Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 44: Luyện tập - Lê Văn Đơn

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 44: Luyện tập - Lê Văn Đơn

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1(7): Thay từng giá trị của x vào phương trình nễu thõa là nghiệm phương trình.

Hoạt động 2(7): Quãng đường xe máy đi được sau x giờ là bao nhiêu?

Quãng đường ôtô đi được sau x giờ là bao nhiêu?

 Hai xe gặp nhau ta có gì?

Ta cũng có thể lấy x là giờ sau khi ô tô khởi hành. Khi đó thời gian xe máy là x+1.

Hoạt động 3(5): HS đọc đề và xem hình vẽ.

Mâm bên trái ta có gì?

Mâm bên phải ta có gì?

Ta có phương trình nào?

Hoạt động 4(5): GV cho HS

Làm 3 nhóm

Hoạt động 5(5): MTC?

-Quy đồng?

-Khử mẫu?

-Chuyển vế?

Thu gọn và tính?

Hoạt động 6(5): H.a là hình chữ nhật. Nêu cách tính diện tích và chiều dài? Chiều rộng?

H.b là hình thang. nêu cách tính diện tích hình thang? Đường cao? Đáy lớn? Đáy nhỏ?

H.c: S=S1+S2. S1 là diện tích hình chữ nhật có hai cạnh 4m và 6m.

S2 là diện tích hình chữ nhật xm và 12m.

S=168m, ta có phương trình nào?

 Chia HS làm 3 nhóm kiểm tra.

36x

48(x-1).

36x=48(x-1).

x+x+x+7=3x+5.

x+x+x+7=2x+7.

3x+5=2x+7.

HS trình bày vào bảng phụ sau đó cho cả lớp sửa.

MTC: 6

HS trả lời câu hỏi bên đồng thời làm bảng nhóm.

HS nêu công thức.

x+x+2=2x+2.

9

HS nêu công thức.

6m.

x.

x+5

S1=6.4=24 (m2).

S2=x.12=12x (m2).

S=24+12x.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 525Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 44: Luyện tập - Lê Văn Đơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Long Điền A 	Lê Văn Đon
Giáo Aùn Đại số 8
Tiết 44:	LUYỆN TẬP
A) Mục tiêu:
- HS hiểu rõ hơn về nghiệm của phương trình, đưa các bài toán thực tế vào phương trình.
- Rèn kĩ năng giải phương trình.
B) Chuẩn bị:
	GV:bảng phụ.
	HS: bảng nhóm.
C) Tiến trình dạy học:
	1) Oån định lớp (1’):
	2) Kiểm tra bài củ (7’):Sửa BT12 d, c/13/SGK.
	3) Bài mới (32’):
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1(7’): Thay từng giá trị của x vào phương trình nễu thõa là nghiệm phương trình.
Hoạt động 2(7’): Quãng đường xe máy đi được sau x giờ là bao nhiêu?
Quãng đường ôtô đi được sau x giờ là bao nhiêu?
 Hai xe gặp nhau ta có gì?
Ta cũng có thể lấy x là giờ sau khi ô tô khởi hành. Khi đó thời gian xe máy là x+1.
Hoạt động 3(5’): HS đọc đề và xem hình vẽ.
Mâm bên trái ta có gì?
Mâm bên phải ta có gì?
Ta có phương trình nào?
Hoạt động 4(5’): GV cho HS
Làm 3 nhóm
Hoạt động 5(5’): MTC?
-Quy đồng?
-Khử mẫu?
-Chuyển vế?
Thu gọn và tính?
Hoạt động 6(5’): H.a là hình chữ nhật. Nêu cách tính diện tích và chiều dài? Chiều rộng?
H.b là hình thang. nêu cách tính diện tích hình thang? Đường cao? Đáy lớn? Đáy nhỏ?
H.c: S=S1+S2. S1 là diện tích hình chữ nhật có hai cạnh 4m và 6m.
S2 là diện tích hình chữ nhật xm và 12m.
S=168m, ta có phương trình nào?
Chia HS làm 3 nhóm kiểm tra.
36x
48(x-1).
36x=48(x-1).
x+x+x+7=3x+5.
x+x+x+7=2x+7.
3x+5=2x+7.
HS trình bày vào bảng phụ sau đó cho cả lớp sửa.
MTC: 6
HS trả lời câu hỏi bên đồng thời làm bảng nhóm.
HS nêu công thức.
x+x+2=2x+2.
9
HS nêu công thức.
6m.
x.
x+5
S1=6.4=24 (m2).
S2=x.12=12x (m2).
S=24+12x.
BT14/13/SGK:
Số 2 là nghiệm phương trình (1).
-3 là nhgiệm phương trình (2).
-1 là nghiệm phương trình (3).
BT15/13/SGK:
Quãng đường xe máy đi được sau x giờ là: 36x.
Quãng đường ôtô đi được sau x-1 giờ là: 48(x-1).
Khi xe máy và ôtô gặp nhau: 36x=48(x-1).
BT16/13/SGK:
3x+5=2x+7.
BT17/14/SGK:
a)7+2x=22-3x
 x=3.
b)x-12+4x=25+2x-1
x=12.
c)x=7.
BT18/14/SGK:
x=3.
BT19/14/SGK:
H.a: (2x+2).9=144.
x=8.
H.b: 
x=12,5 m.
H.c: Diện tích là tổng 2 S1 và S2.
S1 là diện tích HCN có 2 cạnh là: 4m, 6m.
S2 là diện tích HCnN có hai cạnh là: x, 12m.
S2=x.12=12x (m2).
S=24+12x.
Với S=168, ta có: 
12x+24=168
 x=12 (m).
	4) Củng cố (4’):
Nêu các bước giải phương trình không có biến ở mẫu.
BT20/14/SGK:
Ta làm phép tính ngược: 
Kết quả cuối cùng là: -11= số nghĩ.
5) Dặn dò (2’):
	-Học bài.
	-BTVN: BT17b, d, f/14/SGK.
	-Chuẩn bị bài mới.
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP.
BT17b, d, f/14/SGK:
b) x=5	d)x=8	f)x=Ø.
BT18/14/SGK: x= 
& DẠY TỐT HỌC TỐT &

Tài liệu đính kèm:

  • doc44.doc