I.Mơc tiªu.
- Kin thc. HS nắm vững qui tắc cộng trừ hai hay nhiều số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế.
- K n¨ng. Có kỹ năng làm các phép toán cộng trừ các số hữu tỉ nhanh chóng.
- Th¸i ®: H×nh thµnh ®c tÝnh cn thn trong lµm to¸n.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: SGK, thước, bảng phụ.
III. Tiến trình:
Hoạt động của GV Họat động của HS Ghi bảng
Ho¹t ®ng 1.Kiểm tra bài cũ:(5)
-Thế nào là số hữu tỉ, cho 3 VD.
-Làm BT 5/SGK, 8a, c/SBT.
Ho¹t ®ng 2. Bài mới:(32')
- GV: Để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
- Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất nào của phép cộng phân số?
- Làm ?1
- HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số.
- Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ:
x = , y =
(a, b, m є Z, m> 0)
x+y =+=
x-y =-=
?1
a. 0,6+=+=
b. -(-0, 4) =+=
Ngµy d¹y: 24/8/2009 CHƯƠNG I SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC Tiết 1: Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. I.. Mục tiªu. KiÕn thøc: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biết cách so sánh hai số hữu tỉ. KÜ n¨ng: Nhận biết được mối quan hệ giữa 3 tập hợp N, Z, Q. Th¸i ®é: H×nh thµnh ®øc tÝnh cÈn thËn trong lµm to¸n. II. Chuẩn bị: GV: SGK, thước thẳng. HS: SGK, thước, bảng phụ. III. Tiến trình: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Ho¹t ®éng 1. KiĨm tra bµi cị(5'): C©u hái: 1. Nªu ®Þnh nghÜa ph©n sè b»ng nhau? Cho vÝ dơ ? 2. Cho ph©n sè . T×m c¸c ph©n sè b»ng ph©n sè ®· cho. HS: Tr¶ lêi GV: Ch÷a l¹i Ho¹t ®éng 2. Bµi míi(30'). : §Ỉt vÊn ®Ị vµo bµi - Cho HS làm bài tập sau: Hãy viết thêm 3 phân số bằng với các số sau: 3; -0, 5; ; 1,25. - Có thể viết được bao nhiêu phân số? - Thế nào là số hữu tỉ? - GV giới thiệu tập hợp Q. - Làm ?1. HS: Tr¶ lêi - HS làm VD vào bảng phụ - Hs: trả lời - Hs: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, đó là số hữu tỉ. -Hs : đọc SGK. 1. Số hữu tỉ: - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng , với a, b є Z, b≠0. - Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu : Q ?1. ?2. - GV treo bảng phụ hình trục số. - Cho Hs tự đọc VD1, 2/SGK, hoạt động nhóm bài 2/SGK-7. - Gọi các nhóm lên kiểm tra. - Hs tự đọc VD. - Hoạt động nhóm. 0 -1 1 - Đại diện nhóm lên bảng trình bày. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: VD: Biểu diễn và -trên trục số. - GV: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? - Cho Hs hoạt động nhóm •Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? •Nhóm chẵn làm 3a, nhóm lẻ làm 3c/SGK-7. - Làm miệng ?5. Ho¹t ®éng 3. Cđng cè(9'). GV: Dïng b¶ng phơ Em ®iỊn vµo b¶ng phơ sau BT1: BT2: Ho¹t ®éng 3. HDVN(1') - Học bài. - Làm bài 5/SGK, 8/SBT. -Hs: Trả lời. - Hs hoạt động nhóm. - ?5 Các số hữu tỉ dương:2/3;-3/-5. Các số hữu tỉ âm: -3/7;1/-5;-4. 0/-2 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. 3. So sánh hai số hữu tỉ: - Ta co thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chung dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó. - Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương, nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm, 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. Ngµy d¹y: 26/8/2009 Tiết 2: Bài 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I.Mơc tiªu. KiÕn thøc. HS nắm vững qui tắc cộng trừ hai hay nhiều số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế. KÜ n¨ng. Có kỹ năng làm các phép toán cộng trừ các số hữu tỉ nhanh chóng. Th¸i ®é: H×nh thµnh ®øc tÝnh cÈn thËn trong lµm to¸n. II. Chuẩn bị: GV: SGK, thước thẳng. HS: SGK, thước, bảng phụ. III. Tiến trình: Hoạt động của GV Họat động của HS Ghi bảng Ho¹t ®éng 1.Kiểm tra bài cũ:(5’) -Thế nào là số hữu tỉ, cho 3 VD. -Làm BT 5/SGK, 8a, c/SBT. Ho¹t ®éng 2. Bài mới:(32') - GV: Để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? - Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất nào của phép cộng phân số? - Làm ?1 - HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số. - Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ: x = , y = (a, b, m є Z, m> 0) x+y =+= x-y =-= ?1 0,6+=+= -(-0, 4) =+= - GV: Cho HS nhắc lại qui tắc chuyển vế đã học ở lớp 6. - Gọi Hs đọc qui tắc ở SGK - Yêu cầu đọc VD. - Làm ?2 ( 2 HS lên bảng) Ho¹t ®éng 3: Củng cố :(18’) -Gọi 5 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế. -Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, b, bài 10. Ho¹t ®éng 4 : Híng dÉn vỊ nhµ (1') -Học kỹ các qui tắc. -Làm bài 6/SGK, bài 15, 16/SBT. -HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. - Đọc qui tắc. - Đọc VD. - HS lên bảng làm. * Chú ý : HS Đọc SGK/9 2. Qui tắc chuyển vế : Qui tắc : SGK ?2 a. x - = - x = -+ x = b. – x = - -x = - - -x = - x = * Chú ý : Đọc SGK/9 Ngµy d¹y: 31/8/2009 Tiết 3: Bài 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I.. Mơc tiªu: -KiÕn thøc:- Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. -KÜ n¨ng: Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. -Th¸i ®é: H×nh thµnh ®øc tÝnh cÈn thËn trong lµm to¸n. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi công thức. HS : Ôn lại qui tắc nhân, chia hai phân số. III. Tiến trình: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Ho¹t ®éng 1.Kiểm tra bài cũ (7’) -Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng qua -Phát biểu qui tắc chuyển vế. -Làm bài 16/SBT. Ho¹t ®éng 2 .Bài mới :(20') -GV : Để nhân hay chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? - Nêu tính chất của phép nhân số hữu tỉ. HS ph¸t biĨu vµ viÕt c«ng thøc 1HS lªn lµm bµi 16 SBT -HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc nhân hay chia phân số. HS : Phép nhân số hữu tỉ có tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với 1, nhân với số nghịch đảo. 1. Nhân hai số hữu tỉ : Với x = a/b,y = c/d x.y =.= VÝ dơ: .2=.== = - GV: Yêu cầu HS lên bảng lập công thức chia hai số hữu tỉ. - Gọi hai HS làm ?/SGK - Cho HS đọc phần chú ý. Ho¹t ®éng 3. Củng cố (15’) : Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ? Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK. Ho¹t ®éng 4. Híng dÉn vỊ nhµ: (1') Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ. Xem lại bài gia trị tuyệt đối của một số nguyên (L6). Làm bài 17,19,21 /SBT-5. - HS: lên bảng viết công thức. - Làm bài tập. - Đọc chú ý. 2. Chia hai số hữu tỉ: Với x=, y= (y≠0) x : y=:= .= VÝ dơ: -0,4:()=.= Chú ý: SGK-11 Ngµy d¹y: 4/9/2009 Tiết 4: Bài 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I . Mơc tiªu. - KiÕn thøc:- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của mét số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của mét số hữu tỉ. -KÜ n¨ng: Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân,có ý thức vận dụng các tính chất của phép toán về số hữu tỉ để tính toán. -Th¸i ®é: H×nh thµnh ®øc tÝnh cÈn thËn trong lµm to¸n. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ vẽ trục số để ôn lại GTTĐ của số nguyên a. HS: Bảng nhóm. III. Tiến trình: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Ho¹t ®éng 1 Kiểm tra bài cũ:( 10’) -GTTĐ của số nguyên a là gì? -Tìm x biết | x | = 23. -Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5; ; -4 Ho¹t ®éng 2 .Bài mới :(20') Đặt vấn đề:Chúng ta đã biết GTTĐ của một số nguyên,tương tự ta cũng có GTTĐ của số hữu tỉ x. - Cho Hs nhắc lại khái niệm GTTĐ của số nguyên a. - Tương tự hãy phát biểu GTTĐ của số nguyên x. - Làm ?1 - Hs phải rút được nhận xét. - Làm ?2. HS nªu GTT§ 1 HS lªn b¶ng lµm BT - HS:GTTĐ của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. - Tương tự: GTTĐ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. - Làm ?1. - Rút ra nhận xét: Với mọi x є Q, ta luôn có | x | 0,| x | = |- x | , | x | x - Làm ?2. 1.Giá trị tuyệt đối của số hữu : - GTTĐ của số hữu tỉ x,kí hiệu | x | , là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. | x | = x nếu x 0 -x nếu x < 0 - Nhận xét: Với mọi x є Q, ta luôn có | x | 0,| x | = |- x | , | x | x ?2. x = | x | = x = | x | = x = -3 | x | = 3 d. x = 0 | x | = 0 - GV: Trong thực tế khi cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta áp dụng qui tắc như số nguyên - Yêu cầu Hs đọc SGK. - Làm ?3. Ho¹t ®éng 3.Củng cố(15’): - Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD. - Hoạt động nhóm bài 17,19,20/SGK. Ho¹t ®éng 4. Híng dÉn vỊ nhµ.(1') Tiết sau mang theo máy tính Chuẩn bị bài 21,22,23/ SGK. - Hs: Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc đã biết về phân số. - Đọc SGK. - Làm ?3. 2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: Đọc SGK. ?3 -3,116 + 0,263 = - ( 3,116 – 0,263) = -2,853 (-3,7).(-2,16) = +(3,7.2,16) = 7,992 Ngµy d¹y: 7/9/2009 Tiết 5: LUYỆN TẬP I . Mơc tiªu : -KiÕn thøc:- Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ. -KÜ n¨ng: Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính. Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức. -Th¸i ®é: H×nh thµnh ®øc tÝnh cÈn thËn trong lµm to¸n. III. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: Bảng nhóm,máy tính. III. Tiến trình: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: KiĨm tra Trong giê luyƯn tËp Ho¹t ®éng 2: Bµi míi (44') -GV: Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài 28/SBT - Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã học. - Yêu cầu Hs nói cách làm bài 29/SBT. - Hoạt động nhóm bài 24/SGK. Mời đại diện 2 nhóm lên trình bày,kiểm tra các nhóm còn lại. - Hs đọc đề,làm bài vào tập. 4 Hs lên bảng trình bày. - Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc phải đổi dấu.Nếu có dấu trừ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn để nguyên. - Hs: Tìm a,thay vào biểu thức,tính giá trị. _ Hoạt động nhóm. Tính giá trị biểu thức(15’) Bài 28/SBT: A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0 B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3) = 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3 = -6,8 C = -(251.3 + 281) + 3.251 – (1 – 281) = -251.3 - 281 + 3.251 – 1 + 281 = -1 D = -( + ) – (- + ) = - - + - = -1 Bài 29/SBT: P = (-2) : ()2 – (-). = - Với a = 1,5 =,b = -0,75 = - Bài 24/SGK: (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)] = (-1).0,38 – (-1).3,15 = 2,77 [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] = 0,2.[(-20,83) + (-9,17) = -2 - GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính. - Làm bài 26/SGK. -Hs: Nghe hướng dẫn. - thực hành. Sử dụng máy tính bỏ túi - Hoạt động nhóm bài 25/SGK. - Làm bài 32/SBT: Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5| -Làm bài 33/SBT: Tìm GTNN: C = 1,7 + |3,4 –x| Ho¹t ®éng3 Cđng cè Lµm trong giê Ho¹t ®éng 4.Híng dÉn vỊ nhµ :(1') - ... ủa HS Ghi bảng Hoạt động 1:KiĨm tra bµi cị(11’) Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch Định nghĩa Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x ( k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = hay x.y = a ( a là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. Chú ý Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là a. Ví dụ Chu vi y của tam giác đều tỉ lệ thuận với cạnh x của tam giác đều y= 3.x Diện tích của hìng chữ nhật là a. Hai cạnh của hình chữ nhật là x, ytỉ lệ nghịch với nhau: y.x = a Tính chất x X1 X2 X3 ... y Y1 Y2 Y3 ... a) = .... = k b) = ; .... x X1 X2 X3 ... y Y1 Y2 Y3 ... a) x1.y1 = x2. y2 = ... = a b) = ; ..... Hoạt động 2: Bµi míi (30’) Bài toán 1: Treo bảng phụ Cho x, y là hai đạilượng tỉ lệ thuận, điền vào ô trống. x -1 0 2 5 y 2 Tính hệ số tỉ lệ k? Bài toán 2: Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch,điền vào chỗ trống. x -5 -3 -2 y -10 30 Bài toán 3: Chia số 156 thành 3 phần a) tỉ lệ với 3; 4; 5 b) tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6. Nhấn mạnh: Phải chuyển chia tỉ lệ nghịch với các số đã cho thành chia tỉ lệ thuận với các nghịch đảo với các số đó. Bài 48/SGK- 76 Hướng dẫn HS áp dụng TC của hai da95i lượng tỉ lệ nghịch. Bài 15/SBT-44 Tính các góc của tam giác ABC biết các góc A; B; c tỉ lệ với 3; 5; 7 Bài 50/SGK-77 - Nêu công thức tính V của bể? - V không đổi, S và h là hai đại lượng có quan hệ như thế nào? - Nếu cả chiều dài và chiều rộng đáy bể đều giảm đi một nửa thì S đáy thay đổi như thế nào? Vậy h phải thay đổi như thế nào? Ho¹t ®éng 3 : LuyƯn tËp. (3’) Oân tập theo bảng tổng kết, xem các dạng bài toán đã làm. Ho¹t ®éng 4: Híng dÉn vỊ nhµ(1’) - Chuẩn bị ôn tập tiết sau: Hàm số. Đồ thị hàm số. - Bài về nhà: 51 55/SGK-77; 63;65/SBT-57. - Sau khi tính hệ số tỉ lệ của hai bài toán 1 và 2, hai Hs lên bảng làm. k = = = -2 - Tính a = x.y = (-3).(-10) = 30 - Hs làm vào tập. - Hai Hs lên bảng làm. - Hs làm vào tập. - Hai Hs lên bảng làm Hs làm vào tập Bài 1: x -1 0 2 5 y 2 0 -4 -10 Bài 2: x -5 -3 -2 1 y -6 -10 -15 30 Bài 3: a)Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c. Ta có: = = = = = 12 a = 12.3 = 36 b = 12.4 = 48 c = 12.6 = 72 b) Gọi 3 số lần lượt là x, y, z.Chia 156 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với3;4;6. Ta phải chia 156 thành 3 phần tỉ lệ thuận với ; ; . Ta có: = = = = = 208 x = 69 y = 52 z = 34 Ngµy d¹y:21/12/2008 Tiết 36: ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 2) I MUc tiªu : KiÕn thøc Hệ thống hoá và ôn tập các kiế thức có liên quan đến đồ thị hàm số y = a.x - KÜ n¨ng Rèn luyện kỹ năng xác định toạ độ của một điểm cho trước, xác định điểm theo toạ độ cho trước, vẽ đồ thị hàm số, xác định điễm có thuộc hay không thuộc đồ thị của đồ thị hàm số . Th¸i ®é: RÌn HS tÝnh c¸ch cÈn thËn,rÌn tÝnh ch¨m chØ, kÜ n¨ng tr×nh bÇy bµi tËp. II Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. -HS: Oân tập các kiến thức của chương, làm các bàt tập ôn tập III. Tiến trình: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ(7’) Hàm số là gì? Cho Ví dụ. Đồ thị hàm số y = f(x) là gì? Đồ thị hàm số y = a.x (a0) có dạng như thế nào? HS: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho mỗi giá trị của x ta luôn chỉ xác địng được một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x thì x gọi là biến số. VD: y = 5.x; y = 3-x; ... HS: Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;y) trên mặt phẳng toạ độ. Đồ thị hàm số y = a.x (a0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 2: Bµi míi (30’) Bài 51/SGK-77 - Treo bảng phụ và gọi HS đọc đề. Bài 52/SGK- 77 Trong mặt phẳng toạ độ vẽ tam giác biết A(3;5); B(3;-1) C(-5;-1). Tam giác ABC là tam giác gì? Bài 53/SGK-77 - Gv hướng dẫ HS vẽ đồ thị của chuyển động với qui ước: Trên trục hoành 1 đơn vị ứng với 1h; trên trục tung 1 đơn vị ứng với 20 km. - Dùng đồ thị cho biết nếu x = 2h thì y bằng bao nhiêu km? Bài 54/SGK-77 Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ đồ thị các hàm số sau: a) y = -x b) y = .x c) y = .x GV cho HS nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số và gọi lần luợt 3 HS lên bảng vẽ. Ho¹t ®éng 3 : LuyƯn tËp. (7’) động nhóm bài 69,71/SBT-58 - Oân tập các kiến thức đã ôn tập, xem các bài tập đã làm Ho¹t ®éng 4: Híng dÉn vỊ nhµ(1’) - HS đọc đề. A(-2;2); B(-4;0); C(1;0); D(2;4); E(3;-2); F(0;-2); G(-3;-2) y = 35.x y = 140 km x = 4h HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số và tự lấy thêm một điểm nữa. 3 HS lên bảng vẽ. Bài 51/SGK-77 Ngµy d¹y:22/12/2009 Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 1) I MUc tiªu : KiÕn thøc On tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. - KÜ n¨ng Rèn luỵên các kỹ năng thực hiện c1c phép tính, vận dụng các kiến thức về luỹ thừa, tỉ lệ thức, dãy tỉ sốbằng nhau để tìm số chưa biết. Th¸i ®é Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác. II. Chuẩn bị: GV: Bảng tổng kết các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, tỉ lệ thức. HS: Oân tập các qui tắc. Tiến trình: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Oân tập về số hữu tỉ, số thực , tính giá trị biểu thức (20’) - Số hữu tỉ là gì? - Số hữu tỉ có biểu diễn như thế nào? - Số vô tỉ là gì? - Số thực là gì? - Trong tập hợp R có các phép toán nào? - Bài tập: 1. Thực hiện các phép toán sau: a) -0,75. . 4.(-1)2 b) . (-24,8) - . 75,2 c) : GV yêu cầu tính hợp lý nếu có thể. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 2. Bài 2:Tính: a) + 0,25.10000 b) 12. c) - HS: Trả lời. - HS quan sát và nhắc lại các tính chất. - HS làm bài - HS hoạt động nhóm bài 2. 1. Thực hiện các phép toán sau: a) -0,75. . 4.(-1)2 = b) . (-24,8) - . 75,2 = -44 c) : = 0 - Tỉ lệ thức là gì? - Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? - Viết dạng tổng quát các tínhchất của dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập: 1) Tìm x: a. x: 8,5 = 0,69:(-1,15) b. (0,25.x):3 = :0,125 Bài 2: Tìm x, y biết: 7.x = 3.y và x – y = 16 Bài 3: So sánh a, b, c biết: Bài 4: (80/SBT-14) Bài 5: Tìm x a) {2x -1{ +1 = 4 b) 8 – {1- 3.x{= 3 c) (x +5)3 = -64 Bài 6: Tìm GTLN, GTNN của các biểu thức sau: A = 0,5 – {x-4{ B = 6,67 + {5-x{ C = 5.(x-2)2 +1 Ho¹t ®éng 3 : LuyƯn tËp. (4’) - Oân tập các kiến thức các bài tâp đã ôn - Tiết sau ôn đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Ho¹t ®éng 4: Híng dÉn vỊ nhµ(1’) - Làm bài 57. 61. 68. 70/SGK - HS tự trả lời. - HS làm bài. 2: Oân tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau(20’) Bài 1: a. x: 8,5 = 0,69:(-1,15) x= -5,1 b. (0,25.x):3 = :0,125 x = 80 Bài 2: Tìm x, y biết: 7.x = 3.y và x – y = 16 x = -12; y = -28 Bài 3: = =1 a = b = c Bài 5: a) x = 2 hay x = -1 b) x = 2 hay x = c) x = -9 Bài 6: GTLN A = 0,5 khi x= 4 GTNN B = 6,67 khi x = 5 GTNN C = 1 khi x = 2 Ngµy d¹y:23/12/2009 Tiết 38: ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 2) I MUc tiªu : KiÕn thøc Oân tập đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số. - KÜ n¨ng Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải toán về tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số. Th¸i ®é Ứng dụng toán học vào dời sống. II. Chuẩn bị: GV: Bảng ôn tập HS: Bảng phụ, ôn tập và làm các bàt tập theo yêu cầu. III.Tiến trình: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Oân tập đại lượng tỉ lệ thuận. tỉ lệ nghịch(25’) - Khi nào hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau? Cho ví dụ? - Khi nào hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ? - GV treo bảng ôn tập. Bài tập. Bài 1: Chia số 310 thành 3 phần a) tỉ lệ thuận với 2; 3; 5. b) tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 Bài 2: Biết cứ 10 kg thóc thì cho 60 kg gạo.Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60 kg thì cho bao nhiêu kg gạo? Bài 3: Để đào con mương cần 30 người trong 8 giờ. Nêu được tăng thêm 10 nghười thì thi72i gian giảm được bao nhiêu?(Giả sử năng suất mỗi người như nhau) Bài 4: Hoạt động nhóm. Hai xe Ô tô đi từ A đến B. Vận tốc xe 1 là 60 km/h, xe 2 là 40 km/h. Thời gian xe 1 đi ít hơn xe 2 là 30’. Tính thì thời gian mỗi xe đi từ A đến B và quãng đường AB? - HS tự trả lời. - HS quan sát và trả lời câu hỏi. - Cả lớp làm bài. Bài 1: Chia số 310 thành 3 phần a) tỉ lệ thuận với 2; 3; 5. Gọi 3 số lần lượt là a, b, c. a = 62 b= 93 c = 155 b) tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 a = 150 b = 100 c = 60 Bài 2: Khối lượng 20 bao thóc là: 60.20 = 1200(kg) Vì số thóc và số gạo là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên: (kg) Bài 3: Số ngưởi và thới gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch: (giờ) Vậy thời gian giảm được: 8-6 = 2(g) Bài 4:Gọi thời gian xe 1 và xe 2 đi lần lượt là x, y(g). Cùng một quãng đường,vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. và y –x = Quãng đường AB: 60.1= 60(km) Hoạt động 2: Oân tập về đồ thị hàm số(15’) - Hàm số y = a.x cho ta biết y và xlà hai đại lượng tỉ lệ thuận.Cho biết hình dạng đồ thị như thế nào? - Bài tập:Cho Hs hoạt động nhóm. Cho hàm số y- -2.x a) Biết A(3; y0 ) thuộc đồ thị hàm số, tính y0? b) B(1,5;3) có thuộc vào đồ thị hàm số hay không? Vì sao? Ho¹t ®éng 3 : LuyƯn tËp. (4’) Oân tập các câu hỏi ở chương 1 và chương 2. Ho¹t ®éng 4: Híng dÉn vỊ nhµ(1’) Làm lại các bài tập Chủân bị thật tốt để thi HK1 - Đồ thị hàm số là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ. - Hoạt động nhóm. a) y0 = -6 b) B không thuộc đồ thị.
Tài liệu đính kèm: