Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 28: Luyện tập - Năm học 2004-2005

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 28: Luyện tập - Năm học 2004-2005

I. MỤC TIÊU

- HS được củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch ( đ. nghĩa và t. chất )

- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán nhanh và đúng

- Thông qua tiết luyện tập HS được hiểu biết và mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực tế : bài tập vè chuyển động, về năng suất . .

- Kiểm tra 15 phút nhằm kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội và áp dụng kiến thức của HS

II. CHUẨN BỊ

- GV : SGK, bảng phụ vẽ hình + đề kiểm tra

- HS : SGK bảng nhóm

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài

HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện tập ( 28 ph )

Bài 1 : Hãy lựa chọn số thích hợp trong các số sau để điền vào các ô trống trong hai bảng sau

Bảng 1 : x và y tỉ lệ thuận

x

-2

-1

3

5

y

-4

2

4

Bảng 2 : x và y tỉ lệ nghịch

x

-2

-1

5

y

-15

30

15

10

Bài 2 ( bài 19/ 61 SGK )

Với cùng số tiền để mua 51 m vải loại I có thể mua được bao nhiêu m vải loại II, biết rằng giá tiền 1 m vải loại II chỉ bằng 85% giá tiền 1m vải loại I

- Cho HS tóm tắt đề bài

- Lập tỉ lệ thức ứng với hai đại lượng tỉ lệ nghịch

- Tìm x

Bài 3 ( bài 21/ 61 SGK )

GV đưa đề bài lên bảng phụ

- Cho HS tóm tắt đề bài

- Số máy và số ngày là hai đại lượng như thế nào ?

-Vậy a, b, c tỉ lệ thuận với các số nào ?

- hãy áp dụng tính chất dãy các tỉ số bằng nhau để tìm x, y , z

 HS đọc kỹ đề bài , sau đó 2 học sinh lên bảng thực hiện

 Bảng 1 : Vì x và y tỉ lệ thuận

Nên y = kx

 k = y : x = -4 : (-2 ) = 2

Bảng 2 : Vì x và y tỉ lệ nghịch

Nên y = a : x

 a = x.y = -2. (-15 ) = 30

HS tóm tắt đề bài :

Cùng một số tiền mua được :

+ Gọi a là giá mua 51 m vải loại I

+ Vậy 85%.a là giá mua x m vải loại II

Giá tiền và số m vải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch .

Nên ta có : a. 51 = 85%.a. x

Hay

Có cùng khối lượng công việc như nhau. Đội 1 mất 4 ngày, đội 2 mất 6 ngày, đội 3 mất 8 ngày, và đội 1 có nhiều hơn đội 2 : 2 máy . Như vậy số máy và số ngày là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch .

Nếu gọi x, y , z là số máy của các đội, thì ta có 4x = 6y = 8z

Hay và x – y = 2

Số máy của ba đội lần lượt là 6 máy , 4 máy và 3 máy . Bài 1

Bảng 1 : x và y tỉ lệ thuận

Ta có k = 2

x

-2

-1

1

2

3

5

y

-4

-2

2

4

6

10

Bảng 2 : x và y tỉ lệ nghịch

Ta có a = 30

x

-2

-1

1

2

3

5

y

-15

- 30

30

15

10

6

Bài 2

Giá tiền và số m vải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch .

Nên ta có : a. 51 = 85%.a. x

Hay

 x = = 60 (m)

Vậy cùng một số tiền có thể mua được 60 m vải loại II

Bài 3 ( bài 21/ 61 SGK )

Số máy và số ngày là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch .

Gọi x, y , z là số máy của các đội, thì ta có 4x = 6y = 8z

Hay và x – y = 2

Theo t. chất dãy tỉ số bằng nhau

== 24

Vậy x = 24. = 6

y = 24.= 4 ; z = 24.= 3

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 347Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 28: Luyện tập - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 	Ngày dạy : 
 Tiết 28 
I. MỤC TIÊU 
- HS được củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch ( đ. nghĩa và t. chất )
- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán nhanh và đúng
- Thông qua tiết luyện tập HS được hiểu biết và mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực tế : bài tập vè chuyển động, về năng suất . . 
- Kiểm tra 15 phút nhằm kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội và áp dụng kiến thức của HS 
II. CHUẨN BỊ 
- GV : SGK, bảng phụ vẽ hình + đề kiểm tra 
- HS : SGK bảng nhóm 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện tập ( 28 ph )
Bài 1 : Hãy lựa chọn số thích hợp trong các số sau để điền vào các ô trống trong hai bảng sau 
Bảng 1 : x và y tỉ lệ thuận 
x
-2
-1
3
5
y
-4
2
4
Bảng 2 : x và y tỉ lệ nghịch
x
-2
-1
5
y
-15
30
15
10
Bài 2 ( bài 19/ 61 SGK )
Với cùng số tiền để mua 51 m vải loại I có thể mua được bao nhiêu m vải loại II, biết rằng giá tiền 1 m vải loại II chỉ bằng 85% giá tiền 1m vải loại I
- Cho HS tóm tắt đề bài 
- Lập tỉ lệ thức ứng với hai đại lượng tỉ lệ nghịch 
- Tìm x 
Bài 3 ( bài 21/ 61 SGK )
GV đưa đề bài lên bảng phụ
- Cho HS tóm tắt đề bài 
- Số máy và số ngày là hai đại lượng như thế nào ? 
-Vậy a, b, c tỉ lệ thuận với các số nào ? 
- hãy áp dụng tính chất dãy các tỉ số bằng nhau để tìm x, y , z 
HS đọc kỹ đề bài , sau đó 2 học sinh lên bảng thực hiện
 Bảng 1 : Vì x và y tỉ lệ thuận 
Nên y = kx 
 k = y : x = -4 : (-2 ) = 2 
Bảng 2 : Vì x và y tỉ lệ nghịch
Nên y = a : x 
 a = x.y = -2. (-15 ) = 30
HS tóm tắt đề bài :
Cùng một số tiền mua được :
+ Gọi a là giá mua 51 m vải loại I 
+ Vậy 85%.a là giá mua x m vải loại II 
Giá tiền và số m vải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch . 
Nên ta có : a. 51 = 85%.a. x 
Hay 
Có cùng khối lượng công việc như nhau. Đội 1 mất 4 ngày, đội 2 mất 6 ngày, đội 3 mất 8 ngày, và đội 1 có nhiều hơn đội 2 : 2 máy . Như vậy số máy và số ngày là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch .
Nếu gọi x, y , z là số máy của các đội, thì ta có 4x = 6y = 8z 
Hay và x – y = 2 
Số máy của ba đội lần lượt là 6 máy , 4 máy và 3 máy .
Bài 1
Bảng 1 : x và y tỉ lệ thuận 
Ta có k = 2
x
-2
-1
1
2
3
5
y
-4
-2
2
4
6
10
Bảng 2 : x và y tỉ lệ nghịch
Ta có a = 30
x
-2
-1
1
2
3
5
y
-15
- 30
30
15
10
6
Bài 2
Giá tiền và số m vải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch . 
Nên ta có : a. 51 = 85%.a. x 
Hay 
 x = = 60 (m)
Vậy cùng một số tiền có thể mua được 60 m vải loại II
Bài 3 ( bài 21/ 61 SGK )
Số máy và số ngày là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch .
Gọi x, y , z là số máy của các đội, thì ta có 4x = 6y = 8z
Hay và x – y = 2 
Theo t. chất dãy tỉ số bằng nhau 
== 24 
Vậy x = 24. = 6 
y = 24.= 4 ; z = 24.= 3
HOẠT ĐỘNG 2 : Kiểm tra 15 phút 
1/ Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , biết x = 2 , y = 3 .Tìm hệ số tỉ lệ k. 
Đáp án : k = = 1,5 
2/ Biết số đo các góc của một tam giác lần lượt tỉ lệ với 2, 3, 4. Tìm các góc của tam giác đó 
= 20
a = 40 ; b = 60 ; c = 80
3/ 12 học sinh cùng trồng cây mất 6 giờ . Hỏi 18 học sinh cùng đi trồng cây thì mất bao nhiêu giờ ?
12 HS mất 6 giờ
18 HS mất x giờ 
Số HS và số giờ là hai ĐLTLN
Ta có : 12. 6 = 18.x 
 4 
 Hay 
 4 
HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn về nhà 
- Ôn lại các dạng toán đã làm về đại lượng tỉ lệ nghịch
- Bài tập 20, 22, 23 / 61 SGK + 28, 29, 34 / 46 – 47 SBT 
- Chuẩn bị cho tiết 29 : Bài Hàm số 
RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 28 Luyen tap.doc