Bài kiển tra định kỳ Hình học Lớp 7 - Tiết 46 (mã đề 01) - Năm học 2011-2012

Bài kiển tra định kỳ Hình học Lớp 7 - Tiết 46 (mã đề 01) - Năm học 2011-2012

I. Trắc nghiệm (3điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:

Cho ABC cân tại A, AH BC ( như hình vẽ)

Hình 1

1) ABC cân tại A có thì số đo là:

 A. B. C. D.

2) Trong AHC ( ) có thì số đo là:

 A. B. C. D.

3) Xét AHC nếu có AH = 8; HC = 6 thì độ dài cạnh AC là:

 A. 10 B. 11 C. 12 D. 9

4) ABC có thì số đo là:

 A. B. C. D.

5) Nếu ABC trên hình 1 có thì:

 A. ABC cân B. ABC đều C. ABC vuông D. ABC vuông cân

6) Nếu góc A bằng 400 thì góc B có số đo là:

 A. 1400 B. 400 C. 700 D. Một kết quả khác

II. Tự luận (7điểm)

Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 5 cm; BC = 8 cm, kẻ AH vuông góc với BC ( H BC).

a) Chứng minh rằng: HB = HC; .

b) Tính độ dài AH .

c) Kẻ HK vuông góc với AB (K AB); Kẻ HP vuông góc với AC (P AC). Hãy so sánh độ dài HK và HP.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiển tra định kỳ Hình học Lớp 7 - Tiết 46 (mã đề 01) - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thanh Nưa
MÃ ĐỀ 01
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ- NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN: HÌNH HỌC- LỚP 7 (Tiết 46)
 Họ và tên:..............................................Lớp ....... Điểm 
x
C
H
B
A
I. Trắc nghiệm (3điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Cho ABC cân tại A, AH BC ( như hình vẽ) 
Hình 1
1) ABC cân tại A có thì số đo là:
 A. B. C. D. 
2) Trong AHC () có thì số đo là:
 A. B. C. D. 
3) Xét AHC nếu có AH = 8; HC = 6 thì độ dài cạnh AC là:
 A. 10 B. 11 C. 12 D. 9
4) ABC có thì số đo là: 
 A. B. C. D. 
5) Nếu ABC trên hình 1 có thì:
 A. ABC cân B.ABC đều C.ABC vuông D.ABC vuông cân
6) Nếu góc A bằng 400 thì góc B có số đo là:
 A. 1400
 B. 400
 C. 700
 D. Một kết quả khác
II. Tự luận (7điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 5 cm; BC = 8 cm, kẻ AH vuông góc với BC ( H BC).
a) Chứng minh rằng: HB = HC; .
b) Tính độ dài AH .
c) Kẻ HK vuông góc với AB (K AB); Kẻ HP vuông góc với AC (P AC). Hãy so sánh độ dài HK và HP.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM - ĐỀ 1
TIẾT 46 – HÌNH 7
I. Trắc nghiệm(3điểm): HS khoanh đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
C
B
A
D
B
C
II. Tự luận (7điểm)
HS vẽ hình ghi GT,KL đúng cho 0,5đ
P
K
C
H
B
A
a) Xét AHB và AHC có:
 = (= 900) 
 AB = AC (gt) (1đ)
 AH cạnh chung	
 CHA = BHA (Cạnh huyền – cạnh góc vuông) (0,5đ)
 HC = HB ( Hai cạnh tương ứng) (0,5đ)
 ( hai góc tương ứng) (0,5đ)
b) Vì HC = HB = (cm) (0,5đ)
Xét tam giác vuông CHA ta có: CA2 = AH2 + CH2 (Định lí Pitago) (0,5đ)
 AH2 = (cm)	 (0,5đ)
 AH = = 3 (cm) (0,5đ)
c, Xét AKH và APH có
 (= 900) 
 (cm câu a) (1đ)
 AH cạnh chung	
 AKH = APH (c.huyền, góc nhọn) 	 (0,5đ)
 HK = HP (Hai cạnh tương ứng)	 (0,5đ)
(HS chứng minh cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HINH TIET 46 LOP 7.doc