I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giả bài toán
- Rèn tính cẩn thận, chính xác và khoa học trong giải toán
3. Thái độ
- Học sinh hứng thú học bài, yêu thích môn học
- Nghiêm túc trong khi làm bài
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên: Ra đề phù hợp với HS
2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. Đề bài
Câu 1: Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm?
Áp dụng tìm căn bậc hai của 36;49;0;-64
Câu 2:
Thực hiện phép tính( bằng cách hợp lí nếu có thể)
b. (- 0,125) . (-6,91) . 23
Câu 3:Tìm x biết
Câu 4:
Tìm ba số a, b, c biết
và a + b + c = 45
Ngày soạn: 3/11/2010 Ngày giảng: 1/11/2010 Tiết 22 KIỂM TRA 45 PHÚT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giả bài toán - Rèn tính cẩn thận, chính xác và khoa học trong giải toán 3. Thái độ - Học sinh hứng thú học bài, yêu thích môn học - Nghiêm túc trong khi làm bài II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. Giáo viên: Ra đề phù hợp với HS 2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. Đề bài Câu 1: Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm? Áp dụng tìm căn bậc hai của 36;49;0;-64 Câu 2: Thực hiện phép tính( bằng cách hợp lí nếu có thể) b. (- 0,125) . (-6,91) . 23 Câu 3:Tìm x biết Câu 4: Tìm ba số a, b, c biết và a + b + c = 45 B. Hướng dẫn chấm Câu 1 ( 2 điểm) Căn bậc hai của một số a không âm là mộ số x sao cho x2 = a không có căn bậc hai Câu 2 (2điểm) b. (- 0,125) . (-6,91) . 23 = [(- 0,125) . 8] .(-6,91) = (-1) . (-6,91) = 6,91 Câu 3 (3điểm) Câu4 (3điểm) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có Vậy a = 10; b = 18; c = 12 * Hướng dẫn về nhà - Đọc trướng bài: "Đại lượng tỉ lệ thuận"
Tài liệu đính kèm: