I.MỤC TIÊU
KT Nắm vứng các quy tắc cộng trừ SHT, biết QT chuyển vế trong tập hợp Q.
KN Có KN làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
TĐ : Rèn tính cẩn thận chính xác và tính yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ
GV : Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
HS : Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HS NỘI DUNG GHI BẢNG
1) Kiểm tra bài cũ
YC : Thế nào là số hữu tỉ và làm BT3/8.
- Gọi hs nhận xét, chấm điểm,
ĐVĐ vào dạy nội dung bài mới. - trả lời
Nhận xét
- Lăng nghe. Bài 3/T8:
2) Dạy nội dung bài mới
HĐ 1: Tìm hiểu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ Tiết 2: Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Với x=a/m, y=b/m ( a, b, m , m > 0). ta có :
Ví dụ: SGK
?1: tính;
a)
b)
- ĐVĐ về cách cộng hai số hữu tỉ tương tự như SGk/8.
- Giới thiệu cách viết tổng quát về cách cộng trừ hai số hứu tỉ
- Lấy VD minh họa
- YC Hs làm ?1
Gọi 2 Hs lên bảng làm
Gọi HS nhận xét
Nhận xét, sửa sai cho Hs
HĐ 2 : Tiếp cận quy tắc chuyển vế
2. Quy tắc “chuyển vế”
Quy tắc : SGK/T9
Vụựi moùi x, y, z Q
x + y = z x = z – y
VD: SGK
?2
Tỡm x bieỏt:
a)
b)
- YC Hs nhắc lại QT chuyển vế trong Z
- Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế.
Gọi HS đọc QT trong SGK.
YC Hs vận dụng QT làm?2
Gọi hai học sinh lên bảng làm.
Gọi HS nhận xét bài làm .
Nhận xét, chữa bài cho HS
- Cho HS đọc mục chú ý trong SGK Nhắc lại
Lắng nghe
Đọc SGK
Thực hiện YC
Hai Hs lên bảng
Nhận xét
Theo dõi
Đọc SGK
Lớp 7C. Tiết TKB : 1 Ngày giảng : 07 - 09 - 2009 Sĩ số : 30 Vắng : 1P Tiết 1 Chương I : Số hữu tỉ. Số Thực Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ I. Mục tiêu KT : HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số & so sanh số hữ tỉ.Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập họp số. KN : Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Biết so sánh hai số hữu tỉ. TĐ : Rèn tính caant thận chính xác và tính yêu thích môn học. II. Chuẩn bị GV : Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu. HS : Ôn tập kiến thức cũ, thước thẳng có chia khoảng. III.Tiến trình dạy học HĐ của giáo viên HĐ của HS Nội dung ghi bảng 1) Làm quen với bộ môn - GV giói thiệu chương trình đại số lớp 7. - GV nêu yeu cầu về sách vở, dụng cụ học tập và phương pháp học tập của HS. - Lắng nghe. - Lăng nghe. 2) Dạy nội dung bài mới HĐ 1: Tiếp cận khái niệm số hữu tỉ Tiết 1: Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1. Số hữu tỉ Ta có các số : 3, -0,5, 0, , ... Ta viết : = .... * Định nghĩa : SGK ( T5) * Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ : Q ?1 ?2 - Đưa ra dãy các phân số và yêu cầu học sinh viết mối số thành 3 phân số bằng nó. - Giới thiệu các phân số bằng nhau có các cách viết khác nhau gọi là số hữu tỉ. - Nêu định nghĩa số hữu tỉ. - YC học sinh làm và trả lời các phần ? trong SGK. HĐ 2 : Tìm hiểu cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ?3 1 0 -1 2 -2 VD 1: Biểu diễn số hữu tỉ 5/4 trên trục số1 2 0 M 0 1 -1 N VD 2 : Biểu diễn số 2/-3 trên trục số: * Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. - Vẽ trục số và yêu cầu học sinh thực hiện ?3. - Gọi một HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét và kết luận cách biểu diễn số hữu tỉ tương tự như số Z trên trục số. - YC HS đọc ví dụ 1 trong SGK. GV nhấn mạnh các bước biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, - YC học sinh đọc VD2. - HD cách biểu diễn trên trục số - Giải thích về điểm biểu diễn số hữu tỉ. Thực hiện Yc - Lên bảng - Lắng nghe - Đọc VD Lắng nghe -Đọc Vd2 Theo dõi Lắng nghe HĐ 3 : Tìm hiểu cách so sánh hai số hữu tỉ 3. So sánh hai số hữu tỉ ?4: So sánh hai phân số Ta có : * Với x,y : x y hoặc x=y. VD : Sgk/6,7. Kết luận : SGK/7 ?5 : Soỏ hửừu tổ dửụng: Soỏ hửừu tổ aõm: Soỏ hửừu tổ khoõng dửụng cuừng khoõng aõm: - YC Hs nhắc lại cách so sánh hai phân số. - YC Hs làm ?4. - Giải thích cáh so sánh hai số hữu tỉ. - HD Hs đọc và tìm hiểu các vd trong SGK. - Hãy nêu KL về SHT âm,dương, & SHT không âm, không dương? - YC Hs làm ?5 Gọi Hs lên bảng Nhận xét, chữa bài tập Nhắc lại Thực hiện YC Lắng nghe Đọc SGK Nêu kết luận Thực hiện YC Theo dõi 3) Luyện tập - Củng cố toàn bài * Phát phiếu học tập có nội dung là bài 1/T7 và HD Hs làm. Nhận xét kết quả hoạt động của học sinh * YC Hs làm bài 2 /T7 Gọi Hs nhận xét Nhận xét, chữa bài tập * Củng cố và chốt lại kiến thức trọng tâm của bài. Làm bài vào phiếu Lắng nghe Làm bài tập ra nháp Nhận xét Tiếp thu Baứi 1 (trang 7 SGK) -3 ẽ N ; -3 ẻ Z ; -3 ẻ Q; ẽ Z ; ẻ Q; N è Z è Q Baứi 2 (trang 7 SGK) a) b) 4) Hướng dẫn học bài ở nhà - Gợi ý và hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT. - Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và đọc trước nội dunh bài mới - Chú ý nghe - Lắng nghe BTVN : 3,4,5 ( SGK/T8 ) Lớp 7C. Tiết TKB : 1 Ngày giảng : 07 - 09 - 2009 Sĩ số : 30 Vắng : 1P Tiết 2 Đ2. cộng, trừ số hữu tỉ I.Mục tiêu KT Nắm vứng các quy tắc cộng trừ SHT, biết QT chuyển vế trong tập hợp Q. KN Có KN làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. TĐ : Rèn tính cẩn thận chính xác và tính yêu thích môn học. II. Chuẩn bị GV : Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập. HS : Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm. III.Tiến trình dạy học HĐ của giáo viên HĐ của HS Nội dung ghi bảng 1) Kiểm tra bài cũ YC : Thế nào là số hữu tỉ và làm BT3/8. - Gọi hs nhận xét, chấm điểm, ĐVĐ vào dạy nội dung bài mới. - trả lời Nhận xét - Lăng nghe. Bài 3/T8 : 2) Dạy nội dung bài mới HĐ 1: Tìm hiểu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ Tiết 2: Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Với x=a/m, y=b/m ( a, b, m , m > 0). ta có : Ví dụ: SGK ?1: tính; a) b) - ĐVĐ về cách cộng hai số hữu tỉ tương tự như SGk/8. - Giới thiệu cách viết tổng quát về cách cộng trừ hai số hứu tỉ - Lấy VD minh họa - YC Hs làm ?1 Gọi 2 Hs lên bảng làm Gọi HS nhận xét Nhận xét, sửa sai cho Hs HĐ 2 : Tiếp cận quy tắc chuyển vế 2. Quy tắc “chuyển vế” Quy tắc : SGK/T9 Vụựi moùi x, y, z Q x + y = z x = z – y VD : SGK ?2 Tỡm x bieỏt: a) b) - YC Hs nhắc lại QT chuyển vế trong Z - Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế. Gọi HS đọc QT trong SGK. YC Hs vận dụng QT làm ?2 Gọi hai học sinh lên bảng làm. Gọi HS nhận xét bài làm . Nhận xét, chữa bài cho HS - Cho HS đọc mục chú ý trong SGK Nhắc lại Lắng nghe Đọc SGK Thực hiện YC Hai Hs lên bảng Nhận xét Theo dõi Đọc SGK 3) Luyện tập - Củng cố toàn bài -YC Hs làm bài 8/T10 - Gọi HS lên bảng làm baì tập Goi hs nhận xét YC lam bài 9 (a, c) vaứ laứm baứi 10 (Tr10 SGK) GV: Kieồm tra baứi cuỷa moọt vaứi nhoựm. (Coự theồ cho ủieồm) GV: Muoỏn coọng, trửứ caực soỏ hửừu tổ ta laứm theỏ naứo? Phaựt bieồu quy taộc chuyeồn veỏ trong Q. Làm bài tập Lên bảng Nhận xét Thực hiện YC Theo dõi Trả lời Bài 8/T10: a) = = c) = = Baứi 9 – Keỏt quaỷ: a) Baứi 10 (Tr1- SGK) Caựch 1: A = A = Caựch 2: A = = = HS: Nhaộc laùi caực quy taộc 4) Hướng dẫn học bài ở nhà - Gợi ý và hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT. - Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và đọc trước nội dunh bài mới - Chú ý nghe - Lắng nghe BTVN : 6,7 ( SGK/T10 ) Lớp 7C. Tiết TKB : 1 Ngày giảng : 07 - 09 - 2009 Sĩ số : 30 Vắng : 1P Tiết 3 Đ3. nhân, chia số hữu tỉ I.Mục tiêu KT : Nắm vững các quy tắc nhân, chia SHT. KN : Có KN làm các phép nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. TĐ : Rèn tính cẩn thận chính xác và tính yêu thích môn học. II. Chuẩn bị GV : Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập. HS : Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm. III.Tiến trình dạy học HĐ của giáo viên HĐ của HS Nội dung ghi bảng 1) Kiểm tra bài cũ Phát biểu quy tắc chuyển vế? Làm bài tập 9/T10. - gọi HS nhận xét. Nhận xét và ĐVĐ vào nội dung bài mới. Trả lời Nhận xét Lắng nghe 2) Dạy nội dung bài mới HĐ 1: Tìm hiểu cách nhân hai số hữu tỉ Tiết 3: Đ3. Nhân, chia số hữu tỉ 1. Nhân hai số hữu tỉ Với x=a/b, y=c/d . Ta có : Ví dụ: SGK Bài 11/12: Tính : -YC Hs nhắc lại quy tắc nhân hai phân số? - Nhân hai số hữu tỉ chính là phép nhân hai phân số. - Đưa ra dạng tổng quát của phép nhân hai SHT. - Lấy VD minh họa. - YC Hs làm bài 11a/T12 - Nhắc lại Lắng nghe Ghi bài Lấy VD - Làm Bài tập HĐ 2 : Tìm hiểu cách chia hai số hữu tỉ 2. Chia hai số hữu tỉ Với x=a/b, y=c/d . Ta có : VD : SGK /T11 ? Tớnh: a) Keỏt quaỷ: a) * Chú ý : SGK/T11 - YC Hs nhắc lại cách chia hai phân số. - GV nói cách chia hai số hữu tỉ chính là cách chia hai phân số. - Đưa ra công thức tổng quát. - Lấy VD minh họa cho HS hiểu. * YC Hs làm phần ? Gọi Hs lên bảng Gọi Hs nhận xét Nhận xét, chữa bài tập. - Yc đọc mục chú ý trong SGK Nhắc lại Lắng nghe ghi bài Thực hiện yêu cầu Nhận xét Theo dõi Đọc SGK 3) Luyện tập - Củng cố toàn bài - Lần lượt đưa các đề bài tập lên bảng Yc Hs đọc và suy nghĩ cách làm. - Gợi ý, HD Hs cách làm bài. - Lần lượt gọi Hs lên bảng ;làm bài tập. Gọi Hs nhận xét bài. Nhận xét, chữa bìa tập. - Chốt kiến thức trọng tâm của bài Đọc đè và suy nghĩ làm Chú ý nghe Lên bảng làm Nhận xét Theo dõi Tiếp thu Bài 12/T12 (Moói caõu coự theồ coự coự nhieàu ủaựp soỏ) a) b) 4) Hướng dẫn học bài ở nhà - Gợi ý và hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT. - Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và đọc trước nội dunh bài mới - Chú ý nghe - Lắng nghe BTVN : 14-16 ( SGK/T12,13 ) Lớp 7C. Tiết TKB : 1 Ngày giảng : 07 - 09 - 2009 Sĩ số : 30 Vắng : 1P Tiết 4 Đ4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân I.Mục tiêu KT : Hs hiểu khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ KN : XĐ được GTTĐ của một số hữu tỉ. Có KN cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. TĐ : Rèn tính cẩn thận chính xác và tính yêu thích môn học. II. Chuẩn bị GV : Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập. HS : Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm. III.Tiến trình dạy học HĐ của giáo viên HĐ của HS Nội dung ghi bảng 1) Kiểm tra bài cũ - Yc Hs nhắc lại GTTĐ của một số nguyên. Cho VD, - gọi HS nhận xét. Nhận xét và ĐVĐ vào nội dung bài mới. Trả lời Nhận xét Lắng nghe 2) Dạy nội dung bài mới HĐ 1: Tìm hiểu về GTTĐ của một số hữu tỉ Tiết 4: Đ4. Giá trị tuyệt dối của một số hữu tỉ. Công, trừ, nhân, chia số thập phân 1. GTTĐ của một số hữu tỉ * Định nghĩa : Sgk/14 ?1 : Điền vào chố trống : a) = 3,5 b) Kí hiệu : VD ?2: Tìm | x| biết : a) x=1/7 b) x=1/7 * Giới thiệu ĐN về GTTĐ của một số HT như GTTĐ của một số nguyên và giới thiệu cách kí hiệu GTTĐ. * Yc Hs làm ?1 Gọi Hs lên bảng trình bày Gọi Hs nhận xét bài Nhận xét, sửa sai( nếu có - Qua ?1 hày rút ra kết luận về GTTĐ của x? - GV chuẩn kiến thức bằng KL trong SGK. - Yc hs đọc và tìm hiểu VD trong Sgk. - Qua thực hành hãy rút ra nhận xét? * Yc Hs làm ?2 ra nháp. Gọi 4 Hs lên bảng làm Gọi Hs nhậ xét Nhận xét chữa bài Chú ý nghe và tiếp thu Thực hiện Yc Nhận xét Theo dõi Kết luận Tiếp thu Đọc Sgk Nhận xét Thực hiệ Yc 4Hs lên bảng Hs khác nhận xét Theo dõi HĐ 2 : Tìm hiểu cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Ví dụ : a) (-1,13) + (-0,264) = = = HS neõu caựch laứm: (-1,13) + (-0,264)=-(1,13+ 0,264) =-1,394 b) 0,245 – 2,134=0,245 +(– 2,134) =-( 2,134 - 0,245 )= -1,889 c) (-5,2).3.14=-(5,2.3,14)=-16,328 ?3. Tớnh: a) -3,116 + 0,263 =- ( 3,116 - 0.263)=- 2,853. b) (-3,7).(-2,16)= 3,7.2,16= 7,992 - GT cho Hs cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân bằng cách đưa về dạng phân số rồi làm theo các quy tắc các phép tính về phân số đã học. - Với mỗi phép toán Gv đưa ra một Vd minh họa cụ thể cho Hs. * Ngoài cách đã biết hãy quan sát xem các số hạng và tổng có thể làm cách nào nhanh hơn không ? - Yc Hs nêu quy tắc chia hai số thập phân * YC Hs làm ?3 Chú ý nghe và tiếp thu bài Theo dõi các vd Quan sát và nêu nhận xét. Nêu quy tắc Thực hiện Yc 3) Luyện tập - Củng cố toàn bài - Lần lượt đưa các đề bài tập lên bảng Yc Hs đọc và suy nghĩ cách làm. - Gợi ý, HD Hs cách làm bài. - Lần lượt gọi Hs lên bảng ;làm bài tập. Gọi Hs nhận xét bài. Nhận xét, chữa bìa tập. - Chốt kiến thức trọng tâm của bài Đọ ... ỏn haứng ủụn vũ : 2,3 2 ; 0,8 1 b-laứm troứn ủeỏn haứng nghỡn 65 780 66000 423100 42000 c-laứm troứn ủeỏn haứng phaàn nghỡn ( chửừ thaọp phaõn thửự 3) 0,7654 0,765 1,56789 1,568 -Gv giụựi thieọu VD1 theo sgk -Cho HS laứm ?1 -vụựi 4,5 taùm thụứi chaỏp nhaọn 2 keỏt quaỷ 4 vaứ 5 ủeồ naỷy sinh phaàn 2 -cho hs ủoùc VD2 vaứ 3 -HS tieỏp nhaọn kieỏn thửực qua caực VD HS laứm ?1 *coự yự kieỏn laứm troứn 4,5 ủeỏn haứng ủụn vũ Laứ 4 coự yự kieỏn laứ 5 -HS tửù ủoùc vớ duù 2 vaứ 3 HĐ 2 : Tìm hiểu quy ước làm tròn số 2- quy ửụực laứm troứn soỏ Trửụứng hụùp 1:sgk Trửụứng hụùp 2:sgk - Gv tửứ tỡnh huoỏng 2 ẹaựp soỏ treõn => 2 qui ửụực – gv giụựi thieọu Cho HS traỷ lụứi keỏt quaỷ laứm troứn cuỷa soỏ 4,5 ? Yeõu caàu hs laứm ?2 -HS chuự yự vaứ tieỏp nhaọn kieỏn thửực -HS tr3 lụứi keỏt quaỷ laứm troứn 4,5 ? -HS laứm ?2 vaứo phieỏu hoùc taọp 3) Luyện tập - Củng cố toàn bài GV khaộc saõu caực teõn goùi , caực thuaọt ngửừ ( gaàn baống , xaỏp xổ , laứm troứn ủeỏn haứng phaàn mửụứi ( ủeỏn chửừ soỏ thaọp phaõn thửự nhaỏt ) . Chohs laứmbaứi 73 ; 74 sgk -Laàn lửụùt HS leõn baỷng laứm baứi 73 caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ -HS thaỷo luaọn nhoựm baứi 74 3- Baứi taọp : Baứi 73: 7,923 7,92 17,418 17,42 50,40150,40 0,155 0,16 60, 996 61,00 Baứi 74: ẹieồm trung bỡnh moõn toaựn hoùc kyứ 1 cuỷa baùn Cửụứng laứ : [7+8+6+10 +2(7+6+5+9)+3.8]:15=109:15=7,2(6) 7,3 4) Hướng dẫn học bài ở nhà - Gợi ý và hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT. - Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và chuận bị tiết luyện tập - Chú ý nghe - Lắng nghe Lớp 7A. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng : Lớp 7B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng : Tiết 16 luyện tập I.Mục tiêu ỏ * KT : Cuừng coỏ kieỏn thửực veà laứm troứn soỏ * KN : Reứn kyừ naờng laứm troứn soỏ theo qui ửụực * TĐ : HS nhaọn bieỏt ủửụùc khi tớnh toaựn caàn laứm troứn ntn ủeồ mửực ủoọ sai soỏ ớt . II. Chuẩn bị GV: - SGK , phaỏn maứu , baỷng hoaùt ủoọng nhoựm HS : - Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm. III.Tiến trình dạy học HĐ của giáo viên HĐ của HS Nội dung ghi bảng 1) Kiểm tra bài cũ Neõu qui ửụực laứm troứn soỏ vụựi trửụứng hụùp 1 Laứm baứi 76 Neõu qui ửụực 2 veà laứm troứn soỏ vaứ laứm baứi taọp 77 -HS leõn baỷng traỷ lụứi lyự thuyeỏt vaứ laứm baứi taọ Sửừa baứi 76: Laứm troứn soỏ 76 324 753 *763 324 750 (troứn chuùc) *76 324 800 ( troứn traờm) * 76 325 000(troứn nghỡn) 2) Dạy mội dung bài mới HĐ 1 : Chữa các bài tập đã giao về nhà Tiết 16 : Luyện tập Baứi 77: 495.52 500.50=25000 b)82,36 .5,180.5 =400 . tớch phaỷi tỡm treõn 400 Baứi 78 : 1 in 2,54 cm Maứn hỡnh cuỷa ti vi 21 in coự ủửụứng cheựo laứ : 2, 54 . 21 53,34 cm Baứi 79: Chu vi maỷnh vửụứn : (10, 234 +4,7).2 30 (m) dieọn tớch maỷnh vửụứn : 10,234 . 4,7 48 m2 Cho hs laứm baứi 78 HS neõu caựch laứm baứi 78 Goùi 1 hs leõn baỷng laứm ,caỷ lụựp cuứng laứm vaứ nhaọn xeựt -HS neõu caựch tớnh dieọn tớch hỡnh chửừ nhaọt , chu vi hỡnh chửừ nhaọt -goùi HS leõn baỷng laứm -HS laứm baứi 78 -Moọt hs leõn baỷng laứm -caỷ lụựp cuứng laứm vaứ nhaọn xeựt -Moọt hs leõn baỷng laứm HĐ 2 : Bài luyện tại lớp Baứi 81 : 14,61 – 7,15 +3,2 C1:14,61-7,15 +3,2 15-7 +3=11 C2:14,61 –7,15+3,2 10,66 11 Hai caựch ủeàu coự keỏt quaỷ gioỏng nhau 73,95 : 14,2 C1: 74 : 14 5 C2: 73, 95:14,2 =5,2077.. 5 d)21,73 .0,815 : 7,3 C1 : 22.1 :7 3 C2: 21,73 . 0,815 :7,3= 17,70995 :7,3 =2,42602 2 hai keỏt quaỷ khaực nhau -Cho hs laứm baứi taọp 81 treõn phieỏu hoùc taọp -Gv thu moọt soỏ phieỏu coự keỏt quaỷ khaực nhau vaứ sửừa sai - HS leõn baỷng laứm caực caõu c,d * hs laứm phaàn coự theồ em chửa bieỏt -HS laứm treõn phieỏu hoùc taọp caõu a - HS leõn baỷng laứm 3) Luyện tập - Củng cố toàn bài YC Hs nhắc lại nững nội dung kiến thức đã vận dụng làm bài tập Gội Hs nhận xét trả lời Nhận xét chốt kiến thức Nhắc lại Nhận xét Lắng nghe 4) Hướng dẫn học bài ở nhà - Gợi ý và hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT. - Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và chuận bị tiết luyện tập - Chú ý nghe - Lắng nghe Lớp 7A. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng : Lớp 7B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng : Tiết 17 Đ11. Số vô tỉ. khái niệm về căn bậc hai I.Mục tiêu +HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm. +Biết sử dụng đúng kí hiệu II. Chuẩn bị GV: - SGK , phaỏn maứu , baỷng hoaùt ủoọng nhoựm HS : - Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm. III.Tiến trình dạy học HĐ của giáo viên HĐ của HS Nội dung ghi bảng 1) Kiểm tra bài cũ +Thế nào là số hữu tỉ? +Phát biểu kết luận về quạn hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. +Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: ; -Cho nhận xét và cho điểm. -ĐVĐ: Hãy tính 12; Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời. Nhận xét Lên bảng làm bài tập Lắng nghe -Nhận xét bài làm của bạn. +Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z ; b ạ 0 +Phát biểu: Một số hữu tỉ được biểu diễn bởi 1 số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. + = 0,75 ; = 1,(54) -Tính: 12 = 1 ; = = 2) Dạy mội dung bài mới HĐ 1 : Tìm hiểu thế nào là số vô tỉ Tiết 16 : Đ11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 1. Số vô tỉ Gọi x là độ dài của AB (x> 0) Khi đú cạnh AB của hỡnh vuụng ABCD là : * Số vụ tỉ là số viết được dưới dạng số thập phõn vụ hạn khụng tuần hoàn. Tập hợp số vụ tỉ kớ hiệu: I GV nờu bài toỏn hỡnh 5. H: bài toỏn yờu cầu ta làm gỡ? Hóy tớnh diện tớch hỡnh vuụng AEDF? H: Hóy so sỏnh S.ABCD Với S. AEDF? Vậy S. ABCD = ? H: Gọi độ dài đường chộo AB là x thỡ AB = ? H: Số này là số thập phõn ntn? * Vậy số thập phõn vụ hạn khụng tuần hoàn là một số vụ tỉ. H: Thế nào là số vụ tỉ? hóy cho một vớ dụ về số vụ tỉ? GV nờu kớ hiệu số vụ tỉ. HS quan sỏt hỡnh 1HS đứng tại chỗ tả lời. HS dựa vào số liệu tớnh được: S. AEBF. ẫH đứng tại chỗ trả lời. 1HS đứng tại chỗ trả lời. HS trả lời được vụ hạn khụng tuần hoàn. HS đứng tại chỗ trả lời và cho vớ dụ. HĐ 2 : Tìm hiểu khái niệm về căn bậc hai 2. Khỏi niện về căn bậc hai. Căn bậc hai của một số a khụng õm là số x sao cho x2 = a. Số dương a cú hai căn bậc hai một số dương kớ hiệu là và một số õm kớ hiệu vớ dụ: ?1 Chỳ ý: * căn bậc hai của 0 bằng 0 * Khụng được viết: ?2 H: Hóy tớnh Ta núi 3/ -3 là căn bậc hai của 9. H: là căn bậc hai của những số nào? H: Vậy thế nào là căn bậc hai của một số a? Hóy cho vớ dụ cụ thể? GV cho HS làm ?1 Hóy tỡm căn bậc hai số học của 16? H: Số 0 cú căn bậc hai là ? Gv nờu chỳ ý SGK GV cho HS làm ?2 Gv ghi bài lờn bảng Gọi Hs lờn bảng làm. HS đứng tại chỗ trả lời. 1 HS đọc định nghĩa ở SGK. HS cho vớ dụ 1 HS lờn bảng giải cả lớp làm vào nhỏp. HS đứng tại chỗ trả lời và giải thớch. 1 HS lờn bảng giải, cả lớp làm vào nhỏp 3) Luyện tập - Củng cố toàn bài GV cho HS làm bài tập 82. GV cho HS đọc bài mẫu và trỡnh bày lờn bảng nhỏp. Gọi HS lờn bảng làm Gv treo bảng phụ ghi b ài t ập 85. H: Hóy điền vào ụ trống? GV cựng HS nhận xột sửa sai. 1 HS đọc vớ dụ cả lớp theo dừi. 4 HS lờn bảng làm. 1 HS l ờn bảng đi ền vào chỗ trống Bài tập 82 vỡ 52 = 25 nờn vỡ 72 = 49 nờn vỡ nờn vỡ nờn Bài tập 85 x 4 16 0,25 (-3)2 104 2 4 0,5 3 102 4) Hướng dẫn học bài ở nhà - Gợi ý và hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT. - Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và chuận bị tiết luyện tập - Chú ý nghe - Lắng nghe Lớp 7A. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng : Lớp 7B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng : Tiết 18 Đ12. số thực I.Mục tiêu * KT : Hs Biết được số thực là tờn gọi chung cho số hữu tỉ và số vụ tỉ. * KN : Biết được biểu diễn thập phõn của một số thực hiểu ý nghĩa của trục số thực * TD : Thấy được sự phỏt triển của của hệ thống số : II. Chuẩn bị GV: - SGK , phaỏn maứu , baỷng hoaùt ủoọng nhoựm HS : - Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm. III.Tiến trình dạy học HĐ của giáo viên HĐ của HS Nội dung ghi bảng 1) Kiểm tra bài cũ Định nghĩa căn bậc hai của một số a > 0 Tớnh: Thế nào là số vụ tỉ, số hữu tỉ Cho vớ dụ. Thực hiện yêu cầu 2) Dạy mội dung bài mới HĐ 1 : Tiếp cận định nghĩa số thực Tiết 18: Đ12. Số thực 1. Số thực. Số hữu tỉ và số vụ tỉ được gọi chung là số thực. Vớ dụ: là cỏc số thực. Tập hợp số thực kớ hiệu:R Với hai số thực bấy kỡ x và y ta luụn cú: x = y hoặc x > y hoặc x < y. * Với hai số thực dương a và b nếu a > b thỡ GV cho Hs nờu một số vớ dụ về số tự nhiờn, số nguyờn, số hữu tỉ và số vụ tỉ. GV cỏc số trờn là số thực. Vậy thế nào là số thực? GV giới thiệu kớ hiệu. GV cho HS thực hiện ?1 Hóy so sỏnh cỏc số thực; H: Vậy với hai số bất kỡ x và y khi so sỏnh x và y cú thẻ xảy ra những trường hợp nào? H: Hóy tớnh so sỏnh 81 và 64; ? H: Vậy với hai số thực dương a và b nếu a > b thỡ ntn với ? HS đứng tại chỗ trả lời được: 5; -8; HS đứng tại chỗ trả lời. HS thực hiện ?1. Hs đứng tại chỗ so sỏnh. Hs đứng tại chỗ trả lời. 1 HS đứng tại chỗ trả lời. HĐ 2 : Tìm hiểu về trục số thực 2. Trục số thực. O Người ta chứng minh được rằng mỗi số thực biểu diễn một điểm trờn trục số và ngược lại mỗi điểm ftrờn trục số đều biểu diễn một số thực. như vậy cú thể núi cỏc điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số . Trục số cũn gọi là trục số thực. Chỳ ý. trong tập hợp số thực cũng cú cỏc phộp toỏn với cỏc tớnh chất tương tự như cỏc phộp toỏn trong tập hợp số hữu tỉ. ta đó biết biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số vậy cú thể biểu diễn số vụ tỉ trờn trục số được khụng? Hóy đọc sỏch Gk và xem hỡnh 66 để biểu diễn trờn trục số/ Gv vẽ trực số lờn bảng gọi 1 HS lờn bảng biểu diễn. việc biểu diễn số trờn trục số chứng tỏ rằng mỗi điểm trờn trục số đều biểu diễn số hữu tỉ hay cỏc điểm biểu diễn số hữu tỉ khụng lấp đầy trục số GV đưa hỡnh 7/44 SGK H: ngoài cỏc số nguyờn trờn trục số này cũn biểu diễn cỏc số hữu tỉ nào, số vụ tỉ nào? GV giới thiệu chỳ ý. HS lờn bảng làm cả lớp làm vào vở. HS lắng nghe. 1 HS đứng tại chỗ trả lời HS khỏc bổ sung. 3) Luyện tập - Củng cố toàn bài Gv cho HS làm bài tập 87 trờn bảng phụ GV treo bảng phụ cho HS làm bài 88 HS lờn bảng làm. hs cả lớp làm vào nhỏp 1 HS lờn bảng giải học sinh khỏc bổ sung. bài tập 87 Bài tập 88. Điền vào chỗ trống a) Hữu tỉ ; vụ tỉ b) 4) Hướng dẫn học bài ở nhà - Gợi ý và hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT. - Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và chuận bị tiết luyện tập - Chú ý nghe - Lắng nghe
Tài liệu đính kèm: