2xy-1
N=-3x2y2-y2+x2y2+5x2+5.
Bậc của hạng tử có bậc cao nhất.
1 HS nêu.
HS trình bày vào bảng nhóm.
HS theo dõi.
P(x)=2x2+x4-4x3-x6-5
Q(x)=-x3+2x5-x4+x2+x-1.
HS giải vào vở.
2 HS lên bảng.
1 HS giải cách 1.
HS làm theo cách 2:
P(x)=x5-2x4+x2-x+1
Q(x)=-3x5+x4+3x3-2x+6
=> -Q(x)=3x5-x4-3x3+2x-6
 P(x)= x5-2x4 +x2-x+1
+ - Q(x)=3x5 -x4-3x3 +2x-6
P(x)-Q(x)=4x5-3x4-3x3+x2+x-5
HS làm
HS nêu nhận xét.
BT49/46/SGK:
M=6x2-2xy-1 có bậc là 2.
N=-3x2y2-y2+x2y2+5x2+5 có bậc là 4.
BT50/46/SGK:
N=11y3-y5-2y
M=8y5-3y+1
M+N=7y5+11y3-5y+1
N-M=-9y5+11y3+y-1
BT51/46/SGK:
a) P(x)=-5+x2-4x3+x4-x6
Q(x)=-1+x+x2-x3-x4+2x5.
b) P(x)+Q(x)=-6+x+2x2-5x3+2x5-x6.
P(x)-Q(x)=-4-x-3x3+2x4-2x5-x6.
BT53/46/SGK:
P(x)-Q(x)=4x5-3x4-3x3+x2+x-5
Q(x)-P(x)= -4x5+3x4+3x3-x2-x+5
Nhận xét: Hệ số các luỹ thừa hai hiệu là đối nhau.
 4) Củng cố 15’):
- Tính toán cẩn thận, GV kưu ý HS các dấu các hạng tử trong đa thức?
- Nên luyệnt ập tính tổng hiệu đa thức theo 2 cách.
 5) Dặn dò (1’):
Học bài:	BTVN: BT52/46/SGK	Chuẩn bị bài mới.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
BT52/46/SGK: P(0)=-8; P(-1)=-5; P(4)=0.

Tài liệu đính kèm:

  • docT61.doc