A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức: dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu và tần số của chúng
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu.
3. Thái độ:
- Thấy được vai trò của môn Toán áp dụng vào đời sống hàng ngày
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ ghi số liệu; bảng 5;6;7 thước kẻ
Hs: Chuẩn bị bài điều tra, bảng nhóm, bút dạ
C. Tiến trình dạy học
T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung
10' HĐ1:1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
HS1:- Thế nào là dấu hiệu? Thế nào là giá trị của dấu hiệu? Tần số của mỗi giá trị là gì?
- Hãy lập bảng số liệu ban đầu về 9 môn học: điểm thi học kỳ I.
HS2: - Làm bài tập 1/3 (SBT)
Gọi 2 học sinh nhận xét.
G/v sửa sai, cho điểm
Bài 1/3 (SBT)
a. Để có bảng trên người ta điều tra phải gặp lớp trưởng từng lớp lấy số liệu.
b. Dấu hiệu: số h/s nữ trong 1 lớp.
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28 với tần số lần lượt là: 2; 1; 3; 3; 3; 1; 4; 1; 1; 1
32' HĐ2: Luyện tập.
Cho h/s làm bài tập 3/8
Gọi 1 học sinh đọc đề bài
Gọi 1 h/s lên bảg làm
G/v kiểm tra vở BT 1 số học sinh, sửa sai cách trình bày
Gọi học sinh khác nhận xét
G/v sửa sai, chốt KT Bài 3/8- SGK)
a. Dấu hiệu: Tgian chạy 50m của h/s
b. Bảng 5: Số các giá trị là 20, số các giá trị khác nhau là 5.
Bảng 6: Số các giá trị là 20; số các giá trị khác nhau là 4.
c. Bảng 5: các gtrị khác nhau là :
8,7 ; 9,0 ; 9,2 ; 9,3 tần số lần lượt là: 3; 5; 7; 5
Cho h/s làm bài tập 49
Treo bảng phụ ghi đề bài.
Gọi 1 học sinh đọc đề bài
Gọi 1 h/s trình bày bài giải lên bảng Bài số 4( SGK -9)
a. Dấu hiệu: khối lượng chè trong từng hộp, số các gtrị: 30
b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5.
c. Các giá trị khác nhau là: 98; 99; 100; 101; 102.
Tần số của các gtrị theo thứ tự trên là: 3; 4; 16; 4; 3
Soạn: 14-7-2007 Giảng: - 7-2007 Chương III : Thống kê Tiết 41: thu thập số liệu thống kê, tần số A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra về cấu tạo, về nội dung. Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu ý nghĩa của các cụm từ "số các giá trị của dấu hiệu" và "số các giá trị khác nhau của dấu hiệu" làm quen với khái niệm tần số của một giá trị. Biết các ký hiệu đối với 1 dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra. 2. Kỹ năng: Bước đầu nhận biết dấu hiệu và tần số của nó thông qua bảng số liệu ban đầu. 3. Thái độ: Liên hệ thực tế về kết quả điều tra B. Chuẩn bị Gv: Đèn chiếu, phim ghi số liệu bảng 1;2;3, phần đóng khung 16 Hs: Bảng nhóm, bút dạ, phấn C. Tiến trình dạy học T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung 3' HĐ1:Giới thiệu chương 3 Gọi 1 học sinh đọc thông tin. G/v giới thiệu mục đích của chương. Bước đầu hệ thống lại 1 số KT: thu thập số liệu, dãy số, số TB cộng, biểu đồ, đồng thời gthiệu 1 số k/niệm cơ bản để các em làm quen với thống kê, mô tả, 1 bộ phận của khoa học thống kê. 12' HĐ2: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu. G/v chiếu bảng 1 lên màn hình. Khi điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp trong dịp tết trồng cây, người ta lập bảng 1 (sgk-4) Việc làm trên của người điều tra là thu thập số liệu về vấn đề quan tâm. các số liệu được ghi lại trong 1 bảng là bảng số liệu thống kê ban đầu. 1.Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu Ví dụ: Điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp trong dịp Tết trồng cây Bảng 1 (sgk-4) là bảng số liệu thống kê ban đầu. ? Dựa vào bảng số liệu thống kê ban đầu em hãy cho biết bảng gốm máy cột, nội dung từng cột là gì? HS: Bảng số liệu ban đầu có 3 cột: Stt, lớp, số cây trồng của mỗi lớp Cho h/s thực hành : hãy thống kê điểm kiểm tra học kỳ môn văn của từng nhóm (tổ) HĐ nhóm trong 3' Cho các nhóm treo bảng, nhận xét chéo GV: Hãy cho biết cách tiến hành điều tra và cấu tạo của bảng? G/v: Tuỳ theo y/cầu của mỗi cuộc điều tra mà các bảng SL ban đầu khác nhau, chiếu 2 bảng lên màn hình (bảng 6 cột, các ND khác bảng 1) ?1: Tổ 1: Stt Tên Điểm 1 Nguyễn T. Lê; 7 2 Trịnh Ngọc 5 3 Ng. Hồng Trang 7 4 Đào T. Mai 6 5 Trần Phước 4 6 Ng. Thu Hương 5 10' HĐ3: Dấu hiệu. Chiếu bảng 1 lên màn hình. Cho h/s làm [?2] V/đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu, ký hiệu bằng chữ cái in hoa X; Y ? Dấu hiệu X của bảng 1 là gì? 2.Dấu hiệu. a. Dấu hiệu , đơn vị điều tra [?2] Nội dung điều tra trong bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp Bảng1: -Dấu hiệu X là số cây trồng được của mỗi lớp, -Mỗi lớp là 1 đơn vị điều tra Cho h/s làm [?3] G/v: mỗi lớp (đ.vị) điều tra trồng được 1 số cây, lớp 7A: 35; 7C: 30 cây ứng với mỗi đ.vị đtra có 1 số liệu, số liệu đó gọi là 1 giá trị của dấu hiệu. Số các gtrị của dấu hiệu đúng bằng số các đ.vị điều tra KH.N Chiếu bảng 1 lên màn hình và gthiệu dãy giá trị của dấu hiệu X chính là các giá trị ở cột 3. [?3] Bảng 1 có 20 đơn vị điều tra b. Giá trị của dấu hiệu , dãy giá trị của dấu hiệu Cho h/s làm [?4] Cho h/s làm bài tập 2/7 chiếu đề lên mh Gọi 1 h/s đọc đề. Gọi 3 h/s trả lời 3 phần, h/s khác nhận xét, g/v chốt kết quả. [?4] Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 gtrị Bài tập 2/7. a. Dấu hiệu: Thời gian cần thiết hàng ngày, có 10 giá trị b.c. Có 5 gtrị khác nhau: 17, 18, 19, 20, 21 13' HĐ4: Tần số của mỗi giá trị. Chiếu lại bảng 1 lên m.hình Cho h/s làm [?5]; [?6] Vậy thế nào là tần số? Cho h/s làm [?7] 3.Tần số của mỗi giá trị. [?5] Có 4 số khác nhau đó là: 28; 30 ; 35 ; 50 [?6] Có 8 lớp trồng được 30 cây Có 2 lớp trồng được 28 cây " 7 " 35 “ " 3 " 50 “ Tần số là số lần xuất hiện của 1 gtrị trong dãy giá trị của dấu hiệu, ký hiệu: n X =28 n = 2 X =30 n = 8 X =35 n = 7 X =50 n = 3 Tương tự với BT2? Quan sát dãy và tìm các số khác nhau. Viết các số đó từ nhỏ -> lớn Tìm tần số bằng cách đánh dấu vào số đó trong dãy rồi đếm và ghi lại Bài tập 2 : -Tần số tương ứng của các gt 17; 18; 20; 21 là 1;3;3;2;1 Chiếu phần đóng khung- gọi 2 h/s đọc Cho h/s đọc phần chú ý-Sgk 7 Chú ý-Sgk 7 5' HĐ5: Củng cố Cho h/s làm BT: (Chiếu lên m.hình) Số h/s nữ của 12 lớp 18 14 20 17 25 14 19 20 16 18 14 16 Hãy cho biết: a. Dấu hiệu là gì? số tất cả các gtrị của dấu hiệu? b. Nêu các gtrị khác nhau và tần số của từng giá trị? Bài tập. a. Dấu hiệu: số học sinh nữ trong mỗi lớp số tất cả các giá trị của dấu hiệu: 12 b. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 14; 16; 17; 18; 19; 20; 25 Tần số tương ứng là: 3; 2; 1; 2; 1; 2; 1 HĐ6: Hướng dẫn về nhà 1. Học thuộc các khái niệm. 2. Bài tập 1; 3/8 và 1, 2,3 (SBT) 3. Tự điều tra 1 nội dung và trình bày lời giải. 4. Giờ sau luyện tập * Rút kinh nghiệm: __________________ Soạn: 17-1-2007 Giảng:19-1-2007 Tiết 42: Luyện tập A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức: dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu và tần số của chúng 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu. 3. Thái độ: - Thấy được vai trò của môn Toán áp dụng vào đời sống hàng ngày B. Chuẩn bị Gv: Bảng phụ ghi số liệu; bảng 5;6;7 thước kẻ Hs: Chuẩn bị bài điều tra, bảng nhóm, bút dạ C. Tiến trình dạy học T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung 10' HĐ1:1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra HS1:- Thế nào là dấu hiệu? Thế nào là giá trị của dấu hiệu? Tần số của mỗi giá trị là gì? - Hãy lập bảng số liệu ban đầu về 9 môn học: điểm thi học kỳ I. HS2: - Làm bài tập 1/3 (SBT) Gọi 2 học sinh nhận xét. G/v sửa sai, cho điểm Bài 1/3 (SBT) a. Để có bảng trên người ta điều tra phải gặp lớp trưởng từng lớp lấy số liệu. b. Dấu hiệu: số h/s nữ trong 1 lớp. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28 với tần số lần lượt là: 2; 1; 3; 3; 3; 1; 4; 1; 1; 1 32' HĐ2: Luyện tập. Cho h/s làm bài tập 3/8 Gọi 1 học sinh đọc đề bài Gọi 1 h/s lên bảg làm G/v kiểm tra vở BT 1 số học sinh, sửa sai cách trình bày Gọi học sinh khác nhận xét G/v sửa sai, chốt KT Bài 3/8- SGK) a. Dấu hiệu: Tgian chạy 50m của h/s b. Bảng 5: Số các giá trị là 20, số các giá trị khác nhau là 5. Bảng 6: Số các giá trị là 20; số các giá trị khác nhau là 4. c. Bảng 5: các gtrị khác nhau là : 8,7 ; 9,0 ; 9,2 ; 9,3 tần số lần lượt là: 3; 5; 7; 5 Cho h/s làm bài tập 49 Treo bảng phụ ghi đề bài. Gọi 1 học sinh đọc đề bài Gọi 1 h/s trình bày bài giải lên bảng Bài số 4( SGK -9) a. Dấu hiệu: khối lượng chè trong từng hộp, số các gtrị: 30 b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5. c. Các giá trị khác nhau là: 98; 99; 100; 101; 102. Tần số của các gtrị theo thứ tự trên là: 3; 4; 16; 4; 3 Cho h/s làm bài tập 3/4 SBT Cho h/s đọc đề bài ? Theo em bảng số liệu này còn thiếu sót điều gì? ? Bảng này phải lập ntn? Bổ sung: cho biết dấu hiệu? Các giá trị khác nhau, tần số tương ứng? Bài số 3/4 (SBT) Bảng số liệu thiếu tên các chủ hộ, từ đó mới làm được hoá đơn thu tiền. Lập danh sách các chủ hộ theo 1 cột, cột khác ghi lượng điện tiêu thụ, số tiền. Dấu hiệu: số điện năng tiêu thụ của từng hộ. B.tập: Để cắt khẩu hiệu "Ngàn hoa việc tốt dâng lên Bác Hồ" hãy lập bảng thống kê các chữ cái và tần số của chúng. Cho h/s hoạt động nhóm (3') Cho các nhóm treo bảng. Gọi các nhóm nhận xét chéo nhau. G/v sửa sai, cho điểm nhóm, khen, chê các nhóm Bài tập: N G A H O V I E C T D L B 4 2 4 2 3 1 1 2 2 2 1 1 1 3' HĐ3: Hướng dẫn về nhà 1. Ôn kỹ các k/niệm về thống kê 2. Tiếp tục thu thập số liệu lập bảng thống kê SL ban đầu, đặt câu hỏi. Điểm kiểm tra Lý học kỳ I 3. BTVN: Số học sinh nam trong 1 trường THCS ghi trong bảng sau: 18 14 20 27 25 14 19 20 16 18 14 16 Cho biết : a. Dấu hiệu? Số giá trị của dấu hiệu. b. Nêu các giá trị khác nhau và tần số 4. Đọc trước bài 2 * Rút kinh nghiệm: _____________________ Soạn: - 1-2007 Giảng: - 1 -2007 Tiết 43: bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được bảng "tần số" là một hình thức thu gọn, có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. - Biết cách lập bảng "tần số" từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng tìm các giá trị khác nhau và tần số của chúng. 3. Thái độ: - Ham thích học bộ môn B. Chuẩn bị Gv: Bảng phu ghi bảng 7, 8 và phần đóng khung Hs: bảng, nhóm, bút C. Tiến trình dạy học T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung 5' HĐ1: Kiểm tra HS1: Làm bài tập 2, chép về nhà. HS2: Thế nào là dấu hiệu? Giá trị của dấu hiệu? Tần số là gì? Gọi 2 h/s nhận xét G/v sửa sai, cho điểm Bài 2. a. Dấu hiệu: Số h/s nam của 1 trường THCS, số gt của dấu hiệu là 12. b. Các gtrị khác nhua là: 14; 16; 18; 19; 20; 25 và 27. Tần số tương ứng là 3; 2; 2; 1; 2; 1; 1 15' HĐ2: Lập bảng "tần số" Treo bảng 7- cho h/s quan sát Cho h/s làm ?1 HĐN trong 4' G/v bổ sung thêm vào bên trái, bên phải của bảng như Sgk-10 Bảng vừa lập được -> bảng p thực nghiệm của dấu hiệu" hay bảng "tần số" Cho học sinh quan sát bảng 1/4 Gọi 1 h/s lập bảng "tần số", các h/s khác làm ra vở nháp. Gọi 1 h/s nhận xét, g/v sửa sai 1.Lập bảng "tần số" ?1: Kết quả HĐN 98 99 100 101 102 3 4 16 4 3 Bảng 8 Gtrị x 28 30 35 50 Tsố n 2 8 7 3 N =20 10' HĐ3: Chú ý ? Hãy chuyển B8 về dạng cột dọc? Các h/s khác làm ra vở nháp Gọi 1 h/s nhận xét, g/v sửa sai nếu có ? Tại sao phải chuyển bảng "Số liệu thống kê ban đầu" thành bảng "tần số" Cho h/s đọc chú ý B/10 Gọi 1 h/s đọc phần đóng khung 10 Bảng 9 Giá trị (x) Tần số (n) 28 2 30 8 35 7 50 3 N = 20 Giúp chúng ta quan sát, nhận xét dễ dàng 14' HĐ4: Luyện tập, củng cố. Cho h/s làm bài tập 6/11 Gọi 1 h/s đọc bài tập Gọi 1 h/s trả lời dấu hiệu? Gọi 1 h/s lên bảng lập bảng "tần số" Gọi 1 h/s nêu nhận xét Gọi h/s nhận xét BT? G/v sửa sai, cho điểm G/v: Liên hệ thực tế, thực hiện KHH gia đình, mỗi gia đình chỉ nên có từ 1-2 con. Cho h/s làm bài tập 7/11 Bài 6/11 a. Dấu hiệu: số con của mỗi gia đình. Bảng tần số Gtrị x 0 1 2 3 4 Tsố n 2 4 17 5 2 N=20 b. Nhận xét. Số con của các gia đình trong thôn là từ 0-4 con. Số gia đình có 2 con chiếm tỷ lệ cao nhất. Số gia đình có 3 con trở lên chỉ chiếm Bài 7/11 a. Dấu hiệu: Tuổi nghề của mỗi công nhân số các giá trị: 25 b. Bảng "tần số" Gtrị (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 T.số (n) 1 3 1 6 3 1 5 ... u: 1. Kiến thức: - Củng cố cho học sinh về k/n giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. - Biết cách lập bảng tần số và bảng số liệu ban đầu từ bảng tần số. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng lập bảng "tần số" 3. Thái độ: - Biết liên hệ giữa toán học và thực tiễn B. Chuẩn bị Gv: Bảng phụ ghi bài tập 13; 14 và bài 7 (SBT) Hs: Bảng nhóm, phấn C. Tiến trình dạy học T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung 6' HĐ1:1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - Gọi 2 h/s làm bài 5+6/4 SBT - Nêu cấu tạo bảng "tần số" - G/v kiểm tra vở bài tập của 1 số h/s Bài số 5/4 SBT a. Có 26 buổi học trong tháng b. Dấu hiệu : Số h/s nghỉ học trong mỗi buổi. c. Bảng "tần số" Giá trị (x) 0 1 2 3 4 6 (tần số (n) 10 9 4 1 1 1 N = 26 Nhận xét - Có 10 buổi không có H/s nghỉ học trong tháng - Có 1 buổi lớp có 6 h/s nghỉ (quá nhiều) - Số h/s nghỉ học còn nhiều Bài số 6/4 SBT a. Dấu hiệu : Số lỗi chình tả trong mỗi bài TLV b. Có 40 bạn làm bài c. Bảng "Tần số" Giá trị (x) 1 2 3 4 5 6 7 9 10 (tần số (n) 1 4 6 12 6 8 1 1 1 N = 40 28' - Gọi 2 h/s nhận xét - S/v sửa sai - cho điểm HĐ2: Luyện tập - Gọi 1 h/s đọc bài số 8/12 - Gọi h/s trả lời lần lượt từng câu hỏi a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát ? - Gọi 1 h/s lên lập bảng "tần số" và nêu nhận xét ? C. Nhận xét - Không có bạn nào không mắc lỗi - Số lỗi ít nhất là 10 - Số bài có từ 3 đến 6 lỗi chiếm tỷ lệ cao Bài số 8/12 a. Dấu hiệu: Số điểm đạt được của mỗi lần bắn súng, xạ thủ đã bắn 30 phát b.Bảng tần số Điểm số (x) 7 8 9 10 Tần số (n) 3 9 10 8 N = 30 - 1 h/s lên nhận xét - G/v sửa sai - cho điểm - H/s ghi bài tập vào vở - Cho h/s làm bài tập 9/12 - 1 h/s đọc đề bài - Cho h/s hoạt động nhóm 4' Nhận xét : - Điểm số thấp nhâta : 7 - Điểm số cao nhất là 10 - Số didểm 8 và điểm 9 chiếm tỷ lệ cao Bài số 9/12 a. Dấu hiệu - Thời gian giải 1 bài tập của mỗi h/s - Số các giá trị : 35 b. Bảng tần số Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 N = 35 - Các nhóm treo bảng - Nhận xét chéo các nhóm - G/v sửa sai - Khen, chê - Cho h/s làm bài tập 7/4 SBT - Gọi 1 h/s đọc đề bài - Em có nhận xét gì về nội dung yêu cầu của bài này so bài vừa giải ? (là bài ngược của bài toán lập bảng (tần số) - Bảng sốlượng ban đầu này phải có bao nhiêu giá trị. Các giá trị như thế nào ? - Gọi 2 h/s lên bảng lập - Gọi 2 h/s nhận xét - G/v sửa sai Nhận xét: - Thời gian giải 1 bài tập nhanh nhất : 5' - n.t lâu nhất 10' - Số bạn giải từ 7-10' chiếm tỷ lệ cao Bài số 7/4 SBT - Bảng số liệu ban đầu này phải có 30 giá trị trong có 4 giá trị 110; 7 giá trị 115 ; 9 giá trị 120; 8 giá trị 125 ; 2 giá trị 130. Ví dụ : 110 125 130 110 120 120 115 110 120 120 115 120 125 115 125 125 120 125 115 125 115 115 125 110 120 120 130 125 115 120 2' HĐ3: Hướng dẫn về nhà - Học bài - Bài tập 1.2.3/ 26 SHD - Giờ sau : Đọc bài biểu đồ /13 * Rút kinh nghiệm: Soạn: 28-1-2007 Giảng:30-1-2007 Tiết 45 : Biểu đồ A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng - Biết cách dựng biều đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian - Biết đọc các biểu đồ đơn giản 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vẽ hệ trục toạ độ và xác định các điểm có toạ độ là cặp số gồm giá trị và tần số của nó. 3. Thái độ: - Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tế B. Chuẩn bị Gv: Thước, phấn màu, máy chiểu, giấy in bài tập Hs: Thước, phấn màu, sưu tầm 1 số biểu đồ, giấy trong, bút dạ C. Tiến trình dạy học T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1: - ổn định tổ chức - Kiểm tra HS1: Từ bảng số liệu ban đầu có thể lập được bảng nào ? - Nêu tác dụng của nó ? - Treo bảng tần số của bảng 1 HS2: Nhìn vào bảng hãy đọc theo bảng. - Gọi 1 h/s nhận xét - G/v sửa sai - cho điểm ĐVĐ (SGK-13) Có 20 lớp trồng cây Có 2 lớp trồng được 28 cây Có 8 --- 30 cây Có 7 --- 35 cây Có 3 --- 50 cây 19' HĐ2: Biểu đồ đoạn thẳng - Gọi 1 h/s đọc ? (13) - 1 h/s làm phần a - Lưu ý độ chia khoảng cách 2 trục có thể khác nhau - Gọi 1 h/s làm phần b ? Xác định cặp số theo bảng tầng số (28 ; 2) (30 ; 8) (35 ; 7) và (50 ; 3) ? Xác định các số đó trên MP toạ độ Lưu ý : Giá trị - Hoành độ Tần số - tung độ - Qua ? hãy nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng ? - G.V chốt lại 3 bước vẽ B1: Dựng hệ trục toạ độ B2: Vẽ các điểm có toạ độ đã cho trong bảng B3: Vẽ các đoạn thẳng ? Cho h/s làm bài tập 10/14 - Gọi 1 h/s đọc đề bài - Gọi 1 h/s trả lời phần a ? - Gọi 1 h/s làm phần b - Cả lớp làm vào vở - G/v kiểm tra 1 số h/s, hướng dẫn h/s yếu kém - Gọi 1 h/s nhận xét - G/v sửa sai - cho điểm 1. Biểu đồ đoạn thẳng Biểu đồ biểu diễn số cây trồng được của mỗi lớp Bài số 10/44 a. Dấu hiệu: - Đểm kiểm tra toán của mỗi h/s lớp 7C. Số các giá trị 50 b. Biểu đồ 10' HĐ3: Chú ý Bên cạnh các biểu đồ đường thẳng thì trong các tài liệu thống kê hoặc sách báo còn gặp biểu đồ hình 2. - Treo bảng phụ : Các hình chữ nhật có khi được vẽ sát nhau để nhận xét - so sánh. ? Từng trục bđ cho đại lượng nào? HS: Chú ý (SGK) - Trục hoành biểu diễn thời gian - Trục tung biểu diễn diện tích rừng bị phá. ĐVT nghìn ha HS: Đọc các số liệu trên biểu đồ ? Hãy nối các trung điểm đáy trên hcn, nêu nhận xét về tình hình tăng giảm cháy rừng? Biểu đồ đthẳng là hình gồm các đthẳng có chiều cao tỷ lệ thuận với các tần số 8' HĐ4: Củng cố, luyện tập. GV: Hãy nêu ý nghĩa của việc vẽ bđồ? Nêu cách vẽ biểu đồ đthẳng ? Cho học sinh làm BT 815 (SBT) chiếu đề bài lên màn hình. Gọi 1 h/s làm phần a, 1 h/s làm phần b Bài 8 (SBT) a. Nxét: hsinh lớp học không đều. Điểm thấp nhất là 2; cao nhất là 10, số h/s đạt điểm 5,6,7 là nhiều nhất b. Bảng tần số: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N=33 2' c. Biểu đồ: HĐ5: Hướng dẫn về nhà 1. Học bài, cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng 2. Bài tập 11; 12/14 + 9, 10/6 (SBT) 3. Đọc "Bài đọc thêm"/15 * Rút kinh nghiệm: _____________ Soạn: 31-1-2007 Giảng:2-1-2007 Tiết 46: Luyện tập A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - H/s biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng "tần số" và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng, học sinh biết lập lại bẳng "tần số" - Biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ hình quạt qua bài đọc thêm 2. Kỹ năng: - Kỹ năng vẽ biểu đồ đoạn thẳng; kỹ năng đọc biểu đồ 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập B. Chuẩn bị Gv: Tranh có bđồ đoạn thẳng, bđồ hcn, hình quạt; thước thẳng, phấn mầu Hs: Thước kẻ, bút chì, bảng nhóm C. Tiến trình dạy học T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung 10' HĐ1: kiểm tra HS1: Làm bài tập 11/14 lên bảng HS2: Hãy nêu các bước vẽ biểu đồ đt? Gọi 1 h/s nhận xét các bước vẽ; g/v sửa sai cho điểm G/v kiểm tra vở bài tập 1 số h/s Gọi 1 h/s nhận xét bài tập G/v sửa sai - cho điểm Bài 11/14 Dấu hiệu : Số con của mỗi gia đình trong 30 gia đình Bảng tần số Gt (x) 0 1 2 3 4 Ts (n) 2 4 17 5 2 Biểu đồ: HĐ2: Luyện tập Gọi 1 h/s đọc bài tập 12/14 Căn cứ vào bảng 16, em hãy thực hiện các yêu cầu của đề bài? Gọi 1 h/s làm phần a. Các h/s khác làm vở nháp Gọi 1 h/s nhận xét, g/v sửa sai. Gọi 1 h/s làm bài tập phần b Gọi 1 h/s nhận xét G/v sửa sai, chốt cách vẽ bđồ đoạn thẳng từ bảng tần số. Bài số 12/14 Nhiệt độ TB hàng tháng trong một năm của một địa phương ( Đo bằng độ C) a. Bảng "tần số" x 17 18 20 25 28 30 31 32 n 1 3 1 1 2 1 2 1 N=12 b. Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng Cho h/s làm bài tập số 10/5 (SBT) Gọi 1 h/s đọc BT Gọi 1 h/s trả lời a. Gọi 1 h/s nhận xét, g/v sửa sai. Gọi 1 h/s làm phần b G/v quan sát h/s dưới lớp Bài số 10/5 (SBT) a. Mỗi đội phải đá 18 trận. b. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng Gọi 1 h/s nhận xét phần b G/v sửa sai, chốt cách vẽ biểu đồ Gọi 1 h/s trả lời phần c. H/s nhận xét, g/v sửa sai c. Số trận đội bóng không ghi bàn thắng là: 18 - 16 = 2 không thể nói đội này đã thắng 16 trận vì còn phải so sánh với số bàn thắng của đội ban trong mỗi trận Cho h/s làm BT 13/15 Gọi 1 h/s đọc đề bài Em hãy quan sát biểu đồ cho biết biểu đồ trên thuộc loại nào? G/v dân số nước ta tăng rất nhanh, cho nên "kế hoạch hoá gđ" có vai trò rất quan trọng. Treo bảng phụ. Số lỗi chính tả trong bài TLV lớp 7B. Hãy lập lại bảng "tần số" Bài 13/15 a. Năm 1921 dân số nước ta ta 16 triệu người. b. Sau 78 năm. c. 22 triệu người. Số lỗi 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 0 3 6 5 2 7 3 4 5 3 2 N =2 Cho h/s đọc: "Bài đọc thêm" G/v giới thiệu cách tính tần suất. Treo: tranh bđồ h.quạt giới thiệu cách tính góc ở tâm của hình quạt 2' HĐ5: Hướng dẫn về nhà - Ôn lại bài - BT: I. Điểm thi học kỳ môn toán lớp 7b 7,5 5 5 8 7 4,5 6,5 8 8 7 8,5 6 5 6,5 8 9 5,5 6 4,5 6 7 8 6 5 7,5 7 6 8 7 6,5 a. Dấu hiệu là gì? có bao nhiêu giá trị? b. Có bao nhiêu giá trị khác nhau? c. Lập bảng "tần số", tính tần suất. d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. II. Thu thập điểm thi học kỳ môn văn và làm yêu cầu trên * Rút kinh nghiệm: Soạn: 4-2-2007 Giảng: 6-2-2007 Tiết 47: số trung bình cộng A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - H/s biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình cộng để làm "đại diện" cho 1 dấu hiệu trong 1 số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại. - Biết tìm mốt dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thưc tế của mốt 2. Kỹ năng: Vận dụng giảI bài tập chính xác 3. Thái độ: Có ý thức trình bày bài khoa học B. Chuẩn bị Gv: Bảng phụ ghi đề bài , nội dung chú ý HS: thống kê điểm môn văn HK I của tổ C. Tiến trình dạy học T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung 10' HĐ1: Kiểm tra GV: yêu cầu HS thông kê điểm môn văn hk I của tổ * ĐVĐ: với cùng một bài kiểm tra hk I môn văn ,muốn biết xem tổ nào làm bài tốt hơn em có thể làm ntn? HS: Tính số TB cộng theo cách đã học ở tiểu học , s. sánh GV: Vậy số TB cộng có thể đại diện cho các giá trị của dấu hiệu . Trong tiết học này ta sẽ ngiên cứu kỹ hơn về số TB cộng 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu a/ Bài toán: ?1: Có 40 bạn làm bài kt * Bảng tần số : HĐ2: Số trung bình cộng của dấu hiệu GV: Đưa bài toán tr 17 – SGK lên bảng phụ Yêu cầu HS làm ?1 : Có tất cả bn bạn làm bài kiểm tra ? GV: Hướng dẫn HS làm ?2 - Háy lập bảng tần số , bảng dọc - Ta thay việc tính tổng số điểm các bài có Điểm số (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 2 3 6 X= = 6,25 3 2 6 4 3 12 5 3 15 6 8 48 7 9 63 8 9 72 9 2 18 10 1 10 N = 40 250 * Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: