A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết được dạng vô định khi giải các bài toán tìm giới hạn và nắm được các kỹ năng giải các bài toán đó
2. Kỹ năng: Rèn luyện các cách khử dạng vô định.
3. Thái độ: Tích cực xây dựng bài học, tiếp thu và vận dụng kến thức.
4. Tư duy: Phát triển tư duy logic toán học, suy luận.
B. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, bài tập.
C. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:
2. Dạy bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Lưu bảng
Khi giải các bài toán về giới hạn, ta thường gặp 1 số dạng vô định sau:
, , 0. ,
Để giải các bài toán này ta phải khử dạng vô định.
Ta nhân tử và mẫu cho và áp dụng
Dạng vô định nào
Dạng vô định
Đặt x6 ra làm thừa số chung, và nhớ
Giải tương tự TD2 và nhớ:
Dạng vô định
Lưu ý: thì x>2
Nhân và chia biểu thức đã cho với biểu thức:
Vậy
Dạng
Do đó
Vậy:
Do đó:
Do đó:
1. Dạng v
TD1: Tìm
H1: Tìm
TD2: Tìm
H2: Tìm
2. Dạng 0. :
TD¬3: Tìm
3. Dạng
TD4: Tìm
ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 Tuần : Ngày dạy : Tiết dạy : Bài dạy : bài 7 CÁC DẠNG VÔ ĐỊNH Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết được dạng vô định khi giải các bài toán tìm giới hạn và nắm được các kỹ năng giải các bài toán đó 2. Kỹ năng: Rèn luyện các cách khử dạng vô định. 3. Thái độ: Tích cực xây dựng bài học, tiếp thu và vận dụng kến thức. 4. Tư duy: Phát triển tư duy logic toán học, suy luận. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, bài tập. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp: 2. Dạy bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Lưu bảng Khi giải các bài toán về giới hạn, ta thường gặp 1 số dạng vô định sau: , , 0., Để giải các bài toán này ta phải khử dạng vô định. Ta nhân tử và mẫu cho và áp dụng Dạng vô định nào Dạng vô định Đặt x6 ra làm thừa số chung, và nhớ Giải tương tự TD2 và nhớ: Dạng vô định Lưu ý: thì x>2 Nhân và chia biểu thức đã cho với biểu thức: Vậy Dạng Do đó Vậy: Do đó: Do đó: 1. Dạng v TD1: Tìm H1: Tìm TD2: Tìm H2: Tìm 2. Dạng 0.: TD3: Tìm 3. Dạng TD4: Tìm D. Luyện tập và củng cố: Để khử dạng vô định thì: Giảm ước hoặc tách các thừa số Nhân biểu thức với lượng liên hợp với biểu thức đã cho Chia cho xp khi hoặc E. Bài tập về nhà: Bi 2 bi 45 trang 167
Tài liệu đính kèm: