A) Mục tiêu:
- Nắm lại ý nghĩa biểu đồ.
- Vẽ biểu đồ chính xác, thành thạo , đọc biểu đồ.
- Vận dụng giải bài tập.
B) Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ hình 13/sgk, thước chia khoảng.
- Học sinh: Bảng phụ, thước chia khoảng.
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1):
2) Kiểm tra bài củ (10): Sửa BT11/14/SGK.
3) Bài mới (21):
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
HĐ1(15): GV cho HS làm vào bảng nhóm câu a).
Vẽ biểu đồ.
Với từng cột GV gọi từng HS vẽ ở bảng.
GV lưu ý HS chia giá trị x chính xác.
HĐ2(6): GV sd bảng phụ hình 3/15/SGK.
GV nêu từng câu hỏi.
GV có thể dặt thêm câu hỏi tương tự để HS trả lời.
HS đọc đề và lập bảng tần số vào bảng nhóm.
1 HS vẽ mặt phẳng trước.
HS lần lượt lên bảng.
HS quan sát kĩ.
HS trả lời.
HS dựa vào cách làm trên. BT12/134/SGK:
a) Bảng tần số:
x
17
18
25
28
30
31
32
n
1
3
1
2
1
2
1
BT13/15/SGK:
a) 16 tỉệu người.
b) 78 năm.
c) 22 triệu người.
LUYỆN TẬP (§3.) Mục tiêu: Nắm lại ý nghĩa biểu đồ. Vẽ biểu đồ chính xác, thành thạo , đọc biểu đồ. Vận dụng giải bài tập. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ hình 13/sgk, thước chia khoảng. Học sinh: Bảng phụ, thước chia khoảng. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (10’): Sửa BT11/14/SGK. 3) Bài mới (21’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ1(15’): GV cho HS làm vào bảng nhóm câu a). Vẽ biểu đồ. Với từng cột GV gọi từng HS vẽ ở bảng. GV lưu ý HS chia giá trị x chính xác. HĐ2(6’): GV sd bảng phụ hình 3/15/SGK. GV nêu từng câu hỏi. GV có thể dặt thêm câu hỏi tương tự để HS trả lời. HS đọc đề và lập bảng tần số vào bảng nhóm. 1 HS vẽ mặt phẳng trước. HS lần lượt lên bảng. HS quan sát kĩ. HS trả lời. HS dựa vào cách làm trên. BT12/134/SGK: Bảng tần số: x 17 18 25 28 30 31 32 n 1 3 1 2 1 2 1 BT13/15/SGK: a) 16 tỉệu người. 78 năm. 22 triệu người. 4) Củng cố (10’): Nêu lại ý nghĩa biểu đồ, cách đọc biểu đồ. Vẽ biểu đồ chính xác. GV giới thiệu bài đọc thêm. 5) Dặn dò (3’): Học bài xem BT đã giải. BTVN: cho HS xem thêm nhiều biểu đồ trong thực tế. Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà:
Tài liệu đính kèm: