I. MỤC TIÊU
- Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số ; đồ thị của hàm số y = ax ( a 0 )
- Rèn luyện kỹ năngvẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a 0 ), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số . Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số .
- Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn
II. CHUẨN BỊ
- GV : thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ
- HS : SGK bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận – Tỉ lệ nghịch
Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch
GV cho HS kẻ bảng so sánh hai ĐL tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch Định nghĩa Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = hay xy = a (với a là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
Chú ý Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a (a0) thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a
Tính chất
x
x1
x2
x3
. . .
y
y1
y2
y3
. . .
a) . . . = k
b) ; ; . . .
x
x1
x2
x3
. . .
y
y1
y2
y3
. . .
a) y1x1 = y2x2 = y3x3 = . . . = a
b) ; ; . . .
Tiết 35 - 36 I. MỤC TIÊU - Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số ; đồ thị của hàm số y = ax ( a 0 ) - Rèn luyện kỹ năngvẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a 0 ), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số . Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số . - Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn II. CHUẨN BỊ - GV : thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ - HS : SGK bảng nhóm III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài HOẠT ĐỘNG 1 : Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận – Tỉ lệ nghịch Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch GV cho HS kẻ bảng so sánh hai ĐL tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch Định nghĩa Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = hay xy = a (với a là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a Chú ý Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a (a0) thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a Tính chất x x1 x2 x3 . . . y y1 y2 y3 . . . a) . . . = k b) ; ; . . . x x1 x2 x3 . . . y y1 y2 y3 . . . a) y1x1 = y2x2 = y3x3 = . . . = a b) ; ; . . . HOẠT ĐỘNG 2 : Giải bài toán đại lượng tỉ lệ thuận – Tỉ lệ nghịch Bài toán 1 : Cho x và y là đại lượng tỉ lệ thuận. Điền vào các ô trống trong bảng Bài toán 2 : Cho x và y là đại lượng tỉ lệ nghịch Điền vào các ô trống trong bảng Bài toán 3 : Chia số 156 thành 3 phần a) Tỉ lệ thuận với 3 ; 4 ; 6 b) Tỉ lệ nghịch với 3 ; 4 ; 6 Bài tập 48/76 SGK Một tấn nước biển chứa 25kg. Hỏi 250g nước biển đó chứa bao nhiêu g muối ? + GV gợi ý HS đổi ra cùng đơn vị + Gợi ý cho HS sử dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận Bài tập 15/44 SBT Tam giác ABC có số đo các góc tỉ lệ với 3 ; 5; 7. Tính số đo các góc của tam giác ABC Để tìm các góc của một tam giác ta làm thế nào ? Như vậy ta tìm 3 số biết chúng tỉ lệ với 3, 5, 7 x -4 -1 0 2 5 y 2 HS tính hệ số tỉ lệ k x -5 -3 -2 y -10 30 5 a) Gọi 3 số lần lượt là a, b, c có b) Gọi 3 số lần lượt là x, y, z tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6 hay tỉ lệ thuận với ta có Đổi 1 tấn = 1.000kg = 1.000.000g 25kg = 25.000g Vì số g nước biển và số g muối là 2 đl TLT Một HS lên bảng làm bài, các HS bên dưới làm vào tập sau đó nhận xét kết quả của bạn Gọi số đo các góc của ABC là a, b, c Ta có và a + b + c = 180 1) k = x -4 -1 0 2 5 y 8 2 0 -4 -10 2) Tính a = xy = (-3).(-10) = 30 x -5 -3 -2 1 6 y -6 -10 -15 30 5 Vậy : a = 12 . 3 = 36 b = 12. 4 = 48 c = 12. 6 = 72 Vậy : x = 208. = y = 208. = 52 z = 208. = Bài tập 48/76 SGK 1.000.000g 25.000g muối 250g x (g) muối Vì số g nước biển và số g muối là 2 đl TLT nên x = 6,25 (g) Bài tập 15/44 SBT Áp dụng t/chất dãy tỉ số bằng nhau Vậy a = 12. 3 = 36 (độ) b = 12. 5 = 60 (độ) c = 12. 7 = 84 (độ) HOẠT ĐỘNG 3 : Ôn tập khái niệm hàm số và đồ thị hàm số 1) Hàm số là gì ? Cho ví dụ ? 2) Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ? 3) Đồ thị của hàm số y = ax ( a 0 ) có dạng như thế nào ? Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x, sao cho mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y. Thì y được gọi là hàm số của x, và x được gọi là biến số. Ví dụ : y = 5x ; y = x – 3 Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số y = ax ( a 0 ) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ HOẠT ĐỘNG 4 : Luyện tập Bài 51/ 77 SGK Viết toạ độ các điểm : A, B, C, D, E, F, G Bài 52/ 77 SGK Trong mặt phẳng tọa độ vẽ tam giác ABC với các đỉnh A(3; 5) ; B(3; -1) ; C(-5; -1). Tam giác ABC là tam giác gì ? Bài 54/77 SGK Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ , đồ thị các hàm số a) y = -x b) y = x c) y = -x Muốn vẽ đồ thị y = ax ( a 0 ) ta làm thế nào ? Bài 55/77 SGK Những điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y = 3x – 1 A(; 0) ; B(; 0) ; C(0 ; 1) ; D(0 ; -1 ) Muốn xét điểm có thuộc đồ thị HS hay không ta làm thế nào ? Bài 71/ 58 SBT Hai điểm A và B thuộc đồ thị hàm số y = 3x + 1 a) Tung độ của điểm A là bao nhiêu, nếu hoành độ bằng b) Hoành độ của điểm B là bao nhiêu, nếu tung độ bằng -8 1 HS/ tổ cùng lên bảng thực hiện y 5 A 4 3 2 1 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 C -1 x B Muốn vẽ đồ thị y = ax ( a 0 ) ta cần xác định một điểm, bằng cách cho x một giá trị nào đó. Ta tìm được giá trị y tương ứng a) y = -x : A(2 ; -2) b) y = x : B(2 ; 1) c) y = -x : C(2 ; -1) Muốn xét điểm có thuộc đồ thị HS hay không, ta thay giá trị x vào công thức như sau : + y = 3x – 1 = 3() – 1 = –2 Vì –2 0 A(; 0) ĐTHS Ta thay x = vào công thức y = 3x + 1 từ đó tính được y Ta thay y = -8 vào công thức y = 3x + 1 từ đó tính được x Bài 51/ 77 SGK A(-2; 2) ; B(-4; 0) ; C(1; 0) ; D(2; 4) ; E(3; -2) ; F(0; 2) ; G(3; -2) Bài 52/ 77 SGK Tam giác ABC là tam giác vuông. Bài 54/77 SGK y 3 y = x 2 1 0 1 2 3 4 -1 x -2 -3 y = -x y = -x + y = 3x – 1 = 3() – 1 = 0 Vì 0 = 0 B(; 0) ĐTHS + y = 3x – 1 = 3(0) – 1 = -1 Vì -1 1 C(0 ; 1) ĐTHS + y = 3x – 1 = 3(0) – 1 = -1 Vì -1 = -1 C(0 ; 1) ĐTHS Bài 71/ 58 SBT y = 3x + 1 = 3() + 1 = 3 -8 = 3x + 1 3x = -8 –1 = -9 x = -3 - Bài tập 45 ; 47/ 73 – 74 SGK - Đọc bài đọc thêm Đồ thị hàm số y = ( a0 ) - Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: