I- Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Xác định được thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi.
- Xác định được nguồn gốc một số loại thức ăn quen thuộc của gia súc, gia cầm.
2. Kĩ năng :
- Gọi được tên các thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi .
- Hỡnh thành kĩ năng quan sát, hợp tác.
- Hỡnh thành kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin khi đọc SGK.
- Hỡnh thành kĩ năng phân tích, so sánh, sáng tạo.
3. Thái độ :
- Có ý thức tiết kiệm thức ăn trong chăn nuôi.
- Biết giữ gỡn vệ sinh mụi trường.
II- Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị nội dung :
- Nghiên cứu SGK, sách giáo viên bài 37
- Các tài liệu liên quan đến ngành chăn nuôi.
2. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
a. Giáo viên :
- Tranh vẽ 63,64,65 phóng to.
b. Học sinh :
- Sưu tầm hình ảnh một số loại thức ăn vật nuôi
- Đọc và nghiên cứu trước bài ở nhà.
Trường THCS Trần Hưng Đạo Lớp : 7B Mụn : Cụng Nghệ 7 Ngày soạn : 14/03/2011 Giỏo viờn hướng dẫn : Lờ Thị Lệ Chung Giỏo sinh : Hồ Quốc Dũng Ngày dạy : 19/03/2011 Tuần : 29 Tiết : 39 GIÁO ÁN CễNG NGHỆ 7 Bài 37 . THỨC ĂN VẬT NUễI I- Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Xác định được thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi. - Xác định được nguồn gốc một số loại thức ăn quen thuộc của gia súc, gia cầm. 2. Kĩ năng : - Gọi được tên các thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi . - Hỡnh thành kĩ năng quan sỏt, hợp tỏc. - Hỡnh thành kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin khi đọc SGK. - Hỡnh thành kĩ năng phõn tớch, so sỏnh, sỏng tạo. 3. Thỏi độ : - Cú ý thức tiết kiệm thức ăn trong chăn nuụi. - Biết giữ gỡn vệ sinh mụi trường. II- Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị nội dung : Nghiên cứu SGK, sách giáo viên bài 37 Các tài liệu liên quan đến ngành chăn nuôi. 2. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: a. Giáo viên : - Tranh vẽ 63,64,65 phóng to. b. Học sinh : - Sưu tầm hình ảnh một số loại thức ăn vật nuôi - Đọc và nghiên cứu trước bài ở nhà. III- Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức lớp : 1’ 2. Kiểm tra bài củ : - Bài trước là phần thực hành nên không kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới : a. Mở bài : 2’ GV giới thiệu bài: Thức ăn vật nuôi là nguồn cung cấp năng lượng và các chất dinh dưỡng cần thiết cho mọi hoạt động sống của con vật như sinh trưởng, phát triển, và sản xuất ra sản phẩm: thịt , trứng , sữa. Vậy thức ăn vật nuôi là gì ? Nguồn gốc và thành phần dinh dưỡng như thế nào? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu bài 37. Thức ăn vật nuôi. b. Phát triển bài : Hoạt động của giáo viên và học sinh T/g Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu nguồn gốc thức ăn vật nuôi GV : Quan sát hình ảnh trên máy chiếu và cho biết vật nuôi ăn những thức ăn gì ? HS: Quan sát hình 63 để trả lời câu hỏi: - Con trâu ăn rơm, cỏ, con gà ăn thóc, con lợn ăn cám. GV Nhận xét và bổ sung. GV: Ngoài thức ăn trên con trâu con ăn nhưng loại thức ăn nào ? HS : Trả lời. GV Nhận xét và bổ sung. GV: Ngoài những thức ăn trên thì con gà, lợn có thể ăn những thức ăn nào ? HS : Trả lời. GV: Nhận xét và bổ sung. GV: Em nào cho thầy biết ở nhà em cú nuụi những vật nuụi nào ? GV Thức ăn vật nuôi có tác dụng như thế nào đến cơ thể vật nuôi ? HS: Trả lời Thức ăn vật nuôi là gì ? I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi : 1. Thức ăn vật nuôi : Thức ăn vật nuôi là loại vật chất chứa các chất cần thiết cho cơ thể vật nuôi nhờ đó mà cơ thể vật nuôi tồn tại, sinh trưởng và phát triển. GV : Yêu cầu HS đọc nội dung mục 2 và quan sát hình ảnh trên máy chiếu. HS : Đọc nội dung mục 2 và quan sát hình 64. Từ hai nguồn thông tin đó làm bài tập sau: Bảng : Phân loại thức ăn theo nguồn gốc Nguồn gốc Tên các loại thức ăn Thực vật Động vật Chất khoáng - Học sinh báo cáo kết quả - GV kết luận: 15’ 2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi : Căn cứ vào nguồn gốc, chia thức ăn vật nuôi thành 3 loại: + Động vật. + Thực vật + Chất khoáng Hoạt động 2: Tìm hiểu thành phần dinh dưỡng của thức ăn GV: Hướng dẫn hs quan sát bảng 4 Thành phần dinh dưỡng của một số loại thức ăn. Loại thức ăn Thành phần dinh dưỡng % Rau muốn Khoai lang củ Rơm lúa Ngô( bắp) hạt Bột cá Nước 89.40 73.49 9.19 12.70 9.00 Protein 2.10 0.91 5.06 8.90 50.00 Lipit 0.7 0.50 1.67 4.40 4.29 Gluxit 6.03 24.59 67.84 72.60 11.64 Khoáng, Vitamin 1.50 0.51 16.24 1.40 25.07 GV: Em có nhận xét gì về tỉ lệ phần trăm các chất ở bảng trên ? HS trả lời GV : Nhận xột bổ sung GV : Trong bảng trên thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật, thực vật, khoáng và vitamin ? HS : Trả lời GV : Nhận xột bổ sung GV : Em hãy cho biết vì sao cần phải xác định thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi ? HS : Trả lời GV : Nhận xột bổ sung GV : Em hóy quan sỏt cỏc hỡnh trũn biểu thị hàm lượng nước và chất khụ ứng với mỗi loại thức ăn của bảng 4 trong SGK . Hóy ghi vào vở bài tập tờn của loại thức ăn ứng với kớ hiệu của từng hỡnh trũn . HS: đọc mục II Trang 100 và 101 SGK Quan sát hình 65 đọc bảng 4 và làm bài tập. Ký hiệu hình tròn Tên thức ăn vật nuôi Hình tròn a Hình tròn b Hình tròn c Hình tròn d Hình tròn e - Sau khi HS làm xong bài tập báo cáo kết quả GV chốt lại. * Kết luận : Sau bài học này các em cần ghi nhớ điều gì ? 20’ II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn: - Thức ăn có nước và chất khô. +Phần chất khô của thức ăn có : Protein, gluxit, lipit, vitamin và chất khoáng. - Tùy loại thức ăn mà thành phần và tỉ lệ các chất dinh dưỡng khác nhau. 4 . Kiểm tra - đánh giá : 5’ Câu 1 : Chọn ý trả lời đúng nhất : Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ : a. Thực vật, động vật. b. Động vật, khoáng vật. c. Các chất khoáng. d. Thực vật, động vật, chất khoáng. Câu 2 : Hóy nối những đỏp ỏn đỳng lại với nhau : Thức ăn cú nguồn gốc từ động vật Thức ăn cú nguồn gốc từ thực vật Thức ăn cú nguồn gốc từ khoỏng Vỏ tụm, vẩy cỏ. Bột tụm, bột cỏ, bột xương. Rau, củ, quả 5 . Công việc về nhà: 2’ - Học thuộc ghi nhớ trong SGK trang 101. - Trả lời các câu hỏi cuối bài. - Làm bài tập trong vở bài tập và làm bài tập sau : * Bài tập: Em hóy kể tờn cỏc loại thức ăn cho từng loại vật nuụi mà em biết, ghi vào bảng cú nội dung như sau : TT Vật nuôi Loại thức ăn 1 2 3 4 - Đọc trước bài 38 Vai trũ của thức ăn đối với vật nuụi + Đọc trước bảng 5 Sự tiờu húa và hấp thụ thức ăn trang 102 SGK. +Làm trước bài tập 2 trang 102 SGK. * Rút kinh nghiệm tiết dạy : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tờn nhúm :.. Lớp : Nguồn gốc Tên các loại thức ăn Thực vật Động vật Chất khoáng Tờn nhúm :.. Lớp : Nguồn gốc Tên các loại thức ăn Thực vật Động vật Chất khoáng Tờn nhúm :.. Lớp : Nguồn gốc Tên các loại thức ăn Thực vật Động vật Chất khoáng
Tài liệu đính kèm: