1. Kiến thức:
- Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện thành thạo các phép tính cộng hai số nguyên cùng dấu và hai số nguyên khác dấu.
- Biết dùng số nguyên để biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bài 33
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 46. Luyện tập I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. 2. Kỹ năng: - Thực hiện thành thạo các phép tính cộng hai số nguyên cùng dấu và hai số nguyên khác dấu. - Biết dùng số nguyên để biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác II/ Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ bài 33 - HS: Học thuộc quy tắc III/ Các hoạt động: HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng HĐ1. Kiểm tra HS1. Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm áp dụng: (-50) + (-10) (-16) + (-52) HS2. Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu áp dụng: 43 + (-3) (-16) + 11 HĐ2. Luyện tập ? Thực hiện phép tính như thế nào - Gọi 3 HS lên bảng làm ? Thực hiện phép tính như thế nào - Gọi 3 HS lên bảng làm - Yêu cầu HS làm bài 33 ? Điền vào ô vuông như thế nào (-50) + (-10) = -60 (-16) + (-52) = -68 43 + (-3) = 40 (-16) + 11 = -5 Cộng hai số nguyên âm -3 HS lên bảng làm Cộng hai số nguyên âm -3 HS lên bảng làm - HS làm bài 33 Tìm a + b Tìm b = c – a Tìm a = c - b Dạng I. Tính: Bài 31/77 a) (-30) + (-5) = -(30 + 5) = -35 b) (-7) + (-13) = -( 7 + 13) = -20 c) (-15) + (-235) = - (15 + 235) = -250 Bài 32 a) 16 + (-6) = (16 – 6) = 10 b) 14 + (- 6) = 14 – 6 = 8 c) (-8) + 12 = 12 – 8 = 4 Bài 33. a -2 18 12 -2 -5 b 3 -18 -12 6 -5 a +b 1 0 0 4 -10 ? Muốn tính giá trị biểu thức ta làm thế nào - Yêu cầu HS đọc bài toán ? Bài toán yêu cầu gì ? Tăng 5 triệu thì x là số như thế nào ? Giảm 2 triệu thì x là số như thế nào ? Nhận xét các số trong dãy ? Để tìm được các số tiếp theo trong day ta làm như thế nào Thay giá trị của biểu thức chữ vào biểu thức rồi tính - 1 HS đọc bài toán Bài toán yêu cầu tìm x x là số nguyên dương x là số nguyên âm Số sau lớn hơn số trước 3 đơn vị Lấy số trước cộng với 3 ra số sau Dạng II. Tính giá trị biểu thức Bài 34/77 a) x + (-16) với x = -4 Thay x = -4 vào biểu thức ta có: (-4) + (-16) = -20 b) (-102) + y với y = 2 Thay y = 2 vào biểu thức ta có: (-102) +2 = -100 Dạng III. Tìm số nguyên x Bài 35/77 a) Tăng 5 triệu => x = 5 b) Giảm 2 triệu => x = -2 Dạng IV. Viết dãy số theo quy luật Bài 48/59 (SBT) -14; -11; -8; -5; -2; 1; 4; 7; 10; 13; 16; HĐ3. Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và hai số nguyên khác dấu - Làm bài tập 51; 52; 53; 60 (SBT) - Ôn lại các tính chất của phép cộng các số tự nhiên - Đọc trước bài: Tính chất của phép cộng hai số nguyên
Tài liệu đính kèm: