Bài 1. Ta biết xem trang 23 SGK. Ví dụ 3-2 = ; ;
, khối lượng nguyên tử hydrô .
a. 103 = A) B)
b. 103 . 10-7 = A) 10-4 B) 100-4
c. = A) 2-2 B) 1-2
d. = A) 1 B) 5-5
Bài 2. Tính số học sinh lớp 6A2 và lớp 7A2, biết rằng lớp 7A2 ít hơn lớp 6A2 là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 7.
A) 6A2 có 40 em và 7A2 có 35 em. B) 6A2 có 35 em và 7A2 có 30 em.
Bài 3. Tìm ba số x, y, z biết:
A) x = 30, y = 40, z = 60 B) x = 60, y = 40, z = 30
Bài 4. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a. A) x = 1 B) x = 3
b. A) x = - 3 B) x = 3
c. A) x = 3,5 B) x = 2
d. A) x = B) x =
Trường THCH Phước Hưng Lớp 7A Họ và Tên:. Thứ ..ngày . Tháng . Năm .. Kiểm tra 15 phút Môn: Đại số 7 Điểm Lời phê Bài 1. Ta biết xem trang 23 SGK. Ví dụ 3-2 = ; ; , khối lượng nguyên tử hydrô . a. 103 = A) B) b. 103 . 10-7 = A) 10-4 B) 100-4 c. = A) 2-2 B) 1-2 d. = A) 1 B) 5-5 Bài 2. Tính số học sinh lớp 6A2 và lớp 7A2, biết rằng lớp 7A2 ít hơn lớp 6A2 là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 7. A) 6A2 có 40 em và 7A2 có 35 em. B) 6A2 có 35 em và 7A2 có 30 em. Bài 3. Tìm ba số x, y, z biết: A) x = 30, y = 40, z = 60 B) x = 60, y = 40, z = 30 Bài 4. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: a. A) x = 1 B) x = 3 b. A) x = - 3 B) x = 3 c. A) x = 3,5 B) x = 2 d. A) x = B) x = Bài 5. Đánh dấu “X” vào ô vuông thích hợp: Câu Đúng Sai 1 2 (0,5)10 : (0,5)2 = (0,5)5 3 4 (0,75)3 : 0,75 = (0,75)2 5 6 7 36 . 32 = 98 8 22 . 24 . 23 = 824 9 an . a2 = an+2 10 36 : 32 = 38 Trường THCH Phước Hưng Lớp 7A Họ và Tên:. Thứ ..ngày . Tháng . Năm .. Kiểm tra 15 phút Môn: Đại số 7 Điểm Lời phê Bài 1. Đánh dấu “X” vào ô vuông thích hợp: Câu Đúng Sai 1 2 (0,5)10 : (0,5)2 = (0,5)8 3 4 (0,75)3 : 0,75 = (0,75)2 5 6 7 36 . 32 = 38 8 22 . 24 . 23 = 29 9 an . a2 = an+2 10 36 : 32 = 14 Bài 2. Ta biết xem trang 23 SGK. Ví dụ 3-2 = ; ; , khối lượng nguyên tử hydrô . a. 103 = A) B) b. 103 . 10-7 = A) 100-4 B) 10-4 c. = A) 1-2 B) 2-2 d. = A) 5-5 B) 1 Bài 3. Tính số học sinh lớp 6A2 và lớp 7A2, biết rằng lớp 7A2 ít hơn lớp 6A2 là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 7. A) 6A2 có 35 em và 7A2 có 30 em. B) 6A2 có 40 em và 7A2 có 35 em. Bài 4. Tìm ba số x, y, z biết: A) x = 60, y = 40, z = 30 B) x = 30, y = 40, z = 60 Bài 5. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: a. A) x = 3 B) x = 1 b. A) x = 3 B) x = - 3 c. A) x = 2 B) x = 3,5 d. A) x = B) x = Bài 1. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô vuông: a. c. b. d. Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức: a. b. c. d. Bài 3. Tìm x biết: a. b. c. d. Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức: a. b. Bài 5. Tìm x, biết: a. b. c. d. Bài 6. Tính: a. A = 3,7 – (- 11,8) – 15,7 – (- 25,2) b. B = - 13,9 . (- 24,5) + 17,2 . 0,3 – 13,9 . 14,5 – 0,3 . (- 82,8) Bài 7. Tính giá trị của biểu thức sau: a. b. c. d.
Tài liệu đính kèm: