Giáo án Công nghệ Khối 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án Công nghệ Khối 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết

I/. MỤC TIÊU:

 1). Kiến thức:

-Nắm vững kiến thức đ học ở chương I về các loại vải thường dùng trong may mặc, cách lựa chọn và bảo quản trang phục.

-Qua kiểm tra, đánh giá được mức độ tiếp thu kiến thức của HS.

 2). Kỹ năng: Phn biệt được các loại vải, đọc được thành phần sợi dệt.

 3). Thái độ: Rèn tính cẩn thẩn, trung thực trong kiểm tra.

 

doc 4 trang Người đăng vanady Lượt xem 1239Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Khối 6 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 18
Tuần dạy: 9
 KIỂM TRA 1 TIẾT
I/. MỤC TIÊU:
 1). Kiến thức:
-Nắm vững kiến thức đã học ở chương I về các loại vải thường dùng trong may mặc, cách lựa chọn và bảo quản trang phục.
-Qua kiểm tra, đánh giá được mức độ tiếp thu kiến thức của HS.
 2). Kỹ năng: Phân biệt được các loại vải, đọc được thành phần sợi dệt.
 3). Thái độ: Rèn tính cẩn thẩn, trung thực trong kiểm tra.
II/. MA TRẬN ĐỀ:
 Cấp độ
Tên chủ đề 
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
-Các loại vải thường dùng trong may mặc.
Biết được tính chất của các loại vải sợi bơng, tơ tằm, sợi pha.
 Đọc được nhãn mác thành phần sợi dệt.
Số câu
Số điểm (%)
1 
3 
30%
1 
2 
20%
2
5 
50%
-Lựa chọn trang phục
 Biết được: ảnh hưởng màu sắc, hoa văn của vải đến vĩc dáng người mặc và chức năng của trang phục.
Số câu
Số điểm (%)
2 
4
40%
2
4 
40%
-Bảo quản trang phục.
Biết cách bảo quản trang phục đúng kĩ thuật.
Số câu
Số điểm (%)
1 
1 
10%
1
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ % 
3 
5
50%
1
3
30%
1
2
20%
4
10
100%
III/. ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1: Trang phục là gì ? Nêu chức năng của trang phục. (2đ)
Câu 2: Bảo quản trang phục gồm những cơng việc chính nào ? (1đ)
Câu 3: Cần chọn vải cĩ màu sắc, hoa văn và chất liệu vải như thế nào để may áo cho người gầy mặc tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ? (2đ)
Câu 4: Vì sao vào mùa hè, người ta thích mặc áo vải sợi bơng, vải sợi tơ tằm và
khơng thích mặc áo vải nilon, polyester ? (3đ)
Câu 5: Trên sản phẩm áo may sẵn cĩ đính nhãn mác như sau: 
 35% polyester
 65% cotton
 Em hãy nêu tên và ưu điểm của loại vải may sản phẩm ? (2đ)
IV/. HƯỚNG DẪN CHẤM:
Câu
Nội dung
Điểm
1
-Trang phục bao gồm cácloại quầnáo và một số vật dung đi kèm (giày, dép, mũ, tất, khăn quàng ...), trong đĩ quần áo là những vật dụng quan trọng nhất.
-Trang phục cĩ chức năng bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người. Trang phục thể hiện phần nào cá tính, nghề ngiệp và trình độ văn hĩa của người mặc.
1
1
2
Bảo quản trang phục gồm những cơng việc chính: giặt - phơi, là (ủi) và cất giữ.
1
3
Để may áo cho người gầy mặc tạo cảm giác béo ra, thấp xuống, cần chọn chất liệu vải thơ, xốp, cĩ màu sáng, hoa to, kẻ sọc ngang.
2
4
-Thích mặc vải sợi bơng, tơ tằm vào mùa hè vì:vải bơng, tơ tằm thuộc loại vải sợi thiên nhiên, cĩ tính hút ẩm cao, mặc thống mát thấm mồ hơi nên người mặc cảm thấy dễ chịu.
-Khơng thích mặc vải nilon, polyester vào mùa hè vì: vải nilon, polyester thuộc loại vải sợi hĩa học (sợi tổng hợp), cĩ tính hút ẩm kém, mặc bí vì ít thấm mồ hơi nên người mặc cảm thấy khĩ chịu.
1,5
1,5
5
-Tên vải: vải sợi pha (vải sợi bơng pha sợi tổng hợp).
-Ưu điểm: kết hợp được các ưu điểm của hai loại sợi thành phần là khơng nhàu (sợi polyester) và thấm mồ hơi, mặc thống mát (sợi bơng- cotton).
1
1
V/. KẾT QUẢ - RÚT KINH NGHIỆM:
1). Thống kê chất lượng:
LỚP
TSHS
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
TB trở lên
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
61
62
Cộng
2). Đánh giá bài kiểm tra:
@ Ưu điểm:
....................
.......................................................................................................................................
@ Khuyết điểm:
....................................................................................
.......
@ Giải pháp:
...................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 18.doc