Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 12: Kiểm tra 15 phút - Vê Văn Đơn

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 12: Kiểm tra 15 phút - Vê Văn Đơn

Bài 1. Ta biết xem trang 23 SGK. Ví dụ 3-2 = ; ;

, khối lượng nguyên tử hydrô .

a. 103 = A) B)

b. 103 . 10-7 = A) 10-4 B) 100-4

c. = A) 2-2 B) 1-2

d. = A) 1 B) 5-5

Bài 2. Tính số học sinh lớp 6A2 và lớp 7A2, biết rằng lớp 7A2 ít hơn lớp 6A2 là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 7.

A) 6A2 có 40 em và 7A2 có 35 em. B) 6A2 có 35 em và 7A2 có 30 em.

Bài 3. Tìm ba số x, y, z biết:

A) x = 30, y = 40, z = 60 B) x = 60, y = 40, z = 30

Bài 4. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:

a. A) x = 1 B) x = 3

b. A) x = - 3 B) x = 3

c. A) x = 3,5 B) x = 2

d. A) x = B) x =

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 475Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 12: Kiểm tra 15 phút - Vê Văn Đơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCH Phước Hưng
Lớp 7A 
Họ và Tên:.
Thứ ..ngày . Tháng . Năm ..
Kiểm tra 15 phút
Môn: Đại số 7
Điểm
Lời phê
Bài 1. Ta biết xem trang 23 SGK. Ví dụ 3-2 = ; ; 
, khối lượng nguyên tử hydrô .
a. 103 = 	A)	 	B)	
b. 103 . 10-7 = 	A)	10-4	B)	100-4
c. 	= 	A)	2-2	B)	1-2
d. = 	A)	1	B)	5-5
Bài 2. Tính số học sinh lớp 6A2 và lớp 7A2, biết rằng lớp 7A2 ít hơn lớp 6A2 là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 7.	
A)	 6A2 có 40 em và 7A2 có 35 em. 	B)	 6A2 có 35 em và 7A2 có 30 em.	
Bài 3. Tìm ba số x, y, z biết:
A) 	x = 30, y = 40, z = 60	B) 	x = 60, y = 40, z = 30
Bài 4. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a. 	A)	 x = 1	B) 	x = 3 
b. 	A)	 x = - 3	B) 	x = 3 
c. 	A)	 x = 3,5	B) 	x = 2 
d. 	A)	 x = 	B) 	x = 
Bài 5. Đánh dấu “X” vào ô vuông thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
1
2
(0,5)10 : (0,5)2 = (0,5)5
3
4
(0,75)3 : 0,75 = (0,75)2
5
6
7
36 . 32 = 98
8
22 . 24 . 23 = 824
9
an . a2 = an+2
10
36 : 32 = 38
Trường THCH Phước Hưng
Lớp 7A 
Họ và Tên:.
Thứ ..ngày . Tháng . Năm ..
Kiểm tra 15 phút
Môn: Đại số 7
Điểm
Lời phê
Bài 1. Đánh dấu “X” vào ô vuông thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
1
2
(0,5)10 : (0,5)2 = (0,5)8
3
4
(0,75)3 : 0,75 = (0,75)2
5
6
7
36 . 32 = 38
8
22 . 24 . 23 = 29
9
an . a2 = an+2
10
36 : 32 = 14
Bài 2. Ta biết xem trang 23 SGK. Ví dụ 3-2 = ; ; 
, khối lượng nguyên tử hydrô .
a. 103 = 	A)	 	B)	
b. 103 . 10-7 = 	A)	100-4	B)	10-4
c. 	= 	A)	1-2	B)	2-2
d. = 	A)	5-5	B)	1
Bài 3. Tính số học sinh lớp 6A2 và lớp 7A2, biết rằng lớp 7A2 ít hơn lớp 6A2 là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 7.	
A)	6A2 có 35 em và 7A2 có 30 em.	B)	6A2 có 40 em và 7A2 có 35 em.	
Bài 4. Tìm ba số x, y, z biết:
A) 	x = 60, y = 40, z = 30	B) 	x = 30, y = 40, z = 60
Bài 5. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a. 	A)	 x = 3	B) 	x = 1 
b. 	A)	 x = 3	B) 	x = - 3 
c. 	A)	 x = 2	B) 	x = 3,5 
d. 	A)	 x = 	B) 	x = 
Bài 1. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô vuông:
a.
c.
b.
d.
Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức:
a. 
b. 
c. 
d. 
Bài 3. Tìm x biết:
a. 
b. 
c. 
d. 
Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức:
a. 
b. 
Bài 5. Tìm x, biết:
a. 
b. 
c. 
d. 
	Bài 6. Tính:
a. A = 3,7 – (- 11,8) – 15,7 – (- 25,2)
b. B = - 13,9 . (- 24,5) + 17,2 . 0,3 – 13,9 . 14,5 – 0,3 . (- 82,8)
Bài 7. Tính giá trị của biểu thức sau:
a. 
b. 
c. 
d. 

Tài liệu đính kèm:

  • docT12(KT15').doc