Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1(11): GV sd bảng phụ vd1/35.
GV cho HS làm
HĐ2(17): GV đi đến qui tắc làm tròn số trường hợp 1, trương hợp 2.
GV nhấn mạnh từ “chữ số đầu tiên bị bỏ đi”.
GV cho HS làm
GV lưu ý làm tròn khi số nguyên.
HS quan sát và cho biết cách làm tròn số.
HS trình bày vào bảng nhóm.
?
1 vài HS đọc và học ở SGK.
HS đứng tại chỗ cho kết quả.
GV cho HS xem vd b (trường hợp 1, 2).
542 làm tròn đến hàng chục là: 540.
Tuần 8 Tiết 15 : §10. LÀM TRÒN SỐ. Mục tiêu: HS biết làm tròn số và ý nghĩa của nó. Vận dụng giải BT. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng. Học sinh: Bảng phụ. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (5’):Sửa BT71/35/SGK. 3) Bài mới (28’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng ?111 HĐ1(11’): GV sd bảng phụ vd1/35. GV cho HS làm HĐ2(17’): GV đi đến qui tắc làm tròn số trường hợp 1, trương hợp 2. ?211 GV nhấn mạnh từ “chữ số đầu tiên bị bỏ đi”. GV cho HS làm GV lưu ý làm tròn khi số nguyên. HS quan sát và cho biết cách làm tròn số. HS trình bày vào bảng nhóm. ? 1 vài HS đọc và học ở SGK. HS đứng tại chỗ cho kết quả. GV cho HS xem vd b (trường hợp 1, 2). 542 làm tròn đến hàng chục là: 540. Ví dụ: Quy tắc làm tròn số: Vd: 79,382 làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 là: 79,38. 79,382 làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1 là: 79,4. 1573 làm tròn đến hàng chục là 1570, làm tròn đến chữ số hàng trăm là:1600. 4) Củng cố (7’): GV cho HS làm BT73, 76/36, 37/SGK.( GV cho HS sử dụng bảng phụ). BT76/ 37/SGK:Làm tròn 76324753. Làm tròn 3695. 76324750 (tròn chục). 3700 (tròn chục). 76324800 (tròn trăm). 3700 (tròn trăm). 76325000 (tròn nghìn). 4000 (tròn nghìn). 5) Dặn dò (4’): Học bài quy tắc làm tròn số. BTVN:74, 77/37/SGK. Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT74/37/SGK: Điểm trung bình của bạn Cường là: ĐTB= & DẠY TỐT HỌC TỐT &
Tài liệu đính kèm: