Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 55: Luyện tập - Lý Hồng Tuấn

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 55: Luyện tập - Lý Hồng Tuấn

A) Mục tiêu:

- HS củng cố khái niệm đơn thức đồng dạng, bậc đơn thức, cộng trừ đơng thức.

- Có kĩ năng tính giá trị biểu thức.

- Rèn kĩ năng trình bày.

B) Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ, SGK

HS: Bảng phụ, SGK

C) Tiến trình dạy học:

1) Ổn định lớp (1):

2) Kiểm tra bài cũ (7):

HS1: Thế nào là đơn thức đồng dạng? Bậc của đơn thức?

HS2: Nêu qui tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng? AD: Tính 2xy2+xy2.

 3) Bài mới (29):

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung

HĐ 1(8):

Gv: Hãy nêu cách làm BT19?

Gv lưu ý HS thứ tự thực hiện các phép tính.

GV cho HS học nhóm.

GV nhận xét và sửa.

HĐ 2 (7):

GV ghi bảng –2x2y lên bảng, sau đó gọi bất kì 3 HS lên bảng.

GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép cộng.

HĐ 3(8):

Gv: Hãy nêu cách tính tích hai đơn thức?

GV chia 2 nhóm để giải.

GV HD HS:

a)(x4y2)(xy)=?

Hệ số là gì? Biến nào giống nhau? Tính các tích?

.=?

Sau đó nhân lại với nhau?

HĐ 4(6):

GV sd bảng phụ, sau đó từng HS lên bảng điền KQ.

Lưu ý: các đơn thức điền vào phải đồng dạng.

HS phát biểu.

Thay x=0,5;y=-1 vào BT:.

Tính giá trị biểu thức.

HS học nhóm.

Đại diện nhóm trình bày.

3 HS viết 3 đơn thức đồng dạng.

HS còn lại làm vào vở.

1 HS nêu.

HS nhắc lại.

HS chia 2 nhóm.

Lưu ý bậc của đơn thức.

HS quan sát bảng phụ, sau đó điền vào vở.

 BT19/36/SGK:

Tại x=0,5; y=-1, ta có:

16.(0,5)2.(-1)5-2.(0,5)3.(-1)2

=-4-0,25=-4,25.

BT20/36/SGK:

Có nhiều KQ.

VD: 2 x2y - 2 x2y + 5x2y = 5 x2y.

BT22/36/SGK:

a)(x4y2)(xy)

=( .)(x4.x)(y2.y)=x5y3.

b) x3y5 có bậc là 8.

BT23/36/SGK:

a)2x2y.

b)-5x2.

c) Có nhiều KQ.

VD: 5x5+7x5+(-11x5)=x5.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 400Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 55: Luyện tập - Lý Hồng Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 55 :	LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
HS củng cố khái niệm đơn thức đồng dạng, bậc đơn thức, cộng trừ đơng thức.
Có kĩ năng tính giá trị biểu thức.
Rèn kĩ năng trình bày.
Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, SGK
HS: Bảng phụ, SGK
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài cũ (7’):
HS1: Thế nào là đơn thức đồng dạng? Bậc của đơn thức?
HS2: Nêu qui tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng? AD: Tính 2xy2+xy2.
 3) Bài mới (29’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
HĐ 1(8’):
Gv: Hãy nêu cách làm BT19?
Gv lưu ý HS thứ tự thực hiện các phép tính.
GV cho HS học nhóm.
GV nhận xét và sửa.
HĐ 2 (7’): 
GV ghi bảng –2x2y lên bảng, sau đó gọi bất kì 3 HS lên bảng.
GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép cộng.
HĐ 3(8’): 
Gv: Hãy nêu cách tính tích hai đơn thức?
GV chia 2 nhóm để giải.
GV HD HS:
a)(x4y2)(xy)=?
Hệ số là gì? Biến nào giống nhau? Tính các tích?
.=?
Sau đó nhân lại với nhau?
HĐ 4(6’): 
GV sd bảng phụ, sau đó từng HS lên bảng điền KQ.
Lưu ý: các đơn thức điền vào phải đồng dạng.
HS phát biểu.
Thay x=0,5;y=-1 vào BT:.
Tính giá trị biểu thức.
HS học nhóm.
Đại diện nhóm trình bày.
3 HS viết 3 đơn thức đồng dạng.
HS còn lại làm vào vở.
1 HS nêu.
HS nhắc lại.
HS chia 2 nhóm.
Lưu ý bậc của đơn thức.
HS quan sát bảng phụ, sau đó điền vào vở.
BT19/36/SGK:
Tại x=0,5; y=-1, ta có:
16.(0,5)2.(-1)5-2.(0,5)3.(-1)2
=-4-0,25=-4,25.
BT20/36/SGK:
Có nhiều KQ.
VD: 2 x2y - 2 x2y + 5x2y = 5 x2y.
BT22/36/SGK:
a)(x4y2)(xy)
=( .)(x4.x)(y2.y)=x5y3.
b) x3y5 có bậc là 8.
BT23/36/SGK:
a)2x2y.
b)-5x2.
c) Có nhiều KQ.
VD: 5x5+7x5+(-11x5)=x5.
 4) Củng cố (2’):
-Hãy viết 3 đơn thức đồng dạng với nhau? Sau đó tính tổng của chúng? Bậc của đơn thức là bao nhiêu?
-Nêu cách tính tích hai đơn thức?
 5) Dặn dò (3’):
Học bài+xem BT giải.
BTVN: BT21/36/SGK
Chuẩn bị bài mới.

Tài liệu đính kèm:

  • doc55.doc