A) Mục tiêu:
- HS được củng cố về đồ thị hàm số y=ax (a0).
- Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số, đọc đồ thị hàm số.
B) Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước chia khoảng.
- Học sinh: Bảng phụ, thước chia khoảng.
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1):
2) Kiểm tra bài củ (7): Sửa BT41/72/SGK.
3) Bài mới (30):
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
HĐ1(9): GV sd bảng phụ hình 26.
a)a=? Từ A(2;1)=>?
b)x==> y=?
c) y=-1=> x=?
HĐ2(11): GV sd bảng phụ hinh 27.
GV giải thích đồ thị.
Muốn tìm vận tốc ta làm gì?
HĐ3(10): GV vẽ mặt phẳng toạ độ.
a) Xác định A?
b) GV HD HS cách làm:
f(2) Từ x=2 vẽ song song Oy cắt đồ thị hàm số tại 1 điểm. Từ đó kẽ song song Ox cắt Oy tại 1 điểm. Đó là giá trị f(2).
c) Làm ngược lại so với câu b). GV làm mẫu. y=-1 HS quan sát hình 26 SGK.
Thay: x=2, y=1 vào y=ax
ð a=
x==> y=
Vậy: B(;).
c) y=-1=> x=-2
C(-2;-1)
HS quan sát và trả lời.
HS làm bảng phụ.
HS vẽ vào vở.
x=-2=> y=1
A(-2;1)
1 HS vẽ hình.
HS xem cách làm của GV làm ở đồ thị.
HS làm f(-2), f(4), f(0) tương tự.
HS làm tương tự y=0; y=2,5. BT42/72/SGK:
a) Thay x=2; y=1 vao y=ax ta có: 1=a.2 => a=
b) y=x
BT43/72/SGK:
a) Thời gian chuyển động đi bộ là: 4 (h).
Thời gian chuyển động xe đạp là:2 (h).
b) =2km
=3km.
c)
BT44/73/SGK:
b)f(2)=-1; f(-2)=1; f(4)=-2; f(0)=0
b) y=-1=>x=2
y=0=>x=0
y=2,5=>x=0,5
y dương => x âm.
y âm => x dương
Trường THCS Long Điền A Lê Văn Đon Giáo án đại số 7 Tiết 39 : ÔN TẬP HỌC KÌ I Mục tiêu: HS được củng cố về đồ thị hàm số y=ax (a0). Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số, đọc đồ thị hàm số. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, thước chia khoảng. Học sinh: Bảng phụ, thước chia khoảng. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (7’): Sửa BT41/72/SGK. 3) Bài mới (30’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ1(9’): GV sd bảng phụ hình 26. a)a=? Từ A(2;1)=>? b)x==> y=? c) y=-1=> x=? HĐ2(11’): GV sd bảng phụ hiønh 27. GV giải thích đồ thị. Muốn tìm vận tốc ta làm gì? HĐ3(10’): GV vẽ mặt phẳng toạ độ. Xác định A? GV HD HS cách làm: f(2) Từ x=2 vẽ song song Oy cắt đồ thị hàm số tại 1 điểm. Từ đó kẽ song song Ox cắt Oy tại 1 điểm. Đó là giá trị f(2). c) Làm ngược lại so với câu b). GV làm mẫu. y=-1 HS quan sát hình 26 SGK. Thay: x=2, y=1 vào y=ax a= x==> y= Vậy: B(;). y=-1=> x=-2 C(-2;-1) HS quan sát và trả lời. HS làm bảng phụ. HS vẽ vào vở. x=-2=> y=1 A(-2;1) 1 HS vẽ hình. HS xem cách làm của GV làm ở đồ thị. HS làm f(-2), f(4), f(0) tương tự. HS làm tương tự y=0; y=2,5. BT42/72/SGK: Thay x=2; y=1 vao y=ax ta có: 1=a.2 => a= b) y=x BT43/72/SGK: Thời gian chuyển động đi bộ là: 4 (h). Thời gian chuyển động xe đạp là:2 (h). b) =2km =3km. c) BT44/73/SGK: b)f(2)=-1; f(-2)=1; f(4)=-2; f(0)=0 y=-1=>x=2 y=0=>x=0 y=2,5=>x=0,5 y dương => x âm. y âm => x dương 4) Củng cố (2’): Đọc đồ thị hàm số , tìm x hoặc y bằng đồ thị hàm số. 5) Dặn dò (5’): Học bài. BTVN:45, 47/73/SGK. Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT45/73/SGK: y=3x (HS tự vẽ đồ thị hàm số) x=3 => y=9. x=3 diện tích là 9 (m2) x=4 => y=12. x=4 diện tích là 12 (m2) y=6=>x=2. Diện tích là 6 thì cạnh là 2m. y=9 thì x=3. Diện tích là 9 thi cạnh là 3m BT45/73/SGK: Đồ thị hàm số qua A(-3;1) Khi x=-3 thì y=1 => 1=a.(-3)=> a= => y=-x & DẠY TỐT HỌC TỐT &
Tài liệu đính kèm: