Đề cương ôn tập– học kì 2 môn Công nghệ 7

Đề cương ôn tập– học kì 2 môn Công nghệ 7

PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM – ĐIỀN KHUYẾT

I/ Hãy chọn câu trả lời em cho là đúng nhất.

 1/ Thức ăn có hàm lượng protein lớn hơn bao nhiêu là thức ăn giàu protein

a, >30% b, >50%

c, >14% d, Cả a và b, c đều sai

 2/ Thức ăn nào có hàm lượng protein cao nhất trong các loại thức ăn sau:

a, Đậu tương b, Bột cá

c, Khô dầu lạc d, Bắp

 3/ Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa ngô khoai sắn là phương pháp sản xuất thức ăn gì?:

a, Phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein

b, Phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxid

c, Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh

d, Cả a, b đều sai

 

doc 3 trang Người đăng phuongnga36 Lượt xem 1017Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập– học kì 2 môn Công nghệ 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP– HỌC KÌ 2
(Môn Công nghệ 7 năm học 2007-2008)
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM – ĐIỀN KHUYẾT
I/ Hãy chọn câu trả lời em cho là đúng nhất.
	1/ Thức ăn có hàm lượng protein lớn hơn bao nhiêu là thức ăn giàu protein 
a, >30%	b, >50%
c, >14%	d, Cả a và b, c đều sai
	2/ Thức ăn nào có hàm lượng protein cao nhất trong các loại thức ăn sau:
a, Đậu tương	b, Bột cá 
c, Khô dầu lạc	d, Bắp
	3/ Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa ngô khoai sắn là phương pháp sản xuất thức ăn gì?:
a, Phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein
b, Phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxid	
c, Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh	
d, Cả a, b đều sai
	4/ Trong chỉ tiêu đánh giá chất lượng thức ăn ủ xanh qua quan sát màu sắc thì màu nào biểu thịcho thức ăn tốt :
a, Màu vàng lẫn xám.
b, Màu vàng	
c, Màu đen	
d, Màu đỏ
	5/ Độ ẩm trong chuồng nuôi đạt tiêu chuẩn là bao nhiêu?:
a, 60-75%	b, 80-90%
c, 90-100%	d, Cả a, b. c đều sai
	6/ khi xây dựng chuồng nuôi nên chọn hướng chuồng theo hướng nào sau đây:
a, Tây	hoăc Đông - Tây	b, Đông hoặc Đông - Bắc
c, Nam hoặc Đông - Nam	d, Cả a, b, c đều sai
	7/ Trong vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi: phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là?:
a, Chữa bệnh hơn phòng bệnh	b, Phòng bệnh hơn chữa bệnh.
c, Chỉ cần chữa bệnh	d, Chỉ cần phòng bệnh
	8/ Tại sao vật nuôi non luôn cần được sưởi ấm:
a, Vì chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh	b, Vì chức năng hệ miễn dịch chưa tốt
c, Vì sự điều tiết thân nhiệt chưa ổn định	d, Cả a, b, c đều sai
	9/ Yêu cầu của chăn nuôi vật nuôi đực giống là:
a, Vật nuôi có sức khỏe tốt
b, Không quá béo hoặc quá gầy	
c, Số lượng và chất lượng tinh dịch tốt
d, Cả a, b và c 
Câu 10: Heo bị bệnh Dịch tả đó là do yếu tố nào gây ra .
a, Yếu tố bên trong	b. Yếu tố bên ngoài
c, a, b đúng	d. a, b sai.
Câu 11: Vắc xin được chế từ mầm bệnh đã bị làm yếu đi gọi là ?
a, Vắc xin chết	b. Vắc xin nhược độc 
c, a, b đúng	d. a, b sai.
Câu 12: Vắc xin sử dụng cho:
a, Bệnh truyền nhiễm 	b. Bệnh không truyền nhiễm 
c, Bệnh thông thường	d. Cả a, b và c.
Câu 13: Vắc xin sử dụng cho:
a, Vật nuôi đã bị bệnh	b. Vật nuôi chưa bị bệnh 
c, cả a và b	d. a, b, c đều sai.
Câu 14: Nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta là: 
a, Khai thác tối đa tiềm năng mặt nước và giống nuôi	
b. cung cấp thực phẩm tươi sạch.
c, ứng dụng những tiến bộ khoa học vào nuôi thủy sản
d. Cả a, b và c 
Câu 15: Nhiệt độ giới hạn cho tôm là :
a, Từ 15-20oC	b. Từ 20-30oC.	c, Từ 25-25oC.	d. Từ 30-45oC.
Câu 16: độ trong tốt nhất cho tôm cá là?
a, 10 - 20 cm	b. 20 – 30 cm	c, 30 – 40 cm.	d. 40 - 50 cm
Câu 17: Màu nước như thế nào thì nuôi tôm cá là tôt nhất :
a, Màu đen	b. Màu tro đục hay xanh đồng.
c, Màu nõn chuối hay vàng lục 	d. Màu tím hay xanh lam
Câu 18: Hàm lượng khí CO2 cho phép trong nước nuôi thủy sản là:
a, Từ 4 - 5mg/l	b. Từ 7 - 8mg/l	.c, Từ 10 – 12 mg/l	.	d. Từ 14 - 15mg/l	.
Câu 19: pH thích hợp cho nhiều loài tôm, cá là:
a, Từ 1 - 3mg/l	b. Từ 3 - 5mg/l	.c, Từ 5 – 7 mg/l	.	d. Từ 6 - 9mg/l	.
Câu 20: Nên cho tôm, cá ăn vào lúc nào?:
a, Buổi sáng từ 7-8h (nhiệt độ 20-30oC)	b. Buổi trưa từ 10-12h (nhiệt độ 30-37oC)
c, Buổi chiều từ 15-16h (nhiệt độ 20-30oC).	d. Buổi tối từ 19-20h (nhiệt độ 15-25oC)
Câu 21: Có mấy phương pháp bảo quản tôm, cá
a, 2	b. 3	c, 4.	d. 5
Câu 22: Nguyên nhân ảnh hưởng đến nguồn lợi và môi trường nuôi thủy sản?:
a, Do khai thác cường độ cao	
b. Do phá hoại rừng đầu nguồn và ô nhiễm môi trường nước
c, Do đập đất, ngăn sông, xây dựng hồ chứa,..	
d. Cả a, b và c
II/ Trắc nghiệm Đúng – Sai (Đ - S):
1. Nuôi và tận dụng nguồn thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein 
a, đúng	b, sai
2. Chuồng nuôi góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi
a, đúng	b, sai
3. Hướng chuồng và kiểu chuồng không ảnh hường gi đến độ chiếu sáng trong chuồng nuôi 
a, đúng	b, sai
4. Đối với vật nuôi non chức năng của hệ tiêu hóa đã hoàn chỉnh
a, đúng	b, sai
5. Vật nuôi nái sinh sản có ảnh hưởng quyết định đến chất lượng của đàn vật nuôi con
a, đúng	b, sai
6. Bệnh truyền nhiễm là bệnh do kí sinh trùng như giun, sán, ve, gây ra
a, đúng	b, sai
7. Không nên cách li vật nuôi khỏe với vật nuôi bị bệnh
a, đúng	b, sai
8. Vắc xin đã pha phải dùng ngay
	a, đúng	b, sai
9. Trong nước thành phần oxi (O2) cao và cacbonic (CO2) thấp 
	a, đúng	b, sai
10. Đánh tỉa thả bù là cách thu hoạch triệt để 
	a, đúng	b, sai
III/ Điền khuyết
	Hãy chọn từ hoặc các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho phù hợp: 
1/ “Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có thích hợp(ấm về mùa đông, thoáng mát về mùa hè).. trong chuồng thích hợp (khoảng 60-75 %)tốt nhưng phải không có gió lùa. Độ chiếu sáng phải phù hợp với từng loại vật nuôi. Lượng khí độc trong chuồng ít nhất
 2/ “Mục đích của chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm đạt được khả năng .. và cho đời sau có”
3/ “Muốn bảo vêï đàn vật nuôi cần .,.. cho vật nuôi tốt để diệt trừ được mầm bệnh và nâng cao sức chống đỡ bệnh tật cho cơ thể vật nuôi .”
4/ “Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn .trong cơ thể do tác động của các yếu tố gây bệnh. Các yếu tố gây bệnh bao gồm..và..”
5/ “Vắc xin là chế phẩm sinh học, được chế từ chínhgây ra bệnh mà ta muốn  ..”
6/ “Kiểm tra sự tăng trưởng của tôm, cá để đánh giá.của chúng và. của vực nước nuôi”
7/ “Phòng bệnh là tạo điều kiện cho tôm, cá luôn luôn , và  bình thường, không bị nhiễm bệnh, vì khi tôm, cá bị nhiễm bệnh việc chữa trị rất khó khăn và tốn kém”
8/ “Dùng thuốc là để.những tác nhân gây bệnh cho tôm, cá, đảm bảo cho chúng.... .trở lại, .. và .bình thường”
9/ “Các loài thủy sản quý hiếm có nguy cơ như cá Lăng, các chiên, cá hô,”
10/ “Năng suất  của nhiều loài cá bịnghiêm trọng”
11/ “ Các bãi đẻ và  cá bột giảm sút đáng kể trên hệ thống sông Hồng, sông Cửu Long và năng suất khai thác một số loài cánhững năm gần đây giảm so với trước”
Phần 2 : TỰ LUẬN
1/ Tầm quan trọng và các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi?
2/ Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non? Cách nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non
3/ Thế nào là vật nuôi bị bệnh? Nguyên nhân nào gây bệnh cho vật nuôi ? Các bệnh do yếu tố sinh học gây ra được chia làm mấy loại? Là những loại nào?
4/ Vắcxin là gì? Cho biết tác dụng của Vắcxin và cách sử dụng Vắcxin?
5/ Theo em, để nâng cao chất lượng của nước nuôi tôm, cá ta cần làm gì?
6/ Muốn phòng bệnh cho tôm, cá theo em cần phải có những biện pháp gì? 
7/ Trình bày nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản hoa?
MChú ý : Các câu hỏi có thể sẽ không giống hoàn toàn trong phần đề cương

Tài liệu đính kèm:

  • docde cuong hoc ki 2.doc