Đề kiểm tra chất lượng môn Toán học Lớp 9 - Học kỳ I năm học 2011-2012 - Phạm Thị Thu Lan

Đề kiểm tra chất lượng môn Toán học Lớp 9 - Học kỳ I năm học 2011-2012 - Phạm Thị Thu Lan

I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm).

 * Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất: (2.0 đ)

Câu 1: Với mọi a, ta có bằng:

 A. – a ; B. ; C. a; D. .

Câu 2: Với giá trị nào của x thì có nghĩa:

A. B. C. D. .

Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến:

 A .y= 2x – 1 B . ; C. y = 6 - 3 ; D.y = - 2.

Câu 4: Đường thẳng y = 2 + 1 và y = m + 3 song song khi:

A. B. C. D. .

Câu 5: Cho có ; BH = 1, HC = 4,

AH là đường cao. Độ dài AH là:

 A . 2 ; B . ;

 C . ; D . .

Câu 6: Trong hình bên hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng:

 A. ; B. ;

 C. ; C. .

Câu 7: Cho đường tròn (O; 6), d là khoảng cách từ O đến đường thẳng a. Điều kiện của d để a là tiếp tuyến của (O) là:

A. d < 6="" b.="" d="6" c.="" d="" 6="" d.="" d="">

Câu 8: Gọi d là khoảng cách từ tâm O của 1đường tròn (bán kính R) đến một đường thẳng. Tương ứng với ba hệ thức: d > R, d = R, d <>

 A . Không giao nhau, tiếp xúc nhau, cắt nhau.

 B . Tiếp xúc nhau, không giao nhau, cắt nhau.

 C . Không giao nhau, cắt nhau, tiếp xúc nhau.

 D . Cắt nhau, không giao nhau, tiếp xúc nhau.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Toán học Lớp 9 - Học kỳ I năm học 2011-2012 - Phạm Thị Thu Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD – ĐT huyện Năm Căn ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
 Trường THCS xã Hiệp Tùng MÔN: TOÁN 9 . Thời gian: 90 phút
 Năm học: 2011 – 2012
A. Ma trận đề:
Nội dung
Mức độ yêu cầu
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Căn bậc hai. Căn bậc ba.
C1;9a (0,5)
C2
(0,25)
C10;
11a
(1,75)
C11b(0,75)
6
(3,25)
2. Hàm số bậc nhất.
C3,4;9b
(0,75)
C12a (0,75)
12b (0,75)
5
(2,25)
3. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
C6
(0,25)
C5
(0,25)
C13b (2,0)
3
(2,5)
4. Đường tròn.
C8;9c,d
(0,75)
C7
(0,25)
13a
(1,0)
5
(2,0)
Tổng 
9
(2,25)
1 (0,75)
3
(0,75)
4
(3,5)
2
(2,75)
19
(10,0)
 B. Nội dung đề:
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm). 
 * Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất: (2.0 đ)
Câu 1: Với mọi a, ta có bằng: 	
 A. – a ; B. ; C. a; D. .
Câu 2: Với giá trị nào của x thì có nghĩa:
A. 	 B. 	 C. 	 D. .
Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến:
 A .y= 2x – 1 B . ; C. y = 6 - 3 ; D.y = - 2.
Câu 4: Đường thẳng y = 2+ 1 và y = m+ 3 song song khi:
A
 C
B
H
4
1
A. B. C. D. .
Câu 5: Cho có ; BH = 1, HC = 4, 
AH là đường cao. Độ dài AH là:
 A . 2 ; B . ; 
 C . ; D . .
Câu 6: Trong hình bên hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng:
 A. ; B. ; 
 C. ; C. .
Câu 7: Cho đường tròn (O; 6), d là khoảng cách từ O đến đường thẳng a. Điều kiện của d để a là tiếp tuyến của (O) là:
A. d < 6	B. d = 6	C. d 6	D. d 6
Câu 8: Gọi d là khoảng cách từ tâm O của 1đường tròn (bán kính R) đến một đường thẳng. Tương ứng với ba hệ thức: d > R, d = R, d < R:
 A . Không giao nhau, tiếp xúc nhau, cắt nhau.
 B . Tiếp xúc nhau, không giao nhau, cắt nhau.	
 C . Không giao nhau, cắt nhau, tiếp xúc nhau.
 D . Cắt nhau, không giao nhau, tiếp xúc nhau.
Câu 9: (1.0 đ) Trong các định khẳng sau, khẳng định nào đúng và khẳng định nào sai:
Các khẳng định
Đúng
Sai
a) 
b) Điểm có tung độ bằng 0 thì nằm trên trục tung.
c) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường cao.
d) Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
II. Tự luận: (7,0 điểm).
Câu 10: Rút gọn biểu thức (1,0 đ).
 a) ; b) 
Câu 11: Cho biểu thức: P = 
 a) Rút gọn P nếu (0,75 đ).
 b) Tìm x để P = 2. (0,75 đ)
Câu 12: (1,5 đ) Cho hàm số y = mx + 3 
a) Tìm m để đường thẳng y = mx + 3 (d) song song với đồ thị hàm số y = 2x. (0,75 đ)
b) Vẽ đồ thị hàm số trên với m tìm được ở câu a. (0,75 đ) 
Câu 13: (3,0 đ) Cho đường tròn tâm O và CD là một dây khác đường kính. Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với CD cắt tiếp tuyến tại C của đường tròn ở A.
Chứng minh rằng AD là tiếp tuyến của đường tròn.
Cho bán kính của đường tròn bằng 15 cm; CD = 24 cm. Tính độ dài OA.
 C. Đáp án & biểu điểm :
 I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm). 
 * HS làm đúng 1 câu đạt 0,25 điểm: (0,25 x 8 = 2,0đ)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đúng
B
A
C
D
A
C
B
A
 ** Điền đúng mỗi chỗ như sau đạt 0,25 điểm: (0,25 . 4 = 1,0) 
 Câu 9: a) Đúng, b) Sai, c) Sai, d) Đúng.
 II. Tự luận: (7,0 điểm).
Câu 10: Rút gọn biểu thức (1,0 đ).
 a) ; b) 
 (0,25 đ). =(0,25 đ)
 (0,25 đ). = (0,25 đ). Câu 11: a) P = ()
 = (0,25 đ)
 = (0,25 đ)
 = (0,25 đ)
 b) Để P = 2 =2 (0,25 đ)
 (0,25 đ)
 (0,25 đ)
-1
1
x
0
-1,5
3
y
(d)
2
Câu 12: a) Đường thẳng y = mx + 3(d) song song với đồ thị hàm số y = 2x khi và chỉ khi m = 2(vì có 3 0) (0, 5 đ). Vậy hàm số đó là y = 2x + 3 (0,25 đ)
 b) vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3
 * Cho x = 0 y = 3 A (0;3) 
 y = 0 x = (0,25 đ)
 * Vẽ đúng đồ thị (0,5 đ)
Câu 13:
Chứng minh AD là tiếp tuyến của (O).
Gọi M là giao điểm của AO và DC.
A
M
C
O
D
15
24
Ta có: Tam giác DOC cân tại O(OD = OC = R), 
có OM là đường cao đồng thời là đường phân giác
nên (0,25 đ) 
XétAOD và AOC
Có AO là cạnh chung, (cmt), OD = OC = R 
Suy raAOD = AOC (c.g.c) (0,25 đ) 
Nên = 900 (0,25 đ)
Do đó AD là tiếp tuyến của đường tròn (O). (0,25 đ)
 Do OM CD =>CM = MD = = 12 (cm).(ĐL2 ) (0,5 đ)
Xét tam giác vuông OCM, có OM2 = OC2 – CM2 (ĐL Py – ta – go) (0,25 đ)
= 152 – 122 = 81 => OM= 9 (cm) (0,5 đ)
Tam giác OAC vuông tại C, đường cao CM 
Ta có OC2 = OM.OA.(ĐL 1 ) (0,25 đ)
=> OA = (0,25 đ)
 Vậy OA =25 cm. (0,25 đ)
 Hiệp Tùng, ngày 17/11/2011
 GV Bộ môn:
 Phan Thị Thu Lan.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra HK 1 toan 9 nam 1112.doc