Giáo án Đại số Lớp 6 - Tuần 20 - Năm học 2008-2009

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tuần 20 - Năm học 2008-2009

I/Mục tiêu. Học xong bài này học sinh cần đạt đ−ợc :

 Kiến thức :

- Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các

hiện t−ợng liên tiếp

- Hiểu đ−ợc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu .

- Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu .

 Kĩ năng :

- Rèn kĩ năng nhân hai số nguyên khác dấu, áp dụng giải bài toán

thực tế

 Thái độ :

- Học sinh có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn cuộc sống

II/Chuẩn bị của thầy và trò

GV : Bảng phụ, phấn màu

HS :

III/Tiến trình bài dạy

A. Kiểm tra bài cũ (5')

HS1: Phát biểu quy tắc chuyển vế . Giải bài tập số 66 SGK .

HS2: Điền số thích hợp vào ô trống và thực hiện phép tính :

A = (- 3) + (- 3) + (- 3) + (- 3) + (- 3) = (- 3) . 

 

pdf 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tuần 20 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Vì sự nghiệp giáo dục 
Năm học 
2008 - 2009 
Giáo án Số học 6 
Tuần 20 Ngày soạn : 01/01/09 
 Tiết 59 Ngày dạy : 07/01/09 
Quy tắc chuyển vế. Luyện tập 
I/Mục tiêu. Học xong bài này học sinh cần đạt đ−ợc : 
 Kiến thức : 
 - Hiểu và vận dụng các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và 
ng−ợc lại. Nếu a = b thì b = a 
 Kĩ năng : 
 - Hiểu và có kỹ năng vận dụng quy tắc chuyển vế để giải bài tập . 
 Thái độ : 
 - Học sinh tích cực, chủ động trong học tập 
II/Chuẩn bị của thầy và trò 
 GV : 
 HS : 
III/Tiến trình bài dạy 
A. Kiểm tra bài cũ (5') 
 Câu hỏi 1 : 
 - Nêu quy tắc dấu ngoặc ? 
 - Tìm x biết: (2x - 8) - (x - 7) = 20 
B. Bài mới 
1. Tính chất của đẳng thức (7') 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
- GV giới thiệu sơ l−ợc cho HS 
biết đ−ợc thế nào là đẳng thức, 
các vế của đẳng thức . 
- Yêu cầu HS rút ra nhận xét khi 
quan sát hình từ phải sang trái 
và từ trái sang phải . 
- HS phát biểu các tính chất của 
đẳng thức sau khi có ý nghĩ 
t−ơng tự giữa hai hình ảnh "cân 
đĩa" và "đẳng thức" . 
- HS làm bài tập ?1 . 
Khi cân thăng bằng, nếu đồng 
thời ta thêm hai vật nh− nhau 
vào hai đĩa cân thì cân vẫn 
thăng bằng. Ng−ợc lại nếu ta bớt 
ở hai đĩa cân hai vật nh− nhau 
thì cân vẫn thăng bằng 
2. Ví dụ (7') 
Nếu a = b thì a + c = b + c 
Nếu a + c = b + c thì a = b 
Nếu a = b thì b = a 
 Vì sự nghiệp giáo dục 
Năm học 
2008 - 2009 
Giáo án Số học 6 
- GV h−ớng dẫn HS làm ví dụ . 
- Tr−ớc đây ta giải bài toán ở ví 
dụ bằng cách nào ? Làm thế nào 
để vế chứa x chỉ còn chứa đại 
l−ợng có liên quan trực tiếp với 
x . 
- HS làm bài tập ?2 để chuyển ý 
sang quy tắc chuyển vế 
- Tìm số nguyên x, biết x - 3 = - 4 
Cộng vào 2 vế với 3, ta đ−ợc : 
 x - 3 + 3 = - 4 + 3 
Đơn giản vế trái ta đ−ợc : 
 x = - 4 + 3 
Thực hiện phép tính ở vế phải ta 
đ−ợc 
 x = - 1 
3. Quy tắc chuyển vế (10') 
- Nếu bỏ đi b−ớc trung gian ở ví 
dụ và bài tập ?2, thì ta thấy 
đ−ợc điểu gì ? (GV gợi ý cho HS 
thấy đ−ợc số hạng đã chuyển và 
dấu của số hạng đó sau khi 
chuyển) . 
- Khi chuyển vế một số hạng, ta 
phải làm gì ? . 
- Giáo viên và HS cùng làm VD 
trong sgk 
- Yêu cầu HS làm ?3 
- Giáo viên cho HS thấy rõ phép 
trừ là phép toán ng−ợc của phép 
cộng nh− sgk 
- HS phát biểu quy tắc chuyển vế 
*) HS làm bài tập ?3 
Tìm số nguyên x, biết 
 x + 8 = (- 5) + 4 
Giải : x + 8 = (- 5) + 4 
 x = (- 5) + 4 - 8 
 x = - 9 
Nhận xét : Phép trừ là phép toán 
ng−ợc của phép cộng 
C. Củng cố - Luyện tập (15') 
*) Dùng quy tắc chuyển vế để tìm 
số nguyên x trong đẳng thức 
- Ta có thể giải bài tập dạng này 
theo các cách nào ? Khi sử dụng 
quy tắc chuyển vế thì việc trình 
bày bài giải có ngắn gọn hơn 
không ? 
- Tìm số nguyên trong dấu giá trị 
tuyệt đối 
*) Dùng quy tắc chuyển vế để tìm số 
nguyên x 
- HS làm bài tập 61,63(sgk) 
- HS làm bài tập 62 (sgk) 
D. H−ớng dẫn về nhà (1') 
 - HS học thuộc và ghi nhớ hai quy tắc "dấu ngoặc" và "chuyển vế" . 
 - Làm các bài tập còn lại trong trang 87 và 88 SGK . 
 - Đọc tr−ớc bài : " Nhân hai số nguyên khác dấu" . 
******************************* 
Khi chuyển vế một số hạng 
từ vế này sang vế kia của 
một đẳng thức, ta phải đổi 
dấu số hạng đó . 
 Vì sự nghiệp giáo dục 
Năm học 
2008 - 2009 
Giáo án Số học 6 
Tuần 20 Ngày soạn : 06/01/09 
 Tiết 60 Ngày dạy : 10/01/09 
Nhân hai số nguyên khác dấu 
I/Mục tiêu. Học xong bài này học sinh cần đạt đ−ợc : 
 Kiến thức : 
 - Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các 
hiện t−ợng liên tiếp 
 - Hiểu đ−ợc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu . 
 - Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu . 
 Kĩ năng : 
 - Rèn kĩ năng nhân hai số nguyên khác dấu, áp dụng giải bài toán 
thực tế 
 Thái độ : 
 - Học sinh có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn cuộc sống 
II/Chuẩn bị của thầy và trò 
 GV : Bảng phụ, phấn màu 
 HS : 
III/Tiến trình bài dạy 
A. Kiểm tra bài cũ (5') 
 HS1: Phát biểu quy tắc chuyển vế . Giải bài tập số 66 SGK . 
 HS2: Điền số thích hợp vào ô trống và thực hiện phép tính : 
 A = (- 3) + (- 3) + (- 3) + (- 3) + (- 3) = (- 3) .  
B. Bài mới 
1. Nhận xét mở đầu (10') 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
- Yêu cầu HS làm các ?1, ?2, ?3 
- Cho 2HS làm cùng lúc ?2 
- HS, GV nhận xét 
- Cho HS đứng tại chỗ trả lời ?3 
- Em có nhận xét gì về giá trị tuyệt 
đối và về tích của hai số nguyên 
khác dấu ? 
?1 Hoàn thành phộp tớnh 
(-3). 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12 
?2 Hóy tớnh 
a/ (-5).3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15 
b/ 2.(-6) = (-6) + (-6) = -12 
?3 
- Giá trị tuyệt đối của tích bằng 
tích các giá trị tuyệt đối 
- Tích của hai số nguyên khác dấu 
mang dấu "-" 
 Vì sự nghiệp giáo dục 
Năm học 
2008 - 2009 
Giáo án Số học 6 
2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (14') 
- Qua ?1, ?2 và nhận xét ở ?3 , hãy 
nêu quy tắc nhân hai số nguyên 
khác dấu ? 
- Tích của một số nguyên a với số 0 
bằng bao nhiêu ? 
- L−ơng bị trừ 10 000 đồng có 
nghĩa là đ−ợc thêm bao nhiêu 
ngàn đồng ? 
- Với 40 sản phẩm đúng quy cách 
thì công nhân A đ−ợc bao nhiêu 
ngàn đồng ? 
- Với 10 sản phẩm sai quy cách thì 
công nhân A đ−ợc bao nhiêu ngàn 
đồng ? 
- Vậy l−ơng của công nhân A tháng 
vừa qua là bao nhiêu tiền ? Tính 
nh− thế nào ? 
- Nêu lại quy tắc ? 
- Cho 2HS lên bảng làm ?4 
- HS đứng tại chỗ nêu quy tắc sgk 
- Bằng 0 
- HS đọc ví dụ (sgk) 
- L−ơng bị trừ 10 000 đồng có 
nghĩa là đ−ợc thêm - 10 000 đồng 
- Với 40 sản phẩm đúng quy cách 
thì công nhân A đ−ợc 40. 20 000 đ 
- Với 10 sản phẩm sai quy cách thì 
công nhân A đ−ợc 10. (- 10 000) đ 
- HS lên bảng trình bày nh− sgk 
- HS làm ?4 
?4 
 Tớnh: 
 a/ 5. (-14) = - 70 
 b/ (-25). 12 = - 300 
C. Củng cố - Luyện tập (15') 
- Cho 4HS lên bảng làm cùng lúc 
- HS, GV nhận xét 
- Cho 3HS lên bảng làm cùng lúc 
- HS, GV nhận xét 
- Hãy so sánh tích của hai số 
nguyên khác dấu với số 0 ? 
- Hãy so sánh tích của hai số 
nguyên khác dấu với một trong hai 
thừa số của tích ? 
- Cho HS làm việc theo nhóm và 
điền kết quả vào bảng phụ bằng 
phấn màu 
Bài tập 73 (SGK/89): 
 Thực hiện phộp tớnh: 
a/ (-5). 6 = -30; b/ 9. (-3) = -27 
c/ (-10).11 = -110; d/ 150.(- 4) = - 600 
Bài tập 75 (SGK/89). 
a/ (-67). 8 < 0 ; b/ 15. (-3) < 15 
c/ (-7). 2 < -7 
- Tích của hai số nguyên khác dấu 
luôn nhỏ hơn một trong hai thừa 
số của tích 
Bài tập 76 (SGK/89) 
 ðiền vào ụ trống : 
x 5 -18 18 -25 
y -7 10 -10 40 
x.y -35 -180 -180 -1000 
D. H−ớng dẫn về nhà (1') 
 -Học thuộc quy tắc, giải các bài tập 74, 77 (sgk), bài 113→117(sbt) 
******************************* 
 Vì sự nghiệp giáo dục 
Năm học 
2008 - 2009 
Giáo án Số học 6 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfGiao an toan 6 So hoc tuan 20 Quang Hieu.pdf