Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1(16):
GV: Treo bảng phụ.
GV: Cho HS thực hiện vào vở.
Câu a) GV cho HS trả lời.
GV lưu ý HS cách nhận xét.
HĐ2(16):
GV cho HS đọc kĩ đề.
GV cho 1 HS đứng tại chỗ trả lời câu a).
GV cho 1 HS lên bảng làm câu b).
Em hãy cho nhận xét? HS quan sát kĩ.
HS: Trả lời
HS: lên bảng làm câu b).
HS đọc kĩ và thực hiện vào vở.
HS trả lời.
HS: Thực hiện
HS làm xong có thể nhận xét tại chỗ.
Tiết 44: LUYỆN TẬP Mục tiêu: -Tiêùp tục củng cố cho HS về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. -Củng cố kĩ năng lập bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, SGK Học sinh: Bảng phụ, thướcthẳng, SGK Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài cũ (7’): Sửa BT7/11/SGK. 3) Bài mới (32’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội Dung HĐ1(16’): GV: Treo bảng phụ. GV: Cho HS thực hiện vào vở. Câu a) GV cho HS trả lời. GV lưu ý HS cách nhận xét. HĐ2(16’): GV cho HS đọc kĩ đề. GV cho 1 HS đứng tại chỗ trả lời câu a). GV cho 1 HS lên bảng làm câu b). Em hãy cho nhận xét? HS quan sát kĩ. HS: Trả lời HS: lên bảng làm câu b). HS đọc kĩ và thực hiện vào vở. HS trả lời. HS: Thực hiện HS làm xong có thể nhận xét tại chỗ. BT8/12/SGK: Dấu hiệu X: Số điểm mỗi lần bắn của xạ thủ. Xạ thủ bắn 30 phát. Bảng tần số: Điểm (x) 7 8 9 10 Tần số (n) 3 9 10 8 N=30 Nhận xét: Điểm cao nhất: 10. Điểm thấp nhất: 7. Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao. BT9/12/SGK: Dấu hiệu X: Thời gian giải bài toán mỗi HS. Số các giá tri là 35. Bảng tần số: Tgian x 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số n 1 3 3 4 5 11 3 5 N=35 Nhận xét: -Thời gian giải toán nhanh nhất là 3’. -Chậm nhất là 10’. -Số bạn giải mất 7-10’ là chủ yếu 4) Củng cố (2’): Củng có lại hai bài toán đã giải. 5) Dặn dò (3’): Học bài xem BT đã giải. Chuẩn bị bài mới: Biểu đồ.
Tài liệu đính kèm: