Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ 1 (5):
GV nhắc lại :
5-4+3; 33.4+3; là những biểu thức số.
HS xem vd SGK rồi thực hiện ?1
HĐ 2 (13):
GV cho HS xem bài toán SGK trong 5.
Sau đó GV cho HS thực hiện ?2
GV lưu ý cho HS gọi a là một chữ đại diện cho một số.
a(a+2); 2(5+a); là những biểu thức đại số.
GV: Hãy cho biết biểu thức đại số là gì?
GV: cho HS thực hiện ?3
Nêu cách tính t, s, v trong bài toán chuyển động?
GV cho HS làm bảng nhóm trong 3.
G: Giới thiệu cho HS biết về biến số.
HĐ 3 (4):
GV trình bày như SGK.
GV trình bày 1 vế và cho HS điền vào vế còn lại.
Hoạt động 4(8):
GV: Sử dụng bảng phụ BT3/26/SGK.
GV: Cho HS thực hiện tiếp BT4/27/SGK.
HS tiếp thu.
HS nêu lại công thức tính chu vi hình chữ nhật
2.(3+5)
HS nêu thắc mắc nếu có.
Chiều rộng là a, chiều dài là a+2. Diện tích hcn: a(a+2).
HS: Tự cho vd vào vở.
HS nêu.
HS: Thực hiện ?3
a) S=30.x
b) S=5x+35y.
HS tiếp thu.
HS nắm và cũng cố tính chất và quy tắc các phép toán.
Đối với mỗi cách điền GV cho HS gọi từng tính chất.
HS quan sát rồi trả lời tại chỗ.
HS còn lại nhận xét.
HS đọc đề.
Nhiệt độ sáng: t (độ).
Nhiệt độ trưa: t+x
Nhiệt độ chiều: t+x-y (độ).
Tiết 51 : KHÁI NIỆM BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Mục tiêu: - HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số. - Cho đượcví dụ về biểu thức đại số. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước HS: Bảng phụ, thước. Các hoạt động trên lớp: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài cũ (7’): Sửa Bài KT 1 tiết. 3) Bài mới (31’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung HĐ 1 (5’): GV nhắc lại : 5-4+3; 33.4+3; là những biểu thức số. HS xem vd SGK rồi thực hiện ?1 HĐ 2 (13’): GV cho HS xem bài toán SGK trong 5’. Sau đó GV cho HS thực hiện ?2 GV lưu ý cho HS gọi a là một chữ đại diện cho một số. a(a+2); 2(5+a);là những biểu thức đại số. GV: Hãy cho biết biểu thức đại số là gì? GV: cho HS thực hiện ?3 Nêu cách tính t, s, v trong bài toán chuyển động? GV cho HS làm bảng nhóm trong 3’. G: Giới thiệu cho HS biết về biến số. HĐ 3 (4’): GV trình bày như SGK. GV trình bày 1 vế và cho HS điền vào vế còn lại. Hoạt động 4(8’): GV: Sử dụng bảng phụ BT3/26/SGK. GV: Cho HS thực hiện tiếp BT4/27/SGK. HS tiếp thu. HS nêu lại công thức tính chu vi hình chữ nhật 2.(3+5) HS nêu thắc mắc nếu có. Chiều rộng là a, chiều dài là a+2. Diện tích hcn: a(a+2). HS: Tự cho vd vào vở. HS nêu. HS: Thực hiện ?3 a) S=30.x b) S=5x+35y. HS tiếp thu. HS nắm và cũng cố tính chất và quy tắc các phép toán. Đối với mỗi cách điền GV cho HS gọi từng tính chất. HS quan sát rồi trả lời tại chỗ. HS còn lại nhận xét. HS đọc đề. Nhiệt độ sáng: t (độ). Nhiệt độ trưa: t+x Nhiệt độ chiều: t+x-y (độ). 1) Nhắc lại về bểu thức số: 2) Khái niệm về BTĐS: Các biểu thức 4y; a(a+2);.. là các biểu thức đại số. *) Chú ý: Các phép toán và tính chất áp dụng như trên các số. BT3/26/SGK: 1-e; 2-b, 3-a, 4c, 5-d. BT4/27/SGK: BTĐS biểu thị lúc mặt trời lặn là: t+x-y (độ). 4) Củng cố (4’): Thế nào là biểu thức đại số? Cho vd? BT1/26/SGK: GV cho HS làm tại chỗ. a) x+y b) x.y c) (x+y)(x-y). BT2/26/SGK: Nêu lại cách tính diện tích hình thang? S=(a+b).h 5) Dặn dò (3’): Học bài + xem BT giải. BTVN: BT5/27/SGK. Chuẩn bị bài mới. - Hướng dẫn bài tập về nhà: BT5/27/SGK: a) 3.a+m b) 6.a-m. & DẠY TỐT HỌC TỐT &
Tài liệu đính kèm: