Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 18 - Năm học 2009-2010 - Hoàng Ngọc Khánh

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 18 - Năm học 2009-2010 - Hoàng Ngọc Khánh

I.MỤC TIÊU

 KT Nắm vứng các quy tắc cộng trừ SHT, biết QT chuyển vế trong tập hợp Q.

 KN Có KN làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.

 TĐ : Rèn tính cẩn thận chính xác và tính yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ

 GV : Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.

 HS : Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.

III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HS NỘI DUNG GHI BẢNG

1) Kiểm tra bài cũ

YC : Thế nào là số hữu tỉ và làm BT3/8.

- Gọi hs nhận xét, chấm điểm,

ĐVĐ vào dạy nội dung bài mới. - trả lời

Nhận xét

- Lăng nghe. Bài 3/T8:

2) Dạy nội dung bài mới

HĐ 1: Tìm hiểu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ Tiết 2: Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ

1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ

Với x=a/m, y=b/m ( a, b, m , m > 0). ta có :

Ví dụ: SGK

?1: tính;

a)

b)

- ĐVĐ về cách cộng hai số hữu tỉ tương tự như SGk/8.

- Giới thiệu cách viết tổng quát về cách cộng trừ hai số hứu tỉ

- Lấy VD minh họa

- YC Hs làm ?1

 Gọi 2 Hs lên bảng làm

 Gọi HS nhận xét

 Nhận xét, sửa sai cho Hs

HĐ 2 : Tiếp cận quy tắc chuyển vế

2. Quy tắc “chuyển vế”

Quy tắc : SGK/T9

 Vụựi moùi x, y, z Q

x + y = z x = z – y

VD: SGK

 ?2

Tỡm x bieỏt:

a)

b)

- YC Hs nhắc lại QT chuyển vế trong Z

- Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế.

Gọi HS đọc QT trong SGK.

YC Hs vận dụng QT làm?2

 Gọi hai học sinh lên bảng làm.

Gọi HS nhận xét bài làm .

Nhận xét, chữa bài cho HS

- Cho HS đọc mục chú ý trong SGK Nhắc lại

Lắng nghe

Đọc SGK

Thực hiện YC

Hai Hs lên bảng

Nhận xét

Theo dõi

Đọc SGK

 

doc 44 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 433Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 18 - Năm học 2009-2010 - Hoàng Ngọc Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 7C. Tiết TKB : 1	Ngày giảng : 07 - 09 - 2009	 	Sĩ số : 30 Vắng : 1P
Tiết 1
Chương I : Số hữu tỉ. Số Thực
Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu
	KT : HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số & so sanh số hữ tỉ.Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập họp số.
	KN : Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Biết so sánh hai số hữu tỉ.
	TĐ : Rèn tính caant thận chính xác và tính yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
	GV : Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu.
	HS : Ôn tập kiến thức cũ, thước thẳng có chia khoảng.
III.Tiến trình dạy học
HĐ của giáo viên
HĐ của HS
Nội dung ghi bảng
1) Làm quen với bộ môn
- GV giói thiệu chương trình đại số lớp 7.
- GV nêu yeu cầu về sách vở, dụng cụ học tập và phương pháp học tập của HS.
- Lắng nghe.
- Lăng nghe.
2) Dạy nội dung bài mới
HĐ 1: Tiếp cận khái niệm số hữu tỉ
Tiết 1: Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
1. Số hữu tỉ
Ta có các số : 3, -0,5, 0, , ...
Ta viết : 
= ....
* Định nghĩa : SGK ( T5)
* Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ : Q
?1
?2
- Đưa ra dãy các phân số và yêu cầu học sinh viết mối số thành 3 phân số bằng nó.
- Giới thiệu các phân số bằng nhau có các cách viết khác nhau gọi là số hữu tỉ.
- Nêu định nghĩa số hữu tỉ.
- YC học sinh làm và trả lời các phần ? trong SGK.
HĐ 2 : Tìm hiểu cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
?3 
1
0
-1
2
-2
VD 1: Biểu diễn số hữu tỉ 5/4 trên trục số1
2
0
M
0
1
-1
N
VD 2 : Biểu diễn số 2/-3 trên trục số:
* Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
- Vẽ trục số và yêu cầu học sinh thực hiện ?3.
- Gọi một HS lên bảng thực hiện.
- Nhận xét và kết luận cách biểu diễn số hữu tỉ tương tự như số Z trên trục số.
- YC HS đọc ví dụ 1 trong SGK.
GV nhấn mạnh các bước biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,
- YC học sinh đọc VD2.
- HD cách biểu diễn trên trục số
- Giải thích về điểm biểu diễn số hữu tỉ.
Thực hiện Yc
- Lên bảng
- Lắng nghe
- Đọc VD
Lắng nghe
-Đọc Vd2
Theo dõi
Lắng nghe
HĐ 3 : Tìm hiểu cách so sánh hai số hữu tỉ
3. So sánh hai số hữu tỉ
?4: So sánh hai phân số 
Ta có : 
* Với x,y : x y hoặc x=y.
VD : Sgk/6,7.
Kết luận : SGK/7
?5 : Soỏ hửừu tổ dửụng: 
Soỏ hửừu tổ aõm: 
Soỏ hửừu tổ khoõng dửụng cuừng khoõng aõm: 
- YC Hs nhắc lại cách so sánh hai phân số.
- YC Hs làm ?4.
- Giải thích cáh so sánh hai số hữu tỉ.
- HD Hs đọc và tìm hiểu các vd trong SGK.
- Hãy nêu KL về SHT âm,dương, & SHT không âm, không dương?
- YC Hs làm ?5
Gọi Hs lên bảng
Nhận xét, chữa bài tập
Nhắc lại
Thực hiện YC
Lắng nghe
Đọc SGK
Nêu kết luận
Thực hiện YC
Theo dõi
3) Luyện tập - Củng cố toàn bài
* Phát phiếu học tập có nội dung là bài 1/T7 và HD Hs làm.
Nhận xét kết quả hoạt động của học sinh
* YC Hs làm bài 2 /T7
Gọi Hs nhận xét
Nhận xét, chữa bài tập
* Củng cố và chốt lại kiến thức trọng tâm của bài.
Làm bài vào phiếu
Lắng nghe
Làm bài tập ra nháp
Nhận xét
Tiếp thu
Baứi 1 (trang 7 SGK)
-3 ẽ N ; -3 ẻ Z ; -3 ẻ Q;
 ẽ Z ; ẻ Q;
N è  Z è  Q
Baứi 2 (trang 7 SGK)
a) 
b) 
4) Hướng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
- Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và đọc trước nội dunh bài mới
- Chú ý nghe
- Lắng nghe
BTVN : 3,4,5 ( SGK/T8 )
Lớp 7C. Tiết TKB : 1	Ngày giảng : 07 - 09 - 2009	 	Sĩ số : 30 Vắng : 1P
Tiết 2
Đ2. cộng, trừ số hữu tỉ
I.Mục tiêu
	KT Nắm vứng các quy tắc cộng trừ SHT, biết QT chuyển vế trong tập hợp Q.
	KN Có KN làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
	TĐ : Rèn tính cẩn thận chính xác và tính yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
	GV : Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
	HS : Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.Tiến trình dạy học
HĐ của giáo viên
HĐ của HS
Nội dung ghi bảng
1) Kiểm tra bài cũ
YC : Thế nào là số hữu tỉ và làm BT3/8.
- Gọi hs nhận xét, chấm điểm,
ĐVĐ vào dạy nội dung bài mới.
- trả lời
Nhận xét
- Lăng nghe.
Bài 3/T8 :
2) Dạy nội dung bài mới
HĐ 1: Tìm hiểu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ
Tiết 2: Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Với x=a/m, y=b/m ( a, b, m , m > 0). ta có :
Ví dụ: SGK
?1: tính;
a) 
b)
- ĐVĐ về cách cộng hai số hữu tỉ tương tự như SGk/8.
- Giới thiệu cách viết tổng quát về cách cộng trừ hai số hứu tỉ
- Lấy VD minh họa
- YC Hs làm ?1
 Gọi 2 Hs lên bảng làm
 Gọi HS nhận xét
 Nhận xét, sửa sai cho Hs
HĐ 2 : Tiếp cận quy tắc chuyển vế
2. Quy tắc “chuyển vế”
Quy tắc : SGK/T9
 Vụựi moùi x, y, z Q
x + y = z x = z – y
VD : SGK
 ?2
Tỡm x bieỏt:
a) 
b)
- YC Hs nhắc lại QT chuyển vế trong Z
- Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế.
Gọi HS đọc QT trong SGK.
YC Hs vận dụng QT làm ?2
 Gọi hai học sinh lên bảng làm.
Gọi HS nhận xét bài làm .
Nhận xét, chữa bài cho HS
- Cho HS đọc mục chú ý trong SGK 
Nhắc lại
Lắng nghe
Đọc SGK
Thực hiện YC
Hai Hs lên bảng
Nhận xét
Theo dõi
Đọc SGK
3) Luyện tập - Củng cố toàn bài
-YC Hs làm bài 8/T10
- Gọi HS lên bảng làm baì tập
Goi hs nhận xét
 YC lam bài 9 (a, c) vaứ laứm baứi 10 (Tr10 SGK)
GV: Kieồm tra baứi cuỷa moọt vaứi nhoựm. (Coự theồ cho ủieồm)
GV: Muoỏn coọng, trửứ caực soỏ hửừu tổ ta laứm theỏ naứo? Phaựt bieồu quy taộc chuyeồn veỏ trong Q.
Làm bài tập
Lên bảng
Nhận xét
Thực hiện YC
Theo dõi
Trả lời
Bài 8/T10:
a) = = 
c) = 
 = 
Baứi 9 – Keỏt quaỷ:
a) 
Baứi 10 (Tr1- SGK)
Caựch 1:
A = 
A = 
Caựch 2:
A = 
 =
 = 
HS: Nhaộc laùi caực quy taộc
4) Hướng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
- Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và đọc trước nội dunh bài mới
- Chú ý nghe
- Lắng nghe
BTVN : 6,7 ( SGK/T10 )
Lớp 7C. Tiết TKB : 1	Ngày giảng : 07 - 09 - 2009	 	Sĩ số : 30 Vắng : 1P
Tiết 3
Đ3. nhân, chia số hữu tỉ
I.Mục tiêu
	KT : Nắm vững các quy tắc nhân, chia SHT.
	KN : Có KN làm các phép nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
	TĐ : Rèn tính cẩn thận chính xác và tính yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
	GV : Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
	HS : Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.Tiến trình dạy học
HĐ của giáo viên
HĐ của HS
Nội dung ghi bảng
1) Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc chuyển vế?
Làm bài tập 9/T10.
- gọi HS nhận xét.
Nhận xét và ĐVĐ vào nội dung bài mới.
Trả lời
Nhận xét
Lắng nghe
2) Dạy nội dung bài mới
HĐ 1: Tìm hiểu cách nhân hai số hữu tỉ
Tiết 3: Đ3. Nhân, chia số hữu tỉ
1. Nhân hai số hữu tỉ
Với x=a/b, y=c/d . Ta có :
Ví dụ: SGK
Bài 11/12: Tính :
-YC Hs nhắc lại quy tắc nhân hai phân số?
- Nhân hai số hữu tỉ chính là phép nhân hai phân số.
- Đưa ra dạng tổng quát của phép nhân hai SHT.
- Lấy VD minh họa.
 - YC Hs làm bài 11a/T12
- Nhắc lại
Lắng nghe
Ghi bài
Lấy VD
- Làm Bài tập
HĐ 2 : Tìm hiểu cách chia hai số hữu tỉ
2. Chia hai số hữu tỉ 
Với x=a/b, y=c/d . Ta có :
VD : SGK /T11
?
Tớnh: a) 
Keỏt quaỷ: a) 
* Chú ý : SGK/T11
- YC Hs nhắc lại cách chia hai phân số.
- GV nói cách chia hai số hữu tỉ chính là cách chia hai phân số.
- Đưa ra công thức tổng quát.
- Lấy VD minh họa cho HS hiểu.
* YC Hs làm phần ?
 Gọi Hs lên bảng
Gọi Hs nhận xét
 Nhận xét, chữa bài tập.
- Yc đọc mục chú ý trong SGK
Nhắc lại
Lắng nghe
ghi bài
Thực hiện yêu cầu
Nhận xét
Theo dõi
Đọc SGK
3) Luyện tập - Củng cố toàn bài
- Lần lượt đưa các đề bài tập lên bảng Yc Hs đọc và suy nghĩ cách làm.
- Gợi ý, HD Hs cách làm bài.
- Lần lượt gọi Hs lên bảng ;làm bài tập.
Gọi Hs nhận xét bài.
Nhận xét, chữa bìa tập.
- Chốt kiến thức trọng tâm của bài
Đọc đè và suy nghĩ làm
Chú ý nghe
Lên bảng làm
Nhận xét
Theo dõi
Tiếp thu
Bài 12/T12
(Moói caõu coự theồ coự coự nhieàu ủaựp soỏ)
a) 
b) 
4) Hướng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
- Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và đọc trước nội dunh bài mới
- Chú ý nghe
- Lắng nghe
BTVN : 14-16 ( SGK/T12,13 )
Lớp 7C. Tiết TKB : 1	Ngày giảng : 07 - 09 - 2009	 	Sĩ số : 30 Vắng : 1P
Tiết 4
 Đ4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
 Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I.Mục tiêu
	KT : Hs hiểu khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ
	KN : XĐ được GTTĐ của một số hữu tỉ. Có KN cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
	TĐ : Rèn tính cẩn thận chính xác và tính yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
	GV : Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
	HS : Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.Tiến trình dạy học
HĐ của giáo viên
HĐ của HS
Nội dung ghi bảng
1) Kiểm tra bài cũ
- Yc Hs nhắc lại GTTĐ của một số nguyên. Cho VD,
- gọi HS nhận xét.
Nhận xét và ĐVĐ vào nội dung bài mới.
Trả lời
Nhận xét
Lắng nghe
2) Dạy nội dung bài mới
HĐ 1: Tìm hiểu về GTTĐ của một số hữu tỉ
Tiết 4: Đ4. Giá trị tuyệt dối của một số hữu tỉ. Công, trừ, nhân, chia số thập phân
1. GTTĐ của một số hữu tỉ
* Định nghĩa : Sgk/14
?1 : Điền vào chố trống :
a) = 3,5
b)
Kí hiệu : 
VD 
?2: Tìm | x| biết :
a) x=1/7 
b) x=1/7
* Giới thiệu ĐN về GTTĐ của một số HT như GTTĐ của một số nguyên và giới thiệu cách kí hiệu GTTĐ.
* Yc Hs làm ?1
 Gọi Hs lên bảng trình bày
Gọi Hs nhận xét bài
 Nhận xét, sửa sai( nếu có 
- Qua ?1 hày rút ra kết luận về GTTĐ của x?
- GV chuẩn kiến thức bằng KL trong SGK.
- Yc hs đọc và tìm hiểu VD trong Sgk.
- Qua thực hành hãy rút ra nhận xét?
* Yc Hs làm ?2 ra nháp.
 Gọi 4 Hs lên bảng làm
Gọi Hs nhậ xét
Nhận xét chữa bài
Chú ý nghe và tiếp thu
Thực hiện Yc
Nhận xét
Theo dõi
Kết luận
Tiếp thu
Đọc Sgk
Nhận xét
Thực hiệ Yc
4Hs lên bảng
Hs khác nhận xét
Theo dõi
HĐ 2 : Tìm hiểu cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 
Ví dụ :
a) (-1,13) + (-0,264)
= = 
= 
HS neõu caựch laứm: 
(-1,13) + (-0,264)=-(1,13+ 0,264)
=-1,394
b) 0,245 – 2,134=0,245 +(– 2,134)
=-( 2,134 - 0,245 )= -1,889
c) (-5,2).3.14=-(5,2.3,14)=-16,328
?3. Tớnh: 
a) -3,116 + 0,263 =- ( 3,116 - 0.263)=- 2,853.
b) (-3,7).(-2,16)= 3,7.2,16= 7,992
- GT cho Hs cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân bằng cách đưa về dạng phân số rồi làm theo các quy tắc các phép tính về phân số đã học.
- Với mỗi phép toán Gv đưa ra một Vd minh họa cụ thể cho Hs.
* Ngoài cách đã biết hãy quan sát xem các số hạng và tổng có thể làm cách nào nhanh hơn không ?
- Yc Hs nêu quy tắc chia hai số thập phân
* YC Hs làm ?3
Chú ý nghe và tiếp thu bài
Theo dõi các vd
Quan sát và nêu nhận xét.
Nêu quy tắc
Thực hiện Yc
3) Luyện tập - Củng cố toàn bài
- Lần lượt đưa các đề bài tập lên bảng Yc Hs đọc và suy nghĩ cách làm.
- Gợi ý, HD Hs cách làm bài.
- Lần lượt gọi Hs lên bảng ;làm bài tập.
Gọi Hs nhận xét bài.
Nhận xét, chữa bìa tập.
- Chốt kiến thức trọng tâm của bài
Đọ ... ỏn haứng
 ủụn vũ :
2,3 2 ; 0,8 1
b-laứm troứn ủeỏn haứng 
nghỡn 
65 780 66000
423100 42000
c-laứm troứn ủeỏn haứng phaàn nghỡn ( chửừ thaọp phaõn
 thửự 3)
0,7654 0,765
1,56789 1,568
-Gv giụựi thieọu VD1 theo sgk 
-Cho HS laứm ?1 
-vụựi 4,5 taùm thụứi chaỏp nhaọn 2 keỏt quaỷ 
4 vaứ 5 ủeồ naỷy sinh phaàn 2 
-cho hs ủoùc VD2 vaứ 3
-HS tieỏp nhaọn kieỏn 
thửực qua caực VD 
HS laứm ?1 
*coự yự kieỏn laứm troứn 
4,5 ủeỏn haứng ủụn vũ
Laứ 4 coự yự kieỏn laứ 5
-HS tửù ủoùc vớ duù 2 
vaứ 3
HĐ 2 : Tìm hiểu quy ước làm tròn số
2- quy ửụực laứm troứn soỏ 
Trửụứng hụùp 1:sgk
Trửụứng hụùp 2:sgk
- Gv tửứ tỡnh huoỏng 2 ẹaựp soỏ treõn =>
 2 qui ửụực – gv giụựi thieọu 
Cho HS traỷ lụứi keỏt quaỷ laứm troứn
 cuỷa soỏ 4,5 ?
Yeõu caàu hs laứm ?2 
-HS chuự yự vaứ tieỏp 
nhaọn kieỏn thửực 
-HS tr3 lụứi keỏt quaỷ 
laứm troứn 4,5 ?
-HS laứm ?2 vaứo 
phieỏu hoùc taọp
3) Luyện tập - Củng cố toàn bài
GV khaộc saõu caực teõn goùi , caực thuaọt ngửừ ( gaàn baống , xaỏp xổ , laứm troứn ủeỏn haứng phaàn mửụứi ( ủeỏn chửừ soỏ thaọp phaõn thửự nhaỏt ) .
Chohs laứmbaứi 73 ; 74 sgk
-Laàn lửụùt HS leõn
 baỷng laứm baứi 73 
caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ 
-HS thaỷo luaọn nhoựm
 baứi 74
3- Baứi taọp :
Baứi 73: 7,923 7,92
17,418 17,42 
50,40150,40
0,155 0,16
60, 996 61,00
Baứi 74:
ẹieồm trung bỡnh moõn toaựn hoùc kyứ 1 cuỷa baùn Cửụứng laứ :
[7+8+6+10 +2(7+6+5+9)+3.8]:15=109:15=7,2(6) 7,3
4) Hướng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
- Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và chuận bị tiết luyện tập
- Chú ý nghe
- Lắng nghe
Lớp 7A. Tiết ( TKB) : 	Ngày giảng:	Sĩ số :	Vắng :
Lớp 7B. Tiết ( TKB) : 	Ngày giảng:	Sĩ số :	Vắng :
Tiết 16
luyện tập
I.Mục tiêu
ỏ 	* KT : Cuừng coỏ kieỏn thửực veà laứm troứn soỏ 
	* KN : Reứn kyừ naờng laứm troứn soỏ theo qui ửụực 
	* TĐ : HS nhaọn bieỏt ủửụùc khi tớnh toaựn caàn laứm troứn ntn ủeồ mửực ủoọ sai soỏ ớt .
II. Chuẩn bị
	GV: - SGK , phaỏn maứu , baỷng hoaùt ủoọng nhoựm 
 	HS : - Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
III.Tiến trình dạy học
HĐ của giáo viên
HĐ của HS
Nội dung ghi bảng
1) Kiểm tra bài cũ
Neõu qui ửụực laứm troứn soỏ vụựi trửụứng hụùp 1 
Laứm baứi 76
Neõu qui ửụực 2 veà laứm troứn soỏ vaứ laứm baứi taọp 77
-HS leõn baỷng traỷ lụứi lyự thuyeỏt vaứ laứm baứi taọ
Sửừa baứi 76:
Laứm troứn soỏ 76 324 753
*763 324 750 (troứn chuùc)
*76 324 800 ( troứn traờm)
* 76 325 000(troứn nghỡn)
2) Dạy mội dung bài mới
HĐ 1 : Chữa các bài tập đã giao về nhà
Tiết 16 : 
Luyện tập
Baứi 77:
495.52 500.50=25000 
b)82,36 .5,180.5 =400 . tớch phaỷi tỡm treõn 400 
Baứi 78 :
 1 in 2,54 cm 
Maứn hỡnh cuỷa ti vi 21 in coự ủửụứng cheựo laứ :
2, 54 . 21 53,34 cm
Baứi 79:
Chu vi maỷnh vửụứn :
(10, 234 +4,7).2 30 (m)
dieọn tớch maỷnh vửụứn :
10,234 . 4,7 48 m2
Cho hs laứm baứi 78 
HS neõu caựch laứm baứi 78 
Goùi 1 hs leõn baỷng laứm ,caỷ lụựp cuứng laứm vaứ nhaọn xeựt 
-HS neõu caựch tớnh dieọn tớch hỡnh chửừ nhaọt , chu vi hỡnh chửừ nhaọt 
-goùi HS leõn baỷng laứm
-HS laứm baứi 78 
-Moọt hs leõn baỷng laứm 
-caỷ lụựp cuứng laứm vaứ nhaọn xeựt
-Moọt hs leõn baỷng laứm 
HĐ 2 : Bài luyện tại lớp
Baứi 81 : 
14,61 – 7,15 +3,2 
C1:14,61-7,15 +3,2 
15-7 +3=11
C2:14,61 –7,15+3,2 10,66 11
Hai caựch ủeàu coự keỏt quaỷ gioỏng nhau 
73,95 : 14,2 
C1: 74 : 14 5
C2: 73, 95:14,2 =5,2077..
 5
d)21,73 .0,815 : 7,3 
C1 : 22.1 :7 3
C2: 21,73 . 0,815 :7,3=
 17,70995 :7,3 =2,42602 2
hai keỏt quaỷ khaực nhau 
-Cho hs laứm baứi taọp 81 
treõn phieỏu hoùc taọp 
-Gv thu moọt soỏ phieỏu coự keỏt quaỷ khaực nhau vaứ sửừa sai 
- HS leõn baỷng laứm caực caõu c,d 
* hs laứm phaàn coự theồ em chửa bieỏt 
-HS laứm treõn phieỏu hoùc taọp caõu a 
- HS leõn baỷng laứm
3) Luyện tập - Củng cố toàn bài
YC Hs nhắc lại nững nội dung kiến thức đã vận dụng làm bài tập
Gội Hs nhận xét trả lời
Nhận xét chốt kiến thức
Nhắc lại
Nhận xét
Lắng nghe
4) Hướng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
- Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và chuận bị tiết luyện tập
- Chú ý nghe
- Lắng nghe
Lớp 7A. Tiết ( TKB) : 	Ngày giảng:	Sĩ số :	Vắng :
Lớp 7B. Tiết ( TKB) : 	Ngày giảng:	Sĩ số :	Vắng :
Tiết 17
Đ11. Số vô tỉ. khái niệm về căn bậc hai
I.Mục tiêu
	+HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm. 
	+Biết sử dụng đúng kí hiệu 
II. Chuẩn bị
	GV: - SGK , phaỏn maứu , baỷng hoaùt ủoọng nhoựm 
 	HS : - Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
III.Tiến trình dạy học
HĐ của giáo viên
HĐ của HS
Nội dung ghi bảng
1) Kiểm tra bài cũ
+Thế nào là số hữu tỉ?
+Phát biểu kết luận về quạn hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
+Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: ; 
-Cho nhận xét và cho điểm.
-ĐVĐ: Hãy tính 12; 
Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời.
Nhận xét
Lên bảng làm bài tập
Lắng nghe
-Nhận xét bài làm của bạn.
+Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z ; b ạ 0
+Phát biểu: Một số hữu tỉ được biểu diễn bởi 1 số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại.
 + = 0,75 ; = 1,(54)
-Tính: 12 = 1 ; = = 
2) Dạy mội dung bài mới
HĐ 1 : Tìm hiểu thế nào là số vô tỉ
Tiết 16 : 
Đ11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
1. Số vô tỉ
Gọi x là độ dài của AB (x> 0)
Khi đú cạnh AB của hỡnh vuụng ABCD là : 
* Số vụ tỉ là số viết được dưới dạng số thập phõn vụ hạn khụng tuần hoàn.
Tập hợp số vụ tỉ kớ hiệu: I
GV nờu bài toỏn hỡnh 5.
H: bài toỏn yờu cầu ta làm gỡ?
Hóy tớnh diện tớch hỡnh vuụng AEDF?
H: Hóy so sỏnh S.ABCD Với S. AEDF?
Vậy S. ABCD = ?
H: Gọi độ dài đường chộo AB là x thỡ AB = ?
H: Số này là số thập phõn ntn?
* Vậy số thập phõn vụ hạn khụng tuần hoàn là một số vụ tỉ.
H: Thế nào là số vụ tỉ? hóy cho một vớ dụ về số vụ tỉ?
GV nờu kớ hiệu số vụ tỉ.
HS quan sỏt hỡnh
1HS đứng tại chỗ tả lời.
HS dựa vào số liệu tớnh được: S. AEBF. ẫH đứng tại chỗ trả lời.
1HS đứng tại chỗ trả lời.
HS trả lời được vụ hạn khụng tuần hoàn.
HS đứng tại chỗ trả lời và cho vớ dụ.
HĐ 2 : Tìm hiểu khái niệm về căn bậc hai
2. Khỏi niện về căn bậc hai.
Căn bậc hai của một số a khụng õm là số x sao cho x2 = a.
Số dương a cú hai căn bậc hai một số dương kớ hiệu là và một số õm kớ hiệu 
vớ dụ: 
?1
Chỳ ý:
* căn bậc hai của 0 bằng 0
* Khụng được viết:
?2
H: Hóy tớnh 
Ta núi 3/ -3 là căn bậc hai của 9.
H: là căn bậc hai của những số nào?
H: Vậy thế nào là căn bậc hai của một số a?
Hóy cho vớ dụ cụ thể?
GV cho HS làm ?1 
Hóy tỡm căn bậc hai số học của 16?
H: Số 0 cú căn bậc hai là ?
Gv nờu chỳ ý SGK
GV cho HS làm ?2
Gv ghi bài lờn bảng 
Gọi Hs lờn bảng làm.
HS đứng tại chỗ trả lời.
1 HS đọc định nghĩa ở SGK.
HS cho vớ dụ
1 HS lờn bảng giải
cả lớp làm vào nhỏp.
HS đứng tại chỗ trả lời và giải thớch.
1 HS lờn bảng giải, cả lớp làm vào nhỏp
3) Luyện tập - Củng cố toàn bài
GV cho HS làm bài tập 82.
GV cho HS đọc bài mẫu và trỡnh bày lờn bảng nhỏp.
Gọi HS lờn bảng làm
Gv treo bảng phụ ghi b ài t ập 85.
H: Hóy điền vào ụ trống?
GV cựng HS nhận xột sửa sai.
1 HS đọc vớ dụ
cả lớp theo dừi.
4 HS lờn bảng làm.
1 HS l ờn bảng đi ền vào chỗ trống
Bài tập 82
vỡ 52 = 25 nờn 
vỡ 72 = 49 nờn 
vỡ nờn 
vỡ nờn 
Bài tập 85
x
4
16
0,25
(-3)2
104
2
4
0,5
3
102
4) Hướng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
- Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và chuận bị tiết luyện tập
- Chú ý nghe
- Lắng nghe
Lớp 7A. Tiết ( TKB) : 	Ngày giảng:	Sĩ số :	Vắng :
Lớp 7B. Tiết ( TKB) : 	Ngày giảng:	Sĩ số :	Vắng :
Tiết 18
Đ12. số thực
I.Mục tiêu
	* KT : Hs Biết được số thực là tờn gọi chung cho số hữu tỉ và số vụ tỉ.
	* KN : Biết được biểu diễn thập phõn của một số thực hiểu ý nghĩa của trục số thực
	* TD : Thấy được sự phỏt triển của của hệ thống số : 
II. Chuẩn bị
	GV: - SGK , phaỏn maứu , baỷng hoaùt ủoọng nhoựm 
 	HS : - Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
III.Tiến trình dạy học
HĐ của giáo viên
HĐ của HS
Nội dung ghi bảng
1) Kiểm tra bài cũ
Định nghĩa căn bậc hai của một số a > 0
Tớnh: 
Thế nào là số vụ tỉ, số hữu tỉ Cho vớ dụ.
Thực hiện yêu cầu
2) Dạy mội dung bài mới
HĐ 1 : Tiếp cận định nghĩa số thực
Tiết 18: 
Đ12. Số thực
1. Số thực.
Số hữu tỉ và số vụ tỉ được gọi chung là số thực.
Vớ dụ: là cỏc số thực.
Tập hợp số thực kớ hiệu:R
Với hai số thực bấy kỡ x và y ta luụn cú:
x = y hoặc x > y hoặc x < y.
* Với hai số thực dương a và b 
nếu a > b thỡ 
GV cho Hs nờu một số vớ dụ về số tự nhiờn, số nguyờn, số hữu tỉ và số vụ tỉ.
GV cỏc số trờn là số thực.
Vậy thế nào là số thực?
GV giới thiệu kớ hiệu.
GV cho HS thực hiện ?1
Hóy so sỏnh cỏc số thực;
H: Vậy với hai số bất kỡ x và y khi so sỏnh x và y cú thẻ xảy ra những trường hợp nào? 
 H: Hóy tớnh so sỏnh 81 và 64; ?
H: Vậy với hai số thực dương a và b nếu a > b thỡ ntn với ?
HS đứng tại chỗ trả lời được:
5; -8; 
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS thực hiện ?1.
Hs đứng tại chỗ so sỏnh.
Hs đứng tại chỗ trả lời.
1 HS đứng tại chỗ trả lời.
HĐ 2 : Tìm hiểu về trục số thực
2. Trục số thực.
O
Người ta chứng minh được rằng mỗi số thực biểu diễn một điểm trờn trục số và ngược lại mỗi điểm ftrờn trục số đều biểu diễn một số thực.
như vậy cú thể núi cỏc điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số . Trục số cũn gọi là trục số thực.
Chỳ ý.
trong tập hợp số thực cũng cú cỏc phộp toỏn với cỏc tớnh chất tương tự như cỏc phộp toỏn trong tập hợp số hữu tỉ.
ta đó biết biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số vậy cú thể biểu diễn số vụ tỉ trờn trục số được khụng?
Hóy đọc sỏch Gk và xem hỡnh 66 để biểu diễn trờn trục số/
Gv vẽ trực số lờn bảng gọi 1 HS lờn bảng biểu diễn.
việc biểu diễn số trờn trục số chứng tỏ rằng mỗi điểm trờn trục số đều biểu diễn số hữu tỉ hay cỏc điểm biểu diễn số hữu tỉ khụng lấp đầy trục số
GV đưa hỡnh 7/44 SGK 
H: ngoài cỏc số nguyờn trờn trục số này cũn biểu diễn cỏc số hữu tỉ nào, số vụ tỉ nào?
GV giới thiệu chỳ ý.
HS lờn bảng làm
cả lớp làm vào vở.
HS lắng nghe.
1 HS đứng tại chỗ trả lời 
HS khỏc bổ sung.
3) Luyện tập - Củng cố toàn bài
Gv cho HS làm bài tập 87 trờn bảng phụ
GV treo bảng phụ cho HS làm bài 88
HS lờn bảng làm.
hs cả lớp làm vào nhỏp
1 HS lờn bảng giải 
học sinh khỏc bổ sung.
bài tập 87
Bài tập 88.
Điền vào chỗ trống
a) Hữu tỉ ; vụ tỉ
b) 
4) Hướng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
- Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và chuận bị tiết luyện tập
- Chú ý nghe
- Lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docGA DS.doc