Khảo sát chất lượng đầu năm - Năm học 2009 - 2010 môn : Vật lý 9 thời gian: 30 phút ( không kể thời gian phát đề)

Khảo sát chất lượng đầu năm - Năm học 2009 - 2010 môn : Vật lý 9 thời gian: 30 phút ( không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Khi đun một lượng chất lỏng thì đại lượng nào sau đây không thay đổi ?

 A Thể tích B Khối lượng C Nhiệt độ D Trọng lượng

Câu 2: Ba điện trở giống nhau mắc nối tiếp với nhau giữa hai điểm có hiệu điện thế không đổi thì điện trở tương đương của đoạn mạch trên sẽ như thế nào ?

 A Tăng hai lần B Vẫn giữ nguyên C Tăng bốn lần D Tăng gấp ba lần

Câu 3: Một điện trở R được mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 6V và cường độ dòng điện đo được là 0,5A .Giữ nguyên điện trở R , muốn cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu ?

 A 24V B 32V C 12V D 6V

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1036Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Khảo sát chất lượng đầu năm - Năm học 2009 - 2010 môn : Vật lý 9 thời gian: 30 phút ( không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM-Năm Học 2009 - 2010
Họ và tên:.. 	Môn :Vật Lý 9 Thời gian:30 phút ( không kể thời gian phát đề)
Lớp : 9A..	Đề 1	 
GT1.
GT2.
GK1.
GK2.
Điểm
Nhận xét của Thầy Cô Giáo
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 3 Đ )
Câu 1: Khi đun một lượng chất lỏng thì đại lượng nào sau đây không thay đổi ?
	A Thể tích 	B Khối lượng 	C Nhiệt độ 	D Trọng lượng 
Câu 2: Ba điện trở giống nhau mắc nối tiếp với nhau giữa hai điểm có hiệu điện thế không đổi thì điện trở tương đương của đoạn mạch trên sẽ như thế nào ?
	A Tăng hai lần	B Vẫn giữ nguyên	C Tăng bốn lần	D Tăng gấp ba lần
Câu 3: Một điện trở R được mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 6V và cường độ dòng điện đo được là 0,5A .Giữ nguyên điện trở R , muốn cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu ?
	A 24V	B 32V	C 12V	D 6V
Câu 4: Khi tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn thay đổi như thế nào ?
	A Tăng gấp ba 	B Tăng gấp năm 	C Tăng gấp đôi	D Tăng gấp bốn
Câu 5: Trong sự dẫn nhiệt liên quan đến hai vật , nhiệt năng được truyền như thế nào ?
	A Trọng lượng lớn sang trọng lượng nhỏ 	B Nhiệt độ lớn sang nhiệt độ nhỏ	C Khối lượng lớn sang khối lượng nhỏ 	D Thể tích lớn sangf thể tích nhỏ 
Câu 6: Khi đổ 50 cm3 ru7ou5 vào 50 cm3 nước thì hỗn hợp rượu – nước có thể tích như thế nào ?
	A Nhỏ họn 100 cm3	B Bằng 50 cm3	C Bằng 100 cm3	D Lớn hơn 100 cm3
Câu 7: Một điện trở được mắc vào hai điểm có hiệu điện thế không đổi . Khi tăng giá trị của điện trở lên gấp ba lần thì cường độ dòng điện chạy qua mạch điện thay đổi như thế nào ?
	A Tăng lên hai lần 	B Tăng lên ba lần 	C Giảm đi ba lần 	D Giảm đi hai lần
Câu 8: Khi vật có khả năng thực hiện công ta nói vật đó :
	A Có quang năng 	B Có cơ năng 	C Có nhiệt năng 	D Có hóa năng 
Câu 9: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng , khi nào vật vừa mang động năng vừa mang thế năng ?
	A Chỉ khi vật đi xuống 	B Khi vật lên tới điểm cao nhất
	C Khi vật đang lên và đang xuống 	D Chỉ khi vật đi lên
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây xãy ra do khuếch tán của một vật ?
	A Nguyên tử , phân tử chuyển động nhiệt	B Giấy thấm hút nước
 	C Dòng nước chảy từ trên cao 	D Gió làm quay cánh quạt
Câu 11: Có thể xác định điện trở điện trở của một dâ dẫn bằng dụng cụ nào sau đây ?
	A Ampe kế và công tơ điện 	B Vôn kế và công tơ điện
 	C Chỉ cần công tơ điện 	D Vôn kế và ampe kế 
Câu 12: Những vật sau đây , vật nào có bức xạ nhiệt lớn nhất ?
	A Nước nóng đựng trong thủy tinh màu trắng 	B Nước nóng đựng trong bình màu trắng 
	C Nước nóng đựng trong ấm màu trắng D Nước nóng đựng trong ấm có bám muội đen
II.TỰ LUẬN (7 Đ )
II.TỰ LUẬN (7 Đ )
Câu 1 : ( 2 điểm )Nhiệt lượng là gì ? Viết công thức tính nhiệt lượng và giải thích các ký hiệu có trong công thức ?
Câu 2 : ( 2,5 điểm ) Tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi 2 lít nước tờ 20oC , biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K .
Câu 3 : (2,5 điểm ) Một bóng đèn lúc thắp sáng có điện trở 500 Ω.Cường độ dòng điện chạy qua đeèn là bao nhiêu ?Biết hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 220V 
BÀI LÀM 
Đáp án ĐỀ 1
	1. B	2. D	3. A	4. C	5. B	6. A	7. C	8. B	9. C	10. A	11. D	12. D	

Tài liệu đính kèm:

  • docbai 7.doc