Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Năm học 2011-2012 - Dương Thị Thanh Nga

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Năm học 2011-2012 - Dương Thị Thanh Nga

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Hiểu khái niệm luỹ thừa của một số tự nhiên, của một số hữu tỉ, biết cách tính tính và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thưà của luỹ thừa

2. Kĩ năng

- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên vào tính toán.

3. Thái độ

- Học sinh hứng thú học bài, yêu thích môn học

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học

2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Giáo viên Học sinh Ghi bảng

Hạt động 1: Kiểm tra bài cũ(3')

? Định nghiã luỹ thừa của một số tự nhiên

? Phát biểu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số?

 - Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.

Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: am. an =a m+n

 Chia hai luỹ thừa cùng cơ số: am: an =a m-n

- Ký hiệu xn, đọc định nghĩa trong Sgk/17 * Định nghĩa: (Sgk/17)

? xn = ?

 

- Giới thiệu cách đọc: xn đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của x. x: gọi là cơ số

 n: gọi là số mũ.

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 129Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Năm học 2011-2012 - Dương Thị Thanh Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
TIẾT 6: 
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hiểu khái niệm luỹ thừa của một số tự nhiên, của một số hữu tỉ, biết cách tính tính và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thưà của luỹ thừa
2. Kĩ năng
- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên vào tính toán.
3. Thái độ
- Học sinh hứng thú học bài, yêu thích môn học
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
Hạt động 1: Kiểm tra bài cũ(3')
? Định nghiã luỹ thừa của một số tự nhiên
? Phát biểu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
- Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: am. an =a m+n
 Chia hai luỹ thừa cùng cơ số: am: an =a m-n 
- Ký hiệu xn, đọc định nghĩa trong Sgk/17
* Định nghĩa: (Sgk/17)
? xn = ?
- Giới thiệu cách đọc: xn đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của x.
x: gọi là cơ số
 n: gọi là số mũ.
- Giới thiệu quy ước: 
* Quy ước: xn = x
 x0 = 1 (x 1)
- Nếu viết SHT x dưới dạng thì 
? có thể tính như thế nào?
? Qua đó cho biết 
- Cho học sinh làm ? 1 (Sgk/17)
? 1 (Sgk/17): Tính
Áp dụng công thức ta viết ntn? Hãy tính kết quả.
? Tương tự như vậy hãy tính:
2 em lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở
- Chốt lại phần 1:
- Vậy luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ là tích của n thừa số x và thì 
- Luỹ thừa bậc chẵn của 1 số âm là 1 số dương
- Luỹ thừa bậc lẻ của 1 số âm là 1 số âm
Hoạt động 3: Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số (8')
2. Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số 
- Cho a N; m, n N ; m n thì 
? am. an = ?
? am: an = ?
- am. an = am + n
- am: an = am - n
? Từ công thức đó hãy phát biểu thành lời?
- Khi nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng 2 số mũ.
- Tương tự như vậy ta có tích thương hai luỹ thừa cùng cơ số
- Có x Q, m và n N thì xm.xn được tính như thế nào?
xm.xn = xm + n
x Q, m, n N
xm.xn = xm + n
? Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn?
- Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng 2 số mũ.
? Tương tự với x Q, m và n N thì xm : xn được tính như thế nào?
xm : xn = xm - n 
xm : xn = xm - n (x, m n)
? Để phép chia trên thực hiện được cần điều kiện cho x và m, n như thế nào?
- Đọc công thức và cách làm trong Sgk/18
? Muốn chia 2 hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0 ta làm như thế nào?
- Muốn chia 2 luỹ thừa cùng cơ số khác 0 ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia.
- Cho h/s làm ?2 tính
- Hai em lên bảng làm
? 2 (Sgk/18): Tính
a, (-3)2. (-3)3 = (-3)5 + 3 = (-3)5
b, (- 0,25)5 : (- 0,25)3 
= (- 0,25)5 - 3 = (- 0,25)2
Hoạt động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa (10')
- Yêu cầu h/s làm ?3 Tính và so sánh
- Hai em lên bảng - Cả lớp làm vào vở
? 3 (Sgk/18): Tính và so sánh
a, (22)3 và 26
Có: (22)3 = 22.22.22 = 26
Vậy 
(22)3=26
b, và Có:
Vậy = 
? Nhìn vào kết luận cho biết ta đã làm ntn để tính được 26 và ?
- Ta đã giữ nguyên cơ số và nhân 2 số mũ với nhau.
- Đây chính là cách tính luỹ thừa của luỹ thừa.
? Qua Vd cho biết (xm)n = ? (x Q, m, nN)
* Công thức: (xm)n = xm.n
- Từ CT đó hãy phát biểu thành lời
- Khi tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân 2 số mũ.
- Cho h/s làm ? 4 trên bảng phụ
Điền số thích hợp vào ô vuông.
Lên bảng điền 
? 4 (Sgk/18)
? Giải thích tại sao?
a, Tìm được lấy 2 số mũ nhân với nhau
b, lấy số mũ ở tích chia cho số mũ của (0,1) là 4
Hoạt động 5: Củng cố - luyện tập (10')
4. Luyện tập:
? Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x? 
? Quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số? 
? Nêu quy tắc tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa?
- Đọc nội dung bài 31
Bài 31 (Sgk/19)
? Viết (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng luỹ thừa của cơ số 5 bằng cách cho h/s hoạt động nhóm.
Có (0,25)8 = [(0,5)2]8 = (0,5)16
(0,125)4 = [(0,5)3] = (0,5)12
* Hướng dẫn về nhà (1')
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc.
- Bài tập số 29; 30; 32; 33 (Sgk/19) và 39; 40; 42; 43 (SBT/9)
- Đọc mục: Có thể em chưa biết (Sgk/20)

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 6.doc