I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố, khắc sâu quy tắc nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào giải bài tập.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bài 83
- HS: Bài tập về nhà
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 86. Luyện tập I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu quy tắc nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 2. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào giải bài tập. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II/ Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ bài 83 - HS: Bài tập về nhà III/ Các hoạt động: HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng HĐ1. Kiểm tra: HS1: Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân áp dụng: HS: Chữa bài 76b HĐ2. Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài 77 ? Tính giá trị biểu thức A ta làm như thế nào - Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện ? Tính giá trị biểu thức B ta làm như thế nào - Gọi 1 HS lên bảng làm - GV nhận xét và chốt lại ? Từ biểu thức muốn tính GTBT ta làm như thế nào - Yêu cầu HS đọc bài 41 ? Bài tập cho biết gì và yêu cầu gì ? Chiều dai a, chiều rộng b => chu vi, diện tích tính như thế nào - Gọi 1 HS lên bảng - GV nhận xét và chốt lai - Yêu cầu HS đọc bài 83 và tóm tắt đầu bài ? Bài toán có mấy đại lượng là những đại lượng nào ? Có mấy bạn tham gia chuyển động ? Muốn tính quãng đường AB làm như thế nào ? Muốn tính quãng đường AC, BC làm như thế nào - Gọi 1 HS đứng tại chỗ làm - GV nhận xét và chốt lại Chữa bài 76b - HS làm bài 77 + áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng + Thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện phép tính - 1 HS đứng tại chỗ thực hiện + áp dụng tính chất phân phối + Thay giá trị của b vào biểu thức rồi thực hiện phép tính - 1 HS lên bảng làm - HS lắng nghe + AD tính chất phân phối + Thay giá trị vào biểu thức rồi thực hiện phép tính - HS làm đọc 41 Cho: Chiều dài km Chiều rộng km Tính: S = ? CV = ? S = a.b CV = (a+b).2 - 1 HS lên bảng trình bầy - HS lắng nghe - HS đọc bài 83 và tóm tắt đầu bài Có 3 đại lượng là: Vận tốc; quãng đường, thời gian Có hai bạn tham gia chuyển động Tính quãng đường AC, BC Tính thời gian Việt đi từ A đến C, Nam đi từ C đến B - 1 HS đứng tại chỗ làm - HS lắng nghe I.DạngI: Tính giá trị biểu thức Bài 77/39 II.DạngII:Bài toán thực tế Bài 81/41 Chiều dài km Chiều rộng km Giải: Diện tích hình chữ nhật là: S = Chu vi hình chữ nhật là: CV = Bài 83/41 Giải: Thời gian việt đi từ A đến C là: 7h30’ – 6h50’ = 40’ = Quãng đường AC là: Thời gian Nam đi từ B đến C là: 7h30’-7h10’ = 20’ = Quãng đường BC là: 12. Vậy quãng đường AB dài: 10km + 4km = 14km HĐ3. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các tính chất cơ bản của phép nhân - Làm bài 79, 80, 82 (SGK-40,41) - Chuẩn bị: “Phép chia phân số” Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 87. Phép chia phân số I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0; - Hiểu và vận dụng được quy tắc chia hai phân số. 2. Kỹ năng: - Thực hiện được các phép chia phân số; - Làm được các bài tập trong SGK. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính. II/ Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ?5 - HS: Nghiên cứu trước bài III/ Các hoạt động: HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng HĐ1. Tìm hiểu số nghịch đảo - Yêu cầu HS làm ?1 - Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện - GV: là số nghịch đảo của -8, -8 là số nghịch đảo của ? Hai số -8; là hai số như thế nào với nhau - Yêu cầu HS làm ?2 - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời ? Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau - Gọi HS đọc định nghĩa - Yêu cầu HS làm ?3 - Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời - GV nhận xét và chốt lại HĐ2. Phép chia phân số - Yêu cầu HS làm ?4 - Chia lớp thành hai dãy Dãy 1: Tính (theo cách ở tiểu học) Dãy 2: Tính ? Muốn chia một phân số cho một phân số ở tiểu học ta làm như thế nào ? Nhận xét gì về mối quan hệ giữa phân số ? Muốn chia một phân số cho một phân số làm như thế nào - Yêu cầu HS tính - GV muốn chia một số nguyên cho một số nguyên cũng chính là chia một phân số cho một phân số - Yêu cầu HS làm ?5 - Gọi 3 HS lên bảng làm vào bảng phụ - GV nhận xét và chốt lại HĐ3. Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài 84 - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện - HS dưới lớp làm vào vở - GV nhận xét và chốt lại - HS lắng nghe -8; là hai số nghịch đảo với nhau - HS làm ?2 - 1 HS đứng tại chỗ trả lời Hai số nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1 -1 HS đọc định nghĩa - HS làm ?3 - 2 HS đứng tại chỗ trả lời - HS lắng nghe - HS làm ?4 - HS HĐ nhóm (3’) Ta nhân tử của phân số thứ nhất với mẫu phân số thứ hai và tử phân số thứ hai với mẫu phân số thứ nhất Hai phân số là hai phân số nghịch đảo Ta lấy số bị chia nhân với nghịch đảo của số chia - HS lắng nghe - HS làm ?5 - 3 HS lên bảng làm - HS lắng nghe - HS làm bài 84 - 3 HS lên bảng làm - HS dưới lớp làm vào vở - HS lắng nghe 1. Số nghịch đảo ?1. Làm phép nhân ?2 .Số nghịch đảo. .Số nghịch đảo. ..Nghịch đảo của nhau. Định nghĩa (SGK-42) ?3. 2. Phép chia phân số ?4. Hãy tính và so sánh Vậy: = Qui tắc (SGK-42) ?5. Hoàn thành phép tính 3. Luyện tập Bài 84/ 43 HĐ4. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc định nghĩa hai số nghịch đảo, quy tắc chia hai phân số - Làm bài tập 86, 87, 89, 90, 91, 92 (SGK-44) - Chuẩn bị: Luyện tập
Tài liệu đính kèm: