Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 1 đến 19 - Năm học 2011-2012 - Đào Công Cường

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 1 đến 19 - Năm học 2011-2012 - Đào Công Cường

I. Mục tiêu:

 Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong.

 Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab; c2 = ac; h2 = bc và củng cố định lí Pytago.

 Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.

II. Phương tiện dạy học:

 Tranh vẽ, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.

III. Tiến trình bài dạy:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút

? Phát biểu và viết hê thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó lên cạnh huyền?

Lấy ví dụ minh họa?

? Phát biểu và viết hê thức giữa hình chiếu hai cạnh góc vuông và đường cao?

Lấy ví dụ minh họa? - Trả lời

- Trả lời

Hoạt động 2: Một số hệ thức liên quan tới đường cao 11 phút

- Yêu cầu học sinh đọc định lí 3 trong SGK.

? Hãy viết lại nội dung định lí bằng kí hiệu của các cạnh?

- Cho học sinh thảo luận theo nhóm nhỏ để chứng minh định lí.

? Làm bài tập ?2 theo nhóm?

-

- Thảo luận theo nhóm nhỏ

Ta có:

Suy ra:

- Trình bày nội dung chứng minh.

- Làm việc động nhóm

 2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao

Định lí 3:

Chứng minh:

Ta có:

Suy ra:

 

doc 31 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 85Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 1 đến 19 - Năm học 2011-2012 - Đào Công Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
--Ngày soạn: 15/08/2011	 Ngày dạy: 16/08/2011
 Tiết 1:
	CHƯƠNG I: 
	HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
	§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu:
Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong.
Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab’; c2 = ac’; h2 = b’c’ và củng cố định lí Pytago.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II. Phương tiện dạy học:
	Tranh vẽ, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình hình học lớp 9 và chương I 
5 phút
- Trong chương trình lớp 8 các em được học về tam giác đồng dạng, chương I là phần ứng dụng các đó.
- Nội dung của chương:
+ Một số hệ thức về cạnh và đường cao, .
+ Tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước và ngược lại.
Hoạt động 2: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền 
15 phút
! GV đưa bảng phụ có vẽ hình 1 tr64 giới thiệu các kí hiệu trên hình.
- Yêu cầu học sinh đọc định lí trong SGK.
? Hãy viết lại nội dung định lí bằng kí hiệu của các cạnh?
- Cho học sinh thảo luận theo nhóm để chứng minh định lí.
? Đọc ví dụ 1 trong SGK và trinh bày lại nội dung bài tập?
! Như vậy định lí Pitago là hệ quả của định lí trên.
- 
- Thảo luận theo nhóm
- Trình bày nội dung chứng minh định lí Pitago.
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền 
Cho DABC vuông tại A có AB = c, AC = b, BC = a, AH = h, CH = b', HB = c'.
Định lí 1: 
Chứng minh: (SGK)
Ví dụ: Chứng minh định lí Pitago
-- Giải --
Ta có: a = b’ + c’ do đó:
b2 + c2 = a(b’+c’) = a.a = a2
Hoạt động 3: Một số hệ thức liên quan tới đường cao 
13 phút
- Yêu cầu học sinh đọc định lí 2 trong SGK?
? Với quy ước như trên hãy viết lại hệ thức của định lí?
? Làm bài tập ?1 theo nhóm?
- Yêu cầu các nhóm trình bày bài chứng minh, GV nhận xét kết quả.
- Yêu cầu một học sinh đọc ví dụ 2 trang 66 SGK.
- Đọc lí
-
- Làm việc động nhóm
Ta có: (cùng phụ với góc ) nên DAHB DCHA.
Suy ra:
2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao 
Định lí 2: 
Chứng minh:
Xét DAHB và DCHA có:
 (cùng phụ với góc )
Do đó: DAHB DCHA
Suy ra:
Hoạt động 4: Củng cố 
10 phút
- Gọi một học sinh lên bảng hoàn thành bài tập 1a trang 68 SGK.
! Tương tự hãy trình bày bài 1b trang 68 SGK?
- Trình bày bảng
Độ dài cạnh huyền:
x + y = 
Aùp dụng định lí 1 ta có:
x = =7.746
y = =7.7460
- Đứng tại chỗ trình bày.
Aùp dụng định lí 1 ta có:
x = =15.4920
y = 20 - 15.4920 = 4.5080
Luyện tập 
Bài 1/68 Hình 4a
Độ dài cạnh huyền:
x + y = 
Aùp dụng định lí 1 ta có:
x = =7.746
Y = =7.7460
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
- Bài tập về nhà: 2 trang 69 SGK; 1, 2 trang 89 SBT.
- Chuẩn bị bài mới 
IV: RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 22/08/2011	 Ngày dạy: 23/08/2011
 Tiết 2:
	§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tiếp)
I. Mục tiêu:
Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong.
Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab’; c2 = ac’; h2 = b’c’ và củng cố định lí Pytago.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II. Phương tiện dạy học:
	Tranh vẽ, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
5 phút
? Phát biểu và viết hê thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó lên cạnh huyền?
Lấy ví dụ minh họa?
? Phát biểu và viết hê thức giữa hình chiếu hai cạnh góc vuông và đường cao?
Lấy ví dụ minh họa? 
- Trả lời
- Trả lời
Hoạt động 2: Một số hệ thức liên quan tới đường cao
11 phút
- Yêu cầu học sinh đọc định lí 3 trong SGK.
? Hãy viết lại nội dung định lí bằng kí hiệu của các cạnh?
- Cho học sinh thảo luận theo nhóm nhỏ để chứng minh định lí.
? Làm bài tập ?2 theo nhóm?
- 
- Thảo luận theo nhóm nhỏ
Ta có: 
Suy ra: 
- Trình bày nội dung chứng minh.
- Làm việc động nhóm
2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao
Định lí 3: 
Chứng minh:
Ta có: 
Suy ra: 
Hoạt động 3: Một số hệ thức liên quan tới đường cao 
17 phút
- Yêu cầu học sinh đọc định lí 4 trong SGK?
? Với quy ước như trên hãy viết lại hệ thức của định lí?
- Yêu cầu các nhóm trình bày bài chứng minh định lí? (Gợi ý: Sử dụng định lí Pitago và hệ thức định lí 3)
- Yêu cầu một học sinh đọc ví dụ 3 trang 67 SGK.
- Giáo viên đọc và giải thích phần chú ý, có thể em chưa biết trong SGK.
- Đọc định lí
- Thảo luận nhóm và trình bày
Theo hệ thức 3 ta có:
- Theo dõi ví dụ 3
2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao 
Định lí 4: 
Chứng minh:
Theo hệ thức 3 và định lí Pitago ta có: 
* Chú ý: SGK
Hoạt động 4: Củng cố 
10 phút
- Gọi một học sinh lên bảng hoàn thành bài tập 4 trang 69 SGK.
- Trình bày bảng
Aùp dụng định lí 2 ta có:
x = 
y = =4.4721
Luyện tập 
Bài 4/69 Hình 7
Aùp dụng định lí 2 ta có:
x = 
y = =4.4721
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
- Xem bài cũ, học thuộc các định lí.
- Bài tập về nhà: 3 trang 69 SGK; 4, 5, 6 trang 89 SBT.
- Chuẩn bị bài “Luyện tập”.
IV: RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 29/08/2011 Ngày dạy: 30/08/2011
 Tiết 3:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam gíc vuông.
Biết vận dụng các hệ thức để giải bài tập.
II. Phương tiện dạy học:
	Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
20 phút
- GV treo bảng phụ, gọi bốn học sinh cùng lúc hoàn thành yêu cầu của bài.
? Hãy viết hệ thức và tính các đại lượng trong các hình trên?
- Nhận xét kết quả làm bài của các học sinh.
- Quan sát hình vẽ trên bảng phụ
- Trình bày bài giải
Hình 1: 
c = = 8.545
b = = 12.207
Hình 2: h2 = b'c'
h = = 8
Hình 3: ah = bc
h = = 4,8
Hình 4: 
h = = 1.443
Hình 1	Hình 2
Hình 3	Hình 4
Hoạt động 2: Sửa bài tập 
23 phút
- Gọi một học sinh đọc đề bài và vẽ hình.
- Vẽ hình
Bài 5/tr60 SGK
? Để tính AH ta làm nhhư thế nào?
? Tính BH?
? Tương tự cho CH?
- Gọi một học sinh đọc nội dung bài 4/tr70 SGK?
? Muốn chứng minh DDIL là tam gíac cân ta cần chứng minh những gì?
? Theo em chứng minh theo cách nào là hợp lí? Vì sao?
! Trình bày phần chứng minh?
? Muốn chứng minh không đổi thì ta làm sao?
! Trình bày bài giải?
- Áp dụng theo định lí 4.
- Trình bày cách tính
Áp dụng định lí 4 ta có: 
=> 
- Áp dụng định lí 2:
- Đọc đề và vẽ hình
- Cạnh DI = DL hoặc 
- Chứng minh DI = DL vì có thể gán chúng vào hai tam giác bằng nhau.
- Trình bày bài chứng minh.
- Bằng một yếu tố không đổi.
- Trình bày bảng
Tính AH; BH; HC?
-- Giải --
Áp dụng định lí 4 ta có: 
=> 
Áp dụng định lí 2 ta có: 
Bài 4/tr70 SGK
-- Giải --
a. Chứng minh DDIL là tam giác cân
Xét DDAI và DLCD ta có:
Do đó, DDAI = DLCD (g-c-g)
Suy ra: DI = DL (hai cạnh tương ứng)
Trong DDIL có DI = DL nên cân tại D.
b. không đổi
Trong DLDK có DC là đường cao. Áp dụng định lí 4 ta có: 
 mà DI = DL và DC là cạnh hình vuông ABCD nên không đổi. 
Vậy: không đổi.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
- Bài tập về nhà: 6; 7; 8; trang 70 SGK
- Chuẩn bị bài phần luyện tap
Ngày soạn: 09/09/2011	 Ngày dạy: 10/ 09/ 2011
Tiết 4:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Biết vận dụng các hệ thức để giải bài tập.
II. Phương tiện dạy học:
	Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
10 phút
? Nêu các hệ thức liên quan về cạnh và đường cao trong D tam giác vuông?
? Áp dụng chứng minh định lí Pitago?
- Các hệ thức
Hệ thức 1: 
Hệ thức 2: h2 = b'c'
Hệ thức 3: ah = bc
Hệ thức 4: 
- Chứng minh định lí Pitago
Ta có: a = b’ + c’ do đó:
b2 + c2 = a(b’+c’) = a.a = a2
Hoạt động 2: Sửa bài tập 
33 phút
- Gọi một học sinh đọc đề bài và vẽ hình.
? Để tính AH ta làm nhhư thế nào?
- Vẽ hình
- Áp dụng định lí 2
Bài 6/tr69 SGK
-- Giải --
Áp dụng định lí 2 ta có:
? Hãy tính AB và AC?
- Giáo viên treo bảng phụ có chuẩn bị trước hình 8 và 9 trong SGK. Yêu cầu một học sinh đọc phần “Có thể em chưa biết” SGK trang 68 và yêu cầu đề bài.
? Chia lớp thành bốn nhóm thực hiện thảo luận để hoàn thành bài tập?
- Gọi các nhóm trình bày nội dung bài giải.
Áp dụng định lí Pitago ta có:
- Quan sát hình trên bảng phụ.
- Theo dõi phần “Có thể em chưa biết”.
- Thực hiện nhóm
- Trình bày bài giải
Áp dụng định lí Pitago ta có:
Bài 7/tr70 SGK
 Hình 8
-- Giải --
Hình 8
Trong DABC có trung tuyến AO ứng với cạnh huyền BC bằng một nửa cạnh huyền nên DABC vuông tại A.
Ta có: AH2 = BH.CH hay x2 = ab.
 Hình 9
Hình 9
Trong DDEF có đường trung tuyến DO ứng với cạnh EF bằng một nửa cạnh huyền nên DDEF vuông tại D. 
Vậy: DE2 = EI.EF hay x2 = ab
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
- Ôn lại lại bài cũ
- Chuẩn bị §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
IV: RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 16/09/2011	 Ngày dạy: 17/ 09/ 2011
Tiết 5:
§2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I. MỤC TIÊU:
Học sinh nắm vững các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn. 
Tính được các tỉ sốn lượng giác của góc nhọn.
Biết vận dụng để giải các bài toán có liên quan.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
	Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
5 phút
? Nêu các hệ thức liên quan về cạnh ... biết ít nhất là bao nhiêu dử kiện?
? sin200 ?
? cos200 ?
? tan 200 ?
? CH=?
? Diện tích tam giác tính bằng công thức nào?
- Giải tam giác vuông là: trong tam giác vuông, nếu cho biết 2 cạnh hoặc một cạnh và một góc nhọn thì ta sẽ tìm được tất cả các cạnh và góc còn lại.
- Học sinh trả lời 
- Kẽ CHAB
có CH=ACsinA
=5.sin200 5.03420 1.710 (cm)
Bài 55/97 SBT.
Giải tam giác vuông là: trong tam giác vuông, nếu cho biết 2 cạnh hoặc một cạnh và một góc nhọn thì ta sẽ tìm được tất cả các cạnh và góc còn lại.
A
B
C
H
Kẽ CHAB
có CH=AcsinA
=5.sin200 5.03420 1.710 (cm)
? Học sinh đọc đề bài.
? Muốn tính AN ta làm như thế nào? Muốn tính được ta phải tạo ra tam giác mhư thế nào?
? Gọi học sinh vẽ hình và trình bày.
? Tính số đo như thế nào?
? Tính AB ?
? Tính AN?
? Tính AC?
? Giáo viện nhận xét
? Ta phải tính được AB hoặc AC.
? Tạo ra tam giác vuông chứa cạnh AB họac AC.
? Học sinh thực hiện 
- Học sinh trả lời 
- Học sinh thực hiện 
- Học sinh nhận xét 
 Bài 30/89 SGK.
380
300
Kẽ BK AC.
Xét DBCK có 
có 
Trong D BKA vuông.
Trong D ANC vuông.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
	- Xem lại các bài tập đã làm.
	- Làm các bài tập còn lại.
Ngày soạn: 4/ 10/ 2011 Ngày dạy: 5/ 10/ 2011
Tiết 14:
§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
	- Học sinh vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.
	- Học sinh thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính, cách làm tròn.
	- Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lương giác để giải quýet các bài tập thực tế.
II. Phương tiện dạy học:
	- Sách giáo khoa, giáo án, thước thẳng, bảng phụ.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra 15 phút
15 phút
Đề bài:
Giải tam giác ABC vuông tại A biết: a) b = 10cm; = 300.	b) c = 10cm; = 450.
Hoạt động 2: Luyện tập 
28 phút
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh vẽ hình.
? Để tính ta phải kẽ thêm đường nào?
- Học sinh lên bảng thực hiện.
? Tính AB=?
? Tính 
- 
- Giáo viện nhận xét 
- Học sinh thực hiện 
a) AB=?
Xét D ABC vuông.
Có AB=AC,sinC
	=8.sin540
	6,472 cm
b)
Từ A kẻ AH CD
Xét D ACH vuông.
Có:
Xét D AHD vuông.
Có :
Bài 31/89 SGK.
a) AB=?
Xét D ABC vuông.
Có AB=AC,sinC
	=8.sin540
	6,472 cm
b)
Từ A kẻ AH CD
Xét D ACH vuông.
Có: 
Xét D Ahd vuông.
Có : 
- Học sinh đọc dề bài.
- học sinh vẽ hình.
? Chiều rộng của khúc sông biểu thị bằng đoạn nào?
? Đoạn thuyền đi biểu thị bằng đoạn nào?
? Vậy tính quảng đường thuyền đi được trong 5 phút (AC) từ đó ta tính được AB không?
? 5 phút = ? giờ?
? AC=?
? AB=?.
- Giáo viện nhận xét 
? Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn?
? Giải tam giác vuông gì?
- Học sinh thực hiện 
- Chiều rộng của khúc sông biểu thị bằng đoạn AB.
- Đoạn thuyền đi biểu thị bằng đoạn AC.
- 5 phút =
-
vậy AC 167 m
- AB=AC.sin700
- Học sinh nhận xét 
- Là tìm số đo các cạnh và số đo của các góc trong tam giác vuông đó.
Bài 32/89 SGK.
Đổi 5 phút =
vậy AC 167 m
AB=AC.sin700
 156,9 m 157m
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
	- Xem lại và làm bài tập 59,60,61 SBT.
	- Tiết sau ta thực hành nên các em chuẩn bị các dụng cụ sau:
	+ Mổi tổ 1 thước cuộn, máy tính bỏ túi.
	- Đọc trước bài 5.
Ngày soạn:5/ 10/ 2011 	Ngày dạy: 6, 12/ 10/ 2011
Tiết 15 + 16:
	§5. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG
	GIÁC CỦA GÓC NHỌN. THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI
I. Mục tiêu:
	- Học sinh biết xác định chiều cao của vật thể mà không cần đo trực tiếp. 
	- Học sinh xác định khoảng cách giữa hai điểm, trong đó có một điểm không tới được.
	- Rèn kĩ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể, tạo sự đòan kết hổ trợ trong học tập.
II. Phương tiện dạy học:
	- Sách giáo kho, giáo án.
	- Giác kế, êke đạc, thước cuộn, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Xem băng hình về đo đạc 
35 phút
- GV cho cả lớp xem băng hình của bộ giáo dục hướng dẫn cách đo?
- Sau khi xem xong giáo viên hướng dẫn lại một lần nữa và giới thiệu các dụng cụ. 
Hoạt động 2: Thực hành 
40 phút
- Gv đưa học sinh đến địa điểm thực hành; chia thành 4 tổ để thực hành.
- Gv kiểm tra dụng cụ học sinh. Gv đưa mẫu báo cáo cho các tổ.
- Học sinh mang dụng cụ ra.
- Học sinh chia tổ.
- Tổ trương nhận báo cáo.
- Tiến hành đo đạc.
Hoạt động 3: Nộp báo cáo 
13 phút
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HÀNH
Trường THCS Đồng Lạc
Tổ: 
Lớp: .
 1. XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO:
 Hình vẽ:
2 . XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH.
Hình vẽ:
a) Kết quả đo:
CD=
=
OC=
b) Tính AD=AB+BD
a) Kết quả đo:
-Kẻ Ax AB
-Lấy CAx
đo AC
Xác định 
b) Tính AB = 
Nhận Xét chung:
- Gv thu báo cáo của các tổ.
- Gv thông báo kết quả của các tổ, nhận xét cho điểm các tổ và cá nhân xuất xắc, phê bình những ai không nghiêm túc.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
	- Ôn lại kiến thức đã học và làm các câu hỏi ôn tập chương trang 91,92 SGK.
	- Làm bài tập 33,34,35,36 SGK.
Ngày soạn: 14/10/ 2011 	Ngày dạy: 15/ 10/ 2011
Tiết 17:
§ ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
I. Mục tiêu:
Học sinh ôn tập các kiến thức đã học và vận dụng các kiến thức trong thực hành giải toán
II. Phương tiện dạy học:
	Máy tính bỏ túi; thước, compa, bảng phụ.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
5 phút
- Dùng bảng lượng giác làm bài tập 18a, b?
- Trình bày bảng
18a: sin40012' = 0.6454
18b: cos52054' = 0.6032
Hoạt động 2: Câu hỏi ôn tập 
38 phút
- Gv treo bảng phụ có vẽ các hình 36, 37 yêu cầu học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa?
? Để giải một tam giác vuông cần biết ít nhất mấy góc và cạnh?
? Cần lưu ý gì về số cạnh?
- Gv treo bảng phụ có phần tóm tắt kiến thức trong SGK hướng dẫn học sinh ôn tập từng nội dung.
- Trả lời
Hình 36:
q2 = p.p';
h2 = p’.r’
Hình 37
- Biết ít nhất một cạnh và một góc nhọn.
- Nếu biết hai cạnh cũng giải được tam giác vuông đó
 Hình 36
Hình 37
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
- Bài tập về nhà: 33;34;35 trang 93 SGK
- Chuẩn bị bài mới luyện tap
Ngày soạn: 18/10/ 2011 	Ngày dạy: 19/ 10/ 2011
Tiết 18:
§ ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)
I. Mục tiêu:
	- Rèn luyện kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
	- Chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản bằng định nghĩa.
	- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán đơn giản.
II. Phương tiện dạy học:
	Máy tính bỏ túi; thước, compa, bảng phụ.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
5 phút
? Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn?
? Nêu tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau?
Với 
Hoạt động 2: Luyện tập 
38 phút
- Gọi hai học sinh lên bảng thực hiện dựng hình của hai câu c, d bài 13/tr77SGK.
c. tan = 
tan = 
Bài 13/tr77 SGK
Dựng góc nhọn biết:
c. tan = 
 tan = => hình cần dựng
? Nhắc lại định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn?
? Hãy dùng định nghĩa để chứng minh tan = ?
? Tương tự hãy chứng minh các trường hợp còn lại?
! Đây là bốn công thức cơ bản của tỉ số lượng giác yêu cầu các em phải nhớ các công thức này.
? Làm bài tập 17/tr77 SGK?
? Trong DABH có gì đặc biệt ở các góc nhọn? Vậy D đó là D gì?
? AC được tính như thế nào?
d. cot= 
cot = 
- Trả lời như trong SGK
- Trình bày bảng
 = .
- Ba học sinh lên bảng trình bày ba câu còn lại.
- Lên bảng làm theo hướng dẫn của GV.
- Có hai góc nhọn đều bằng 450. DBHA là tam giác cân.
- Áp dụng định lí Pitago.
d. cot= 
cot = => hình cần dựng
Bài 14/tr77 SGK
Sử dụng định nghĩa để chứng minh:
a. tan = 
Ta có: 
 = :
 = .
 = .
Bài 17/tr77 SGK
Tìm x = ?
-- Giải --
Trong DAHB có suy ra hay DAHB cân tại H. nên AH = 20.
Áp dụng định lí pitago cho DAHC vuông tại H ta co:
AC = x = 
=> AC = 29
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
- Bài tập về nhà: 40; 41; 42 trang 96 SGK
- Chuẩn bị bài kiểm tra một tiết
Ngày soạn: 21/ 10/ 2011 Ngày dạy: 22/10/ 2011
Tiết 19 KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu:
	- Kiểm tra đánh giá hệ thống kiến thức của HS
	- Đánh giá kỹ năng, kỹ xảo vận dụng kiến thức trong giải bài tập.	
II. Phương tiện dạy học:
	- GV: Đề kiểm tra
	- HS: Giấy kiểm tra, máy tính bỏ túi .
III. Tiến trình bài dạy:
ĐỀ BÀI
A. Phần Trắc nghiệm: (4điểm).
Khoanh tròn chỉ một chữ đứng trước câu trả lời đúng:
 Câu 1. Cho tam giác DEF có , đường cao DI.
 a) sin E bằng:
b) tan E bằng:
c) cos F bằng:
d) cot F bằng:
Câu 2. Đánh dấu “X” vào những câu mà em cho là đúng:
Cho góc nhọn .
CÂU
NỘI DUNG
ĐÚNG
SAI
1.
Sin2 =1-cos2 
2.
0<tag<1 
3.
Sin= 
4.
Cos =sin(900-) 
B. Phần tự luận: (6điểm).
Bài 1. 
	Trong tam giác ABC có AB = 12 cm; 
đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, AC.
Bài 2. 
	Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4 cm.
Tính BC,
Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE, CE.
Bài làm
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN
A. Phần Trắc nghiệm: (4điểm).
Câu 1. 	(Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm)
a) B;	b)B;	c) B;	d) C
Câu 2.	 (Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm)
Đánh dấu “X” vào những câu mà em cho là đúng:
Cho góc nhọn .
CÂU
NỘI DUNG
ĐÚNG
SAI
1.
Sin2 =1-cos2 
X
2.
0<tg<1 
X
3.
Sin= 
X
4.
Cos =sin(900-) 
X
A. Phần tự luận: (6điểm).
Bài 1. 
	AH=12.sin400 	(1 điểm)
	(1 điểm)
Bài 2.
	Vẽ đúng hình 	(0.25 điểm)
a).	
	(0.75 điểm)
	(0.75 điểm)
	(0.25 điểm)
b). AE là phân giác 
	(0.5 điểm)
Vậy 	
	(0.5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docHH9 CHUONG I.doc