Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Thành Cổ

Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Thành Cổ

I. Lý thuyết (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu sau:

 Câu 1(2 điểm) Phát biểu định nghĩa đường trung bình của tan giác

 Áp dụng: Cho tam giác ABC. E,F theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, EF = 4cm, tính BC.

Câu 2(2 điểm) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức

 Áp dụng: Tính (2x - 1)(x2 – x + 1)

II. Bài tập(8 điểm)

Câu1(1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) xy2 – 2xy + x

b) 4x4 -12x2 + 1

Câu 2 (1 điểm)

 Xác định số hữu tỉ a, sao cho 4x2 -6x + a chia hết cho x- 3

Câu3 (1 điểm) Thực hiện phép tính

Câu 4 (1 điểm) Tìm x, biết

Câu 5 (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 1 -

Câu 6 (2,5 điểm)

 Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và Â = 600. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC, AD.

a) Tứ giác ACDF là hình gì? Vì sao?

b) Tứ giác ABED là hình gì? Vì sao?

c) Tính số đo góc AED.

 

doc 1 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Thành Cổ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Họ và tên: THI HỌC KÌ I
Lớp: 8/ . Môn: Toán 8
I. Lý thuyết (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu sau:
 Câu 1(2 điểm) Phát biểu định nghĩa đường trung bình của tan giác
 Áp dụng: Cho tam giác ABC. E,F theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, EF = 4cm, tính BC.
Câu 2(2 điểm) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức
 Áp dụng: Tính (2x - 1)(x2 – x + 1)
II. Bài tập(8 điểm)
Câu1(1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
xy2 – 2xy + x
 4x4 -12x2 + 1
Câu 2 (1 điểm)
 Xác định số hữu tỉ a, sao cho 4x2 -6x + a chia hết cho x- 3
Câu3 (1 điểm) Thực hiện phép tính 
Câu 4 (1 điểm) Tìm x, biết 
Câu 5 (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 1 - 
Câu 6 (2,5 điểm) 
 Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và Â = 600. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC, AD.
Tứ giác ACDF là hình gì? Vì sao?
Tứ giác ABED là hình gì? Vì sao?
Tính số đo góc AED.
Bài làm:

Tài liệu đính kèm:

  • doctiết 38-39ds8.doc